KCN Đình Vũ Hải Phòng

I . Hạ tầng – Tiện ích :

1. Cảng lỏng Đình Vũ 2. Cảng tổng hợp – Cảng đang hoạt động: 20.000 dwt (870m); 04 bến; khai thác từ 5/2005. – Cảng đang xây dựng: 03 bến; dài 695m; vận hành đầu 2010. – Cảng tương lai (1.595m): + Cảng tổng hợp Đình Vũ – 20.000 dwt (630m); độ sâu nước -10,2m; + Cảng tổng hợp Đình Vũ – 30.000 dwt: dài 135m; độ sâu nước -12m. + Các dịch vụ khác tại KCN : – Đổi mới, sửa chữa, rải lại mặt đường, bảo dưỡng, xây lại và làm sạch mọi con đường, vỉa hè, khu vực lộ thiên, cồng rãnh, đường ống và các dòng nước hiện đã được xây dựng, lắp đặt trên các khu vực công cộng của Khu công nghiệp. – Giữ gìn, chăm sóc các khu vực có cây trồng tại các khu vực công cộng và cắt xét cỏ tại các khu vực – Cung cấp và bảo dưỡng các bảng chỉ dẫn tại các khu công cộng và các máy móc thiết bị phục vụ các nhà đầu tư thuê đất trong Khu công nghiệp. – Cung cấp, bảo dưỡng, sữa chữa và đổi mới theo mức cần thiết mọi thiết bị chiếu sáng công cộng tại các khu vực công cộng. – Bảo hiểm (bảo hiểm trách nhiệm công cộng) các khu vựccông cộng. Bên thuê trả giá dịch vụ hàng tháng là 0,045USD/m2/tháng để quản lý và cung cấp các dịch vụ cho trên cho bên thuê. – Đảm bảo 100% đất được rà phá bom mìn, giải phóng và san lấp mặt bằng; Bên thuê đất sẽ được nhận đất theo đúng thời gian cam kết. – Đấu nối điện với điện áp 22Kv đến tân ranh giới khu đất. Điện ổn định và có độ tin cậy cao, đáp ứng đầy đủ mức yêu cầu; – Đấu nối nước công nghiệp đã qua xử lý và nước cứu hoả đến tận ranh khu đất. – Hỗ trợ thông tin liên lạc, bưu chính thuận tiện để được cung cấp tới tận ranh khu đất. – Thu gom nước thải đã qua xử lý sơ bộ theo quy định và hỗ trợ để được sử dụng dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt tại khu đất. – Giao thông thuận tiện đến tận khu đất. II. Giá thuê và lệ phí : + Giá thuê đất : Từ 60 – 120 USD/m2 cho cả thời hạn thuê đất (thời hạn thuê đất 50 năm). Giá thuê đất này được thoả thuận giữa DviZ và chủ đầu tư thông qua các yếu tố: vị trí; diện tích, dự án đầu tư, tiện ích công cộng. Giá trên chưa bao gồm VAT + Giá tiện ích : – Giá đấu điện: 15.000 USD thanh toán 01 lần cho thời hạn thuê. – Giá đấu nước: 10.000 USD thanh toán 01 lần cho thời hạn thuê. – Giá điện tiêu thụ thực tế: theo giá của Chính phủ quy định. – Quản lý và vận hành điện: 3% lượng tiêu thụ thực tế (tối thiểu 100.000/tháng). – Giá nước sử dụng thực tế: 6.200 đồng/m3. – Thu gom nước thải: 0,73USD/m3; tối thiểu 200.000 đồng/tháng. – Thông tin liên lạc: Theo giá quy định của Bửu điện Hải Phòng. – Thu gom rác thải công nghiệpvà rác thải sinh hoạt: Theo quy định của công ty môi trường đô thị Hải Phòng.