Khối B00 khối thi đầu tiên thuộc nhóm các tổ hợp xét tuyển khối B. Khối B00 cũng chính là khối B truyền thống trước đây.
Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về khối B00 dành cho các bạn, từ những điều cơ bản nhất nhé.
1. Khối B00 gồm những môn nào?
Câu hỏi này có hàng trăm bạn hỏi hàng tháng đó. Dù nó khá đơn giản với nhiều người.
Khối B00 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Hóa học và Sinh học.
Khối B còn được coi là khối dành cho các ngành y dược và nông nghiệp bởi 2 môn Hóa và Sinh ở trong tổ hợp này phù hợp cho các nghiên cứu về y và sinh học công nghệ.
2. Danh sách các trường khối B
Danh sách các trường khối B00 đã được hoàn thiện.
Hầu như các trường có xét tuyển các khối B đều xét khối B00 nha.
Các trường khối B00 (khối B) như sau:
a) Các trường khối B khu vực Hà Nội
TT Tên trường 1 Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 5 Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội 6 Trường Đại học Dược Hà Nội 7 Trường Đại học Đông Đô 8 Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội 9 Trường Đại học Giao thông vận tải 10 Trường Đại học Hòa Bình 11 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 12 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 13 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 14 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 15 Trường Đại học Kinh tế quốc dân 16 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 17 Trường Đại học Mỏ – Địa chất 18 Trường Đại học Mở Hà Nội 19 Trường Đại học Phenikaa 20 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 21 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 22 Trường Đại học Thành Đô 23 Trường Đại học Thăng Long 24 Trường Đại học Thủy Lợi 25 Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQG Hà Nội 26 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 27 Trường Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội 28 Trường Đại học Y Hà Nội 29 Trường Đại học Y tế Công cộng 30 Học viện An ninh nhân dân 31 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 32 Học viện Quân Y 33 Học viện Quản lý Giáo dục 34 Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
b. Các trường khối B khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
TT Tên trường 1 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 2 Trường Đại học Hạ Long 3 Trường Đại học Hoa Lư 4 Trường Đại học Hùng Vương 5 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 6 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 7 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 8 Trường Đại học Lương Thế Vinh 9 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 10 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 11 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 12 Trường Đại học Sao Đỏ 13 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 14 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 15 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 17 Trường Đại học Tân Trào 18 Trường Đại học Tây Bắc 19 Trường Đại học Thái Bình 20 Trường Đại học Thành Đông 21 Trường Đại học Trưng Vương 22 Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên 23 Trường Đại học Y dược Hải Phòng 24 Trường Đại học Y dược Thái Bình 25 Trường Đại học Y khoa Tokyo 26 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 27 Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai
c. Các trường khối B khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT Tên trường 1 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2 Trường Đại học Đông Á 3 Trường Đại học Duy Tân 4 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 5 Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 6 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 7 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 8 Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng 9 Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng 10 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng 11 Trường Đại học Buôn Ma Thuột 12 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 13 Trường Đại học Đà Lạt 14 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 Trường Đại học Hồng Đức 16 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế 17 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 18 Trường Đại học Nha Trang 19 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế 20 Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai 21 Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận 22 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 23 Trường Đại học Phú Yên 24 Trường Đại học Phan Châu Trinh 25 Trường Đại học Phú Xuân 26 Trường Đại học Quảng Bình 27 Trường Đại học Quảng Nam 28 Trường Đại học Quy Nhơn 29 Trường Đại học Quang Trung 30 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 31 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 32 Trường Đại học Tây Nguyên 33 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Hội Phân hiệu Thanh Hóa 34 Trường Đại học Vinh 35 Trường Đại học Y dược – Đại học Huế 36 Trường Đại học Y khoa Vinh 37 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 38 Trường Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa 39 Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị
d. Các trường khối B khu vực TPHCM
TT Tên trường 1 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM 2 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 3 Trường Đại học Công nghệ TPHCM 4 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 5 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 6 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 7 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 8 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM 9 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM 10 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 11 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 12 Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh 13 Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM 14 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 Trường Đại học Sài Gòn 16 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 17 Trường Đại học Sư phạm TPHCM 18 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 19 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 20 Trường Đại học Văn Hiến 21 Trường Đại học Văn Lang 22 Trường Đại học Y dược TPHCM 23 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
e. Các trường khối B khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)
TT Tên trường 1 Trường Đại học An Giang 2 Trường Đại học Bạc Liêu 3 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 4 Trường Đại học Bình Dương 5 Trường Đại học Cần Thơ 6 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 7 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 8 Trường Đại học Cửu Long 9 Trường Đại học Đồng Nai 10 Trường Đại học Đồng Tháp 11 Trường Đại học Kiên Giang 12 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 13 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 14 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 15 Trường Đại học Lạc Hồng 16 Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai 17 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 18 Trường Đại học Tây Đô 19 Trường Đại học Tân Tạo 20 Trường Đại học Tiền Giang 21 Trường Đại học Thủ Dầu Một 22 Trường Đại học Trà Vinh 23 Trường Đại học Việt – Đức 24 Trường Đại học Võ Trường Toản 25 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 26 Trường Đại học Y dược Cần Thơ 27 Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM
Và câu hỏi tiếp theo, cũng là câu hỏi mà đa phần các bạn hỏi về khối B00, đó là: “Khối B00 gồm những ngành nào?”
Ở bài viết về khối B mình đã có đề cập tới toàn bộ các ngành thuộc các tổ hợp môn khối B cũng như trường tuyển sinh đi kèm.
Tuy nhiên để tiện cho các bạn tham khảo, mình sẽ tổng hợp lại chỉ riêng các ngành của khối B00 vào bảng dưới đây nhé.
3. Danh sách các ngành khối B00
Các ngành đặc trưng của khối B00 là nhóm ngành về nông nghiệp và chăm sóc sức khỏe.
Các bạn lưu ý rằng các ngành dưới đây không phải trường nào cũng tuyển sinh, mình tổng hợp bảng ngành khối B00 dưới đây từ thông tin tuyển sinh của các trường trong năm 2021.
Chính vì vậy mà để biết chính xác trường đại học bạn muốn thi tuyển vào có tuyển sinh ngành mình muốn học không thì bạn có thể click vào tên trường trong bảng cuối bài viết nhé :3
Các ngành khối B được chia theo từng lĩnh vực bao gồm:
3.1 Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản
TT Tên ngành Mã ngành 1 Nông nghiệp thông minh và bền vững 7620122 2 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 3 Khoa học đất 7620103 4 Bệnh học thủy sản 7620302 5 Quản lý thủy sản 7620305 6 Phát triển nông thôn 7620116 7 Lâm học 7620201 8 Nông nghiệp 7620101 9 Nuôi trồng thủy sản 7620301 10 Chăn nuôi 7620105 11 Khoa học cây trồng 7620110 12 Bảo vệ thực vật 7620112 13 Nông học 7620109 14 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 15 Lâm sinh 7620205 16 Chăn nuôi – Thú y 7620106 17 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 18 Khoa học thủy sản 7620303 19 Lâm nghiệp đô thị 7620202 20 Kinh tế nông nghiệp 7620115 21 Kinh doanh nông nghiệp 7620114
3.2 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
TT Tên ngành Mã ngành 1 Công nghệ may 7540205 2 Công nghệ thực phẩm 7540101 3 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 5 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 7540108 6 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 7 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 8 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 9 Công nghệ hóa thực phẩm 7540103
3.3 Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
TT Tên ngành Mã ngành 1 Du lịch sinh thái 7850104 2 Quản lý biển 7850199 3 Quản lý tài nguyên nước 7850198 4 Quản lý đất đai 7850103 5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 6 Bảo hộ lao động 7850201 8 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 9 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 10 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 11 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102
3.4 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
TT Tên ngành Mã ngành 1 Địa chất học 7440201 2 Hải dương học 7440228 3 Khí tượng và Khí hậu học 7440221 4 Hóa học 7440112 5 Khoa học môi trường 7440301 6 Khoa học vật liệu 7440122 7 Địa lý tự nhiên 7440217 8 Vật lý học 7440102 9 Thủy văn học 7440224 10 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298
3.5 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
TT Tên ngành Mã ngành 1 Hóa dược 7720203 2 Dược học 7720201 3 Điều dưỡng 7720301 4 Y học cổ truyền 7720115 5 Quản lý bệnh viện 7720802 6 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 7 Dinh dưỡng 7720401 8 Y Khoa 7720101 9 Răng – Hàm – Mặt 7720501 10 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 11 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 12 Y tế công cộng 7720701 13 Y học dự phòng 7720110 14 Hộ sinh 7720302 15 Kỹ thuật phục hình răng 7720502 16 Khúc xạ nhãn khoa 7720604 17 Y sinh học Thể dục thể thao 7729001 18 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 19 Khoa học chế biến món ăn 7720498 20 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
3.6 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
TT Tên ngành Mã ngành 1 Quản lý công nghiệp 7510601 2 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 3 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 7510406 4 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7 Công nghệ chế tạo máy 7510202 8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 9 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 12 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 14 Công nghệ vật liệu 7510402
3.7 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
TT Tên ngành Mã ngành 1 Công nghệ thông tin 7480201 2 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 3 Khoa học dữ liệu 7480109 4 Khoa học máy tính 7480101 5 Hệ thống thông tin 7480104
3.8 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
TT Tên ngành Mã ngành 1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 3 Kỹ thuật Cấp thoát nước 7580213 4 Kinh tế xây dựng 7580301 5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 6 Thiết kế nội thất 7580108 7 Kiến trúc cảnh quan 7580102 8 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 9 Quản lý đô thị và công trình 7580106 10 Quản lý xây dựng 7580302 11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật
TT Tên ngành Mã ngành 1 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 2 Kỹ thuật vật liệu 7520309 3 Kỹ thuật địa chất 7520501 4 Kỹ thuật môi trường 7520320 5 Vật lý Y khoa 7520403 6 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503 7 Kỹ thuật Y sinh 7520212 8 Kỹ thuật hóa học 7520301 9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 10 Kỹ thuật điện 7520201 11 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
3.10 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
TT Tên ngành Mã ngành 1 Sư phạm Vật lý 7140211 2 Quản trị trường học 3 Quản trị công nghệ giáo dục 4 Quản trị chất lượng giáo dục 5 Tham vấn học đường 6 Khoa học giáo dục 7 Quản lý giáo dục 7140114 8 Giáo dục tiểu học 7140202 9 Giáo dục mầm non 7140201 10 Giáo dục học 7140101 11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 12 Sư phạm Sinh học 7140213 13 Sư phạm Hóa học 7140212 14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 15 Sư phạm Công nghệ 7140246 16 Sư phạm Toán học 7140209
3.11 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
TT Tên ngành Mã ngành 1 Marketing 7340115 2 Kế toán 7340301 3 Thương mại điện tử 7340122 4 Quản trị kinh doanh 7340101 5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 6 Quản trị nhân lực 7340404 7 Kinh doanh quốc tế 7340120 8 Công nghệ tài chính 7340208 9 Bất động sản 7340116
3.12 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
TT Tên ngành Mã ngành 1 Kinh tế đầu tư 7310104 2 Quản lý dự án 7310105 3 Kinh tế 7310101 4 Kinh tế số 7310112 5 Việt Nam học 7310630 6 Tâm lý học giáo dục 7310403 7 Tâm lý học 7310401
3.13 Nhóm ngành Toán và Thống kê
TT Tên ngành Mã ngành 1 Thống kê 7460201 2 Toán học 7460101 3 Toán tin 7460117 4 Toán ứng dụng 7460112
3.14 Nhóm ngành Khác
TT Tên ngành Mã ngành 1 Thú y 7640101 2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3 Khoa học thông tin địa không gian 4 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 5 Quản lý bất động sản 6 Kỹ thuật điện tử và tin học 7 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh 8 Thiết kế xanh 9 Công tác xã hội 7760101 10 Kỹ thuật hóa phân tích 11 Công nghệ sinh dược 12 Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học 13 Chăm sóc bệnh trẻ em 14 Sức khỏe răng miệng 15 Quản trị khách sạn 7810201 16 Công nghệ sinh học 7420201 17 Sinh học 7420101 18 Sinh học ứng dụng 7420203
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối B00. Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và trường sao cho phù hợp nhất. Goodluck, thân ái và quyết thắng!!!
> Tham khảo thêm: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 có những gì cần biết?
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!