Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại 2022 – 2021 – 2020

Trường Đại Học Thương Mại (mã trường: TMA) là trường Công lập, có 26 ngành đào tạo tập chung chủ yếu vào đào tạo các khối ngành về Kinh tế, Quản trị, Marketing… Năm 2021 điểm chuẩn đại học thương mại dao động từ 25,8 điểm đến 27,45 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 4150 chỉ tiêu (tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020). Trung bình để trúng tuyển vào ĐH Thương Mại, thí sinh cần đạt 8,6 điểm mỗi môn.

Trường tuyển sinh các khối A00; A01; D01; D07.

Năm 2021, ngành lấy điểm cao nhất là Marketing (27,45 điểm), thấp nhất là ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (25,8 điểm).

Trung bình điểm năm 2021 cao hơn năm 2020 là 2 điểm. Điểm sàn xét tuyển là 18 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Thương Mại qua từng năm để thí sinh và phụ huynh tham khảo:

1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7 2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15 3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2 4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45 5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15 6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6 8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1 9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2 10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55 11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1 12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95 13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35 14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35 15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1 16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15 17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1 18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7 19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1 20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26 21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8 22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3 23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55 24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8 25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8 26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8 2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5 3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4 4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7 5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15 6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5 7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26 8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9 9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7 10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3 11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3 12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15 13 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3 14 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3 15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25 16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4 17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7 18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05 19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9 20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25 21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55 22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC 23 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC 24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù 25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù 26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Kết Luận:

Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại (điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn). Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn (trung bình 9 điểm/ 1 môn) Thí sinh có thể xem thêm tại:

+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân