Experience đi với giới từ gì? Experience nghĩa là gì? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Experience nghĩa là gì?
Phát âm
Giải nghĩa từ
- danh từ
- kinh nghiệm
- to look experience: thiếu kinh nghiệm
- to learn by experience: rút kinh nghiệm
- điều đã kinh qua
- kinh nghiệm
- ngoại động từ
- trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng
- to experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go
- (+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)
- trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng
labour experience: kinh nghiệm lao động law of experience: luật kinh nghiệm operational experience: kinh nghiệm vận hành business experience: kinh nghiệm kinh doanh die experience: kinh nghiệm thực địa experience curve: đường cong kinh nghiệm experience mortality: tỉ suất (tính theo) kinh nghiệm experience rating: phương pháp tính mức phí qua kinh nghiệm job experience: kinh nghiệm công tác
Từ đồng nghĩa
adventure, emotion, episode, feeling, happening, incident, know-how, knowledge, occurrence, practice, sensation.
Từ trái nghĩa
inexperience
Experience đi với giới từ gì?
experience with
Khi nói có kinh nghiệm về cái gì đó (kể cả thiết bị) thì ta dùng experience with.
Ví dụ:
I have experience with printers.
= Tôi có kinh nghiệm về máy in.
experience in
Khi nói có kinh nghiệm trong lĩnh vực hay hoạt động nào đó thì ta dùng experience in.
Ví dụ:
I have experience in repairing printers.
= Tôi có kinh nghiệm trong việc sửa máy in.
have experience of sth
Do you have any experience of working with heavy machinery?
experience in sth
Their experience in marketing and promotion has brought excellent results.
experience for
I don’t think she has the experience for the job (= enough knowledge and skill for it).
Experience in/with/of?
Having experience with….: thường được dùng cho các trải nghiệm thể chất cá nhân. theo sau bởi một danh từ.
“I have experience with dogs, and know how to handle them.” “Tôi có kinh nghiệm với những con chó, và biết cách xử lý chúng.”
‘experience’ ở đây có nghĩa là ‘kiến thức thu được về một đối tượng bằng cách tiếp xúc vật lý thực tế’ (knowledge gained about an object by actual physical contact)
Having experience in…: thường được theo sau bởi gerund (verb with ‘noun qualities’) “I have experience in handling dogs”
Điều này thường được sử dụng để mô tả cách một người nào đó đã được đào tạo. “Joe did a college course in bricklaying, but has never laid a brick” “Bill never did a course, but has a lot of experience in brick-laying.” ‘experience’ có nghĩa là “kiến thức thu được về một hành động bằng công việc thực tế thực tế” trong trường hợp này. (‘knowledge gained about an action by actual practical work’ in this case)
Having experience of…: thường theo sau bởi các tình huống cụ thể (often followed by situations or specific types of occurrence) “I have experience of meeting angry dogs in the dark – and do not like it.”
Ví dụ:
I work with children I work in pediatrics
so I have experience of working with children I have experience with children
I have experience of working in pediatrics I have experience in pediatrics
I have experience of war = I have experienced (been subjected to – been through the experience of) war
I have experience in finance = I am experienced (I have worked for some time – gained the experience) in finance
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “experience đi với giới từ gì trong tiếng Anh?”. Chúc các bạn có một buổi học hữu ích cùng ngolongnd.net !
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!