Động từ To Be: Các biến thể và cách sử dụng với thì Tiếng Anh

Khi mới bắt đầu tiếp cận tiếng Anh, bạn sẽ được học với động từ To Be từ rất sớm. Nhưng nếu bạn bị hổng kiến thức tiếng Anh từ trước thì bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn chi tiết về động từ To Be và cách sử dụng chúng nhé!

Động từ To Be là gì?

Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,…

Động từ To Be

Các dạng biến thể của động từ To Be

Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.

Các dạng Chủ ngữ

Động từ To Be

Ví dụ

Dạng cơ bản

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

I am here.

He/She/It

is

She is here.

You/We/They

are

You are here.

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

I was here.

You/We/They

were

You were here.

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

I will be here.

Dạng tiếp diễn

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

been

It has been fun.

1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câu Công thức Khẳng định (+) S + am/is/are + O Phủ định (-) S + am/is/are + not + O Nghi vấn (?)

  • Am/Is/Are + S +…?
  • What/Why/How… + am/is/are + S +…?

Chia động từ To Be:

  • Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là “I”.
  • Is: Dùng cho chủ ngữ “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Are: Dùng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câu Công thức Khẳng định (+) S + was/were +… Phủ định (-) S + was/were + not +… Nghi vấn (?)

  • Was/Were + S +…?
  • What/Why/How… + was/were + S +…?

Chia động từ To Be:

  • Was: Dùng cho chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Were: Dùng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be

Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,… Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ “V-ing” hoặc động từ “P2”

Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

Bài tập

Bài 1: Hoàn thành đoạn sau với động từ To Be:

Peter Baker ____ from Manchester, but Paul and John ____ from London. Manchester and London ____ cities in England. Hamburg ____ a city in Germany. Sandra ____ at school today. Jack and Peter ____ her friends. They ____ in the same class. Mr and Mrs Baker ____ on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She ____ a nice girl. Peter says: “My grandfather ____ in hospital. I ____ at home with my grandmother.” What time ____ it? It ____ 8 o’clock. ____ you tired? No, I ____ not.

Đáp án

Peter Baker is from Manchester, but Paul and John are from London. Manchester and London are cities in England. Hamburg is a city in Germany. Sandra is at school today. Jack and Peter are her friends. They are in the same class. Mr and Mrs Baker are on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She is a nice girl. Peter says: “My grandfather is in hospital. I am at home with my grandmother.” What time is it? It is 8 o’clock. Are you tired? No, I am not.

Bài 2: Chia động từ To Be.

1. John (not/be) ____ my brother.

2. He (not/be) ____ my boyfriend.

3. You (be) ____ a doctor.

4. Where (be) ____ we?

5. I (be) ____ tired last night.

6. (Be) ____ the children at school?

7. Why (be) ____ you late?

8. How long (be) ____ the journey?

9. I (not/be) ____ hungry.

10. He (not/be) ____ sleepy.

Đáp án

1. isn’t

2. wasn’t

3. are

4. are

5. was

6. Are

7. were

8. is

9. ‘m not

10. isn’t

Vậy là mình đã mình đã chia sẻ xong bài học về động từ To Be rồi. Nếu bạn có bắt cứ thắc mắc nào hoặc có góp ý về bài giảng thì hãy comment xuống phía dưới để mình và mọi người cùng biết nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!

Link đăng ký tư vấn ngay: