Mẹo hay experience là gì [Đầy Đủ Nhất 2023]

Experience đi với giới từ gì? Experience nghĩa là gì? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Experience đi với giới từ gì
Experience đi với giới từ gì

Experience nghĩa là gì?

Phát âm

Giải nghĩa từ

  • danh từ
    • kinh nghiệm
      • to look experience: thiếu kinh nghiệm
      • to learn by experience: rút kinh nghiệm
    • điều đã kinh qua
  • ngoại động từ
    • trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng
      • to experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go
    • (+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)

labour experience: kinh nghiệm lao động law of experience: luật kinh nghiệm operational experience: kinh nghiệm vận hành business experience: kinh nghiệm kinh doanh die experience: kinh nghiệm thực địa experience curve: đường cong kinh nghiệm experience mortality: tỉ suất (tính theo) kinh nghiệm experience rating: phương pháp tính mức phí qua kinh nghiệm job experience: kinh nghiệm công tác

Experience nghĩa là gì
Experience nghĩa là gì?

Từ đồng nghĩa

adventure, emotion, episode, feeling, happening, incident, know-how, knowledge, occurrence, practice, sensation.

Từ đồng nghĩa experience
Từ đồng nghĩa experience

Từ trái nghĩa

inexperience

Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa experience

Experience đi với giới từ gì?

experience with

Khi nói có kinh nghiệm về cái gì đó (kể cả thiết bị) thì ta dùng experience with.

Ví dụ:

I have experience with printers.

= Tôi có kinh nghiệm về máy in.

experience in

Khi nói có kinh nghiệm trong lĩnh vực hay hoạt động nào đó thì ta dùng experience in.

Ví dụ:

I have experience in repairing printers.

= Tôi có kinh nghiệm trong việc sửa máy in.

have experience of sth

Do you have any experience of working with heavy machinery?

experience in sth

Their experience in marketing and promotion has brought excellent results.

experience for

I don’t think she has the experience for the job (= enough knowledge and skill for it).

experience sth
experience sth

Experience in/with/of?

Having experience with….: thường được dùng cho các trải nghiệm thể chất cá nhân. theo sau bởi một danh từ.

“I have experience with dogs, and know how to handle them.” “Tôi có kinh nghiệm với những con chó, và biết cách xử lý chúng.”

‘experience’ ở đây có nghĩa là ‘kiến thức thu được về một đối tượng bằng cách tiếp xúc vật lý thực tế’ (knowledge gained about an object by actual physical contact)

Having experience in…: thường được theo sau bởi gerund (verb with ‘noun qualities’) “I have experience in handling dogs”

Điều này thường được sử dụng để mô tả cách một người nào đó đã được đào tạo. “Joe did a college course in bricklaying, but has never laid a brick” “Bill never did a course, but has a lot of experience in brick-laying.” ‘experience’ có nghĩa là “kiến thức thu được về một hành động bằng công việc thực tế thực tế” trong trường hợp này. (‘knowledge gained about an action by actual practical work’ in this case)

Having experience of…: thường theo sau bởi các tình huống cụ thể (often followed by situations or specific types of occurrence) “I have experience of meeting angry dogs in the dark – and do not like it.”

Ví dụ:

I work with children I work in pediatrics

so I have experience of working with children I have experience with children

I have experience of working in pediatrics I have experience in pediatrics

I have experience of war = I have experienced (been subjected to – been through the experience of) war

I have experience in finance = I am experienced (I have worked for some time – gained the experience) in finance

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “experience đi với giới từ gì trong tiếng Anh?”. Chúc các bạn có một buổi học hữu ích cùng ngolongnd.net !

Related Posts

Cach nau che chuoi sieu ngon don gian tai nha 332175

Cách nấu chè chuối siêu ngon, đơn giản tại nhà

Thay vì phải tốn nhiều tiền cho món tráng miệng ngon vào mùa hè, bạn có thể dễ dàng làm nên một nồi chè chuối thơm ngon…

Cach muoi dua leo nguyen trai thai lat de duoc lau khong noi vang 562366

Cách muối dưa leo nguyên trái, thái lát để được lâu không nổi váng

Để tăng cường chất lượng bữa ăn gia đình, chị em có thể tham khảo phương pháp muối dưa leo vô cùng đơn giản dưới đây. Món…

Cach su dung bot chum ngay 531152

Cách sử dụng bột chùm ngây

Để đạt kết quả tốt nhất trong việc sử dụng, bạn nên nghiên cứu kỹ cách sử dụng bột cây chùm ngây. Bột cây chùm ngây mang…

Cong dung cua mach nha malt 195444

Công dụng của Mạch Nha (Malt)

Để khám phá tác dụng của Mạch Nha, ta cần hiểu khái niệm Mạch Nha trước tiên: Có nhiều cách định nghĩa Mạch Nha, tuy nhiên, đa…

5 cach uop va che bien thit ba chi nuong noi chien khong dau gon de lam 006429

5 Cách ướp và chế biến thịt ba chỉ nướng nồi chiên không dầu gon dễ làm

Một trong những thành phần ăn uống được ưa chuộng hàng đầu của người thưởng thức là thịt lợn phi lê hay thịt phi lê. Thịt lợn…

9 cach su dung sua ong chua dap mat cham soc da hieu qua 798399

9 Cách Sử Dụng Sữa Ong Chúa Đắp Mặt Chăm Sóc Da Hiệu Quả

Đúng tiêu chuẩn, hướng dẫn cách sử dụng sữa ong chúa đắp mặt nạ để tận dụng những hiệu quả tuyệt vời của sữa ong chúa trên…