Gợi ý Top các ngành của đại học sài gòn [Hot Nhất 2023]

Gia Sư Sài Gòn xin chia sẻ thông tin điểm chuẩn năm 2022 – học phí – chỉ tiêu trường Đại học Sài Gòn dự kiến năm 2023.

  1. 1. Thông tin chung về trường Đại học Sài Gòn

– Trường Đại học Sài Gòn là một cơ sở giá dục đại học đa ngành trực thuộc Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Trường được thành lập theo quyết định của Thủ Tướng Nguyễn Tấn Dũng trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

– Tiền thân của trường là Trường Sư phạm cấp II miền Nam được thành lập ở tỉnh Tây Ninh. Đến tháng 5 năm 1972, trường được chuyển về Sài Gòn và tiếp quản trường Sư phạm Sài Gòn. Đến tháng 10 năm 1975, trường tổ chức thi tuyển sinh khóa đầu tiên. Đến tháng 9 năm 1976, thành lập trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở trường Sư phạm cấp 2 miền Nam Việt Nam.

– Năm 2003, trường được nâng cấp thành trường Cao đẳng Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh thành trường Đại học Sài Gòn. Đến năm 2007, trường Đại học Sài Gòn được chính thức thành lập theo quyết định của Thủ tướng.

– Trường có 3 cơ sở chính cùng với trường Tiểu học Thực hành Đại học Sài Gòn và trường Trung học Thực hành Sài Gòn. Trường Đại học Sài Gòn đào tạo các ngành sư phạm như sư phạm toán, sư phạm lý, sư phạm hóa, sư phạm ngữ văn, sư phạm địa lý, sư phạm lịch sử, sư phạm tiếng anh,… Ngoài ra, còn các ngành ngoài sư phạm như kế toán, quản trị kinh doanh, khoa học môi trường, luật, tài chính ngân hàng, quản lý giáo dục, thông tin thư viện,…

– Bên cạnh trình độ Đại học, trường còn đào tạo trình độ Cao học bậc Thạc sĩ ở các ngành như Ngôn ngữ học, Toán giải tích, Tài chính – ngân hàng, quản lý giáo dục, văn học Việt Nam, lịch sử Việt Nam, hóa hữu cơ, khoa học máy tính,… Trình độ tiến sĩ ở các ngành như quản lý giáo dục, hóa hữu cơ, toán giải tích, lịch sử Việt Nam.

– Địa chỉ: 273 An Dương Vương, phường 3, quận 5

– Số điện thoại: (028) 38303 108

– Mail: [email protected]

– Website: https://dtsdh.sgu.edu.vn/

  1. 2. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Mã tổ hợp

Môn chính

7140114

Quản lý giáo dục

22.55

D01

23.55

C04

7210205

Thanh nhạc

20.50

N02

7220201

Ngôn ngữ Anh

(CN Thương mại và du lịch)

26.06

D01

Anh

7210401

Tâm lý học

24.05

D01

7310601

Quốc tế học

24.48

D01

Anh

7310630

Việt Nam học

(CN Văn hóa – Du lịch)

21.50

C00

7320201

Thông tin – Thư viện

21.80

D01

21.80

C04

7340101

Quản trị kinh doanh

24.26

D01

Toán

25.26

A01

7340120

Kinh doanh quốc tế

25.16

D01

Toán

26.16

A01

7340201

Tài chính – Ngân hàng

23.90

D01

Toán

24.90

C01

7340301

Kế toán

23.50

D01

Toán

24.50

C01

7340406

Quản trị văn phòng

24.00

D01

Văn

25.00

C04

7380101

Luật

23.85

D01

24.85

C03

7440301

Khoa học môi trường

16.05

A00

17.05

B00

7460112

Toán ứng dụng

23.53

A00

Toán

22.53

A01

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.31

A00

Toán

25.31

A01

7480201

Công nghệ thông tin

24.48

A00

Toán

24.48

A01

7480201_CLC

Công nghệ thông tin

23.46

A00

Toán

(chương trình chất lượng cao)

23.46

A01

7510301

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

23.50

A00

22.50

A01

7510302

Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông

23.00

A00

22.00

A01

7510406

Công nghệ

kĩ thuật môi trường

16.05

A00

17.05

B00

7520201

Kĩ thuật điện

22.05

A00

21.05

A01

7520207

Kĩ thuật điện tử –

viễn thông

21.00

A00

20.00

A01

7810101

Du lịch

23.35

D01

23.35

C00

Ngành đào tạo giáo viên

7140201

Giáo dục Mầm non

21.60

M01

21.60

M02

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.65

D01

7140205

Giáo dục chính trị

24.25

C00

24.25

C19

7140209

Sư phạm Toán học

27.01

A00

Toán

26.01

A01

7140211

Sư phạm Vật lí

24.86

A00

7140212

Sư phạm Hóa học

25.78

A00

Hóa

7140213

Sư phạm Sinh học

23.28

B00

Sinh

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.50

C00

Văn

7140218

Sư phạm Lịch sử

24.50

C00

Sử

7140219

Sư phạm Địa lý

24.53

C00

Địa

24.53

C04

7140221

Sư phạm Âm nhạc

24.25

N01

7140222

Sư phạm Mĩ thuật

18.75

H00

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

26.69

D01

Anh

7140247

Sư phạm

Khoa học tự nhiên

24.10

A00

24.10

B00

7140249

Sư phạm Lịch sử

– Địa lý

23.00

C00

  1. 3. Học phí trường Đại học Sài Gòn năm 2023 dự kiến

– Đại học Sài Gòn là trường công lập đào tạo đa ngành tại Thành phố Hồ Chí Minh. Chất lượng đào tạo của trường tương đối tốt nhưng do chưa áp dụng cơ chế tự chủ tài chính nên học phí ở trường đang ở mức thấp.

– Các ngành đào tạo giáo viên trường thu học phí khoảng 2.500.000 đồng/ học kỳ.

– Ngành công nghệ thông tin chất lượng cao có học phí là 32.670.000 đồng/ năm học.

– Học phí các ngành khác thực hiện theo Nghị định 86/2015 của Thú tướng, Chính phủ dự kiến 6.606.000 đồng/ học kỳ.

– Học phí sinh viên hệ vừa làm vừa học trình độ Đại học và liên thông là 7.597.000 đồng/ học kỳ. Học phí trình độ Đại học vừa làm vừa học đại học bằng thứ 2 dự kiến là 6.606.000đồng/ học kỳ.

– Nhóm ngành kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế mức học phí một tháng là 1.186.000 đồng. Một năm thu 10 tháng.

– Nhóm ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin là 1.416.000 đồng/ tháng.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2023 dự kiến

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp

Môn chính

7140114

Quản lý giáo dục

45

D01

C04

7210205

Thanh nhạc

10

N02

7220201

Ngôn ngữ Anh

(CN Thương mại và du lịch)

320

D01

Anh

7210401

Tâm lý học

100

D01

7310601

Quốc tế học

140

D01

Anh

7310630

Việt Nam học

(CN Văn hóa – Du lịch)

170

C00

7320201

Thông tin – Thư viện

60

D01

C04

7340101

Quản trị kinh doanh

440

D01

Toán

A01

7340120

Kinh doanh quốc tế

90

D01

Toán

A01

7340201

Tài chính – Ngân hàng

460

D01

Toán

C01

7340301

Kế toán

440

D01

Toán

C01

7340406

Quản trị văn phòng

90

D01

Văn

C04

7380101

Luật

200

D01

C03

7440301

Khoa học môi trường

60

A00

B00

7460112

Toán ứng dụng

80

A00

Toán

A01

7480103

Kỹ thuật phần mềm

90

A00

Toán

A01

7480201

Công nghệ thông tin

520

A00

Toán

A01

7480201_CLC

Công nghệ thông tin

180

A00

Toán

(chương trình chất lượng cao)

A01

7510301

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

50

A00

A01

7510302

Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông

50

A00

A01

7510406

Công nghệ

kĩ thuật môi trường

40

A00

B00

7520201

Kĩ thuật điện

40

A00

A01

7520207

Kĩ thuật điện tử –

viễn thông

40

A00

A01

7810101

Du lịch

100

D01

C00

Ngành đào tạo giáo viên

7140201

Giáo dục Mầm non

180

M01

M02

7140202

Giáo dục Tiểu học

180

D01

7140205

Giáo dục chính trị

20

C00

C19

7140209

Sư phạm Toán học

46

A00

Toán

A01

7140211

Sư phạm Vật lí

30

A00

7140212

Sư phạm Hóa học

23

A00

Hóa

7140213

Sư phạm Sinh học

30

B00

Sinh

7140217

Sư phạm Ngữ văn

41

C00

Văn

7140218

Sư phạm Lịch sử

30

C00

Sử

7140219

Sư phạm Địa lý

30

C00

Địa

C04

7140221

Sư phạm Âm nhạc

30

N01

7140222

Sư phạm Mĩ thuật

30

H00

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

150

D01

Anh

7140247

Sư phạm

Khoa học tự nhiên

30

A00

B00

7140249

Sư phạm Lịch sử

– Địa lý

30

C00

Xem thêm:

  • – Lịch thi THPT Quốc gia năm 2023
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM – Hà Nội
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM – Hà Nội
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM – Hà Nội
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
  • – Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
  • – Các khối thi Đại học vào các trường CĐ, ĐH
  • – Cách tính điểm thi THPT và Đại học
  • – Kì thi đánh giá năng lực là gì