Các số từ 0 đến 100 – Bài tập & lời giải Toán lớp 1

Bài tập & lời giải Toán lớp 1: Các số từ 0 đến 100 bao gồm 3 dạng toán cơ bản, sử dụng các ví dụ kèm hướng dẫn giải chi tiết dành cho các bạn học sinh lớp 1 tham khảo và học tập. Hi vọng các bé sẽ nắm vững kiến thức bài học, có nền tảng toán học tốt trong học tập và ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày.Học cùng Toppy

Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, học sinh phải đạt được các yêu cầu:

    • Nhận biết số 100 dựa trên việc đếm tiếp hoặc đếm theo nhóm mười.
    • Đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100; Nhận biết được bảng các số từ 0 đến 100.
    • Nắm được một số đặc điểm của các số trong bảng.
Các số từ 0 đến 100
Bài tập & Lời giải Toán 1

Lý thuyết cần nắm bài:

Dạng 1: Số 100.

Số 100 là số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 100 và là số liền sau của số 99

Ví dụ: Số liền sau của số 99 là …….

Giải: Số liền sau của số 99 là số 100.

Dạng 2: Một số đặc điểm của các số trong bảng.

a) Các số có một chữ số là các số trong phạm vi từ 0 đến 9.

b) Các số tròn chục là: 10;20;30;40;50;60;70;80;90 và 100

c) Số bé nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có hai chữ số là số 99.

d) Các số có hai chữ số giống nhau là số 11;22;33;44;55;66;77;88;99…

Các số từ 0 đến 100
Các số từ 0 đến 100

Ví dụ: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là………..

Hướng dẫn:

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số cần điền vào chỗ chấm là 90.

Dạng 3: Số liền trước, số liền sau của một số.

Số liền trước của một số là số đứng ngay phía trước của số đó khi đếm xuôi và có giá trị ít hơn số đó 1 đơn vị.

Số liền sau của một số là số đứng ngay phía sau của số đó khi đếm xuôi và có giá trị nhiều hơn số đó 1 đơn vị.

Ví dụ: Số liền sau của số 89 là ………..

Hướng dẫn:

Em đếm xuôi từ số 89, số liền sau của số này là số 90.

Để hiểu hơn về bài học, các bạn có thể xem video bài giảng chi tiết của Toppy dưới đây nha!

>>> Xem Thêm: Các số có hai chữ số từ 21 đến 40 – Bài tập & lời giải Toán lớp 1

Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa toán 1: Các số từ 0 đến 100

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)

Số liền sau của 97 là…..

Số liền sau của 98 là:…..

Số liền sau của 99 là:….

Hướng dẫn giải:

Số liền sau của 97 là 98

Số liền sau của 98 là: 99

Số liền sau của 99 là 100

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Trong bảng các số từ 0 đến 100:

a) Các số có một chữ số là………………………………………………..

b) Các số tròn chục là:…………………………………………………….

c) Số bé nhất có hai chữ số là:…………………………………………..

d) Số lớn nhất có hai chữ số là:………………………………………….

đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22…………………………

Hướng dẫn giải:

a) Các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

b) Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90.

c) Số bé nhất có hai chữ số là:10

d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99

đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Các số từ 0 đến 100
Các số từ 0 đến 100

>> Khám phá ngay: Giải pháp học toán lớp 1 Online siêu hiệu quả cùng Toppy

Luyện tập (SGK Toán lớp 1 trang 146)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)

Viết số:

Ba mươi ba.

Chín mươi.

Chín mươi chín.

Năm mươi tám.

Tám mươi lăm.

Hai mươi mốt.

Bảy mươi mốt.

Sáu mươi sáu.

Một trăm.

Hướng dẫn giải:

Các số là: 30, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.

Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)

Viết số:

a) Số liền trước của 62 là:……..; Số liền trước của 61 là………….

Số liền trước của 80 là…………. ; Số liền trước của 79 là………….

Số liền trước của 99 là………….; Số liền trước của 100 là………..

b) Số liền sau của 20 là:…………; Số liền sau của 38 là:…………;

Số liền sau của 75 là :…………; Số liền sau của 99 là:…………;

Hướng dẫn giải:

a)

Số liền trước của 62 là 61 Số liền trước của 61 là 60

Số liền trước của 80 là 79 Số liền trước của 79 là 78

Số liền trước của 99 là 98 Số liền trước của 100 là 99

b)

Số liền sau của 20 là: 21 Số liền sau của 38 là: 39

Số liền sau của 75 là: 76 Số liền sau của 99 là: 100

Các số từ 0 đến 100
Các số từ 0 đến 100

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Viết các số:

Từ 50 đến 60:………………………………………………………..

Từ 85 đến 100:……………………………………………………….

Hướng dẫn giải:

Từ 50 đến 60: 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.

Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.

Giúp con đạt điểm 9-10 dễ dàng Môn toán cùng Toppy

Với mục tiêu lấy học sinh làm trung tâm, Toppy chú trọng việc xây dựng cho học sinh một lộ trình học tập cá nhân, giúp học sinh nắm vững căn bản và tiếp cận kiến thức nâng cao nhờ hệ thống nhắc học, thư viện bài tập và đề thi chuẩn khung năng lực từ 9 lên 10.

Kho học liệu khổng lồ

Kho video bài giảng, nội dung minh hoạ sinh động, dễ hiểu, gắn kết học sinh vào hoạt động tự học. Thư viên bài tập, đề thi phong phú, bài tập tự luyện phân cấp nhiều trình độ.Tự luyện – tự chữa bài giúp tăng hiệu quả và rút ngắn thời gian học. Kết hợp phòng thi ảo (Mock Test) có giám thị thật để chuẩn bị sẵn sàng và tháo gỡ nỗi lo về bài thi IELTS.

Học online cùng Toppy
Học online cùng Toppy

Nền tảng học tập thông minh, không giới hạn, cam kết hiệu quả

Chỉ cần điện thoại hoặc máy tính/laptop là bạn có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu. 100% học viên trải nghiệm tự học cùng TOPPY đều đạt kết quả như mong muốn. Các kỹ năng cần tập trung đều được cải thiện đạt hiệu quả cao. Học lại miễn phí tới khi đạt!

Tự động thiết lập lộ trình học tập tối ưu nhất

Lộ trình học tập cá nhân hóa cho mỗi học viên dựa trên bài kiểm tra đầu vào, hành vi học tập, kết quả luyện tập (tốc độ, điểm số) trên từng đơn vị kiến thức; từ đó tập trung vào các kỹ năng còn yếu và những phần kiến thức học viên chưa nắm vững.

Trợ lý ảo và Cố vấn học tập Online đồng hành hỗ trợ xuyên suốt quá trình học tập

Kết hợp với ứng dụng AI nhắc học, đánh giá học tập thông minh, chi tiết và đội ngũ hỗ trợ thắc mắc 24/7, giúp kèm cặp và động viên học sinh trong suốt quá trình học, tạo sự yên tâm giao phó cho phụ huynh.

Lời kết

Các bạn học sinh hoàn toàn có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức đã học, phụ huynh hãy đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các con. Chúc các con có thể nâng cao được các kỹ năng giải Toán lớp 1 của mình một cách tốt nhất.

Xem thêm các bài viết:

    • Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 – Giải bài tập SGK Toán lớp 1
    • Các số 17, 18, 19, 20 – Bài tập và lời giải Toán lớp 1
    • Phép trừ trong phạm vi 10 – Hướng dẫn giải bài tập Toán 1