Mẹo hay Top bằng b2 tiếng anh tương đương bao nhiêu ielts hàng đầu 2023

Bằng B2 tiếng anh là bậc mấy? Bằng tiếng anh B2 tương đương TOEIC bao nhiêu? Quy đổi trình độ B2 tiếng anh tương đương IELTS và các chứng chỉ tiếng anh khác ra sao? Những thông tin về việc quy đổi chứng chỉ sẽ được chúng tôi tổng hợp trong nội dung bài viết dưới đây.

Chứng chỉ tiếng anh B2 là bậc mấy?

Bằng B2 tiếng anh là trình độ tiếng anh bậc 4 trong khung tham chiếu 6 bậc Việt Nam. Quy đổi sang khung tham chiếu châu Âu CEFR thì B2 thuộc bậc trung cao cấp.

Theo quyết định Quyết định 177/QĐ-TCBT, hệ thống chứng chỉ tiếng anh A, B, C được quy định là chứng chỉ ngoại ngữ áp dụng trong nước. Sau đó, bộ đã ban hành thêm Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT thay thế cho Quyết định 177, thay thế hệ thống chứng chỉ A, B, C cũ bằng hệ thống chứng chỉ KNLNN 6 Bậc Vstep. Từ những thông tin này, các chứng chỉ A, B, C cũ được quy đổi sang KNLNN 6 Bậc như sau:

Trình độ theo QĐ 177 Trình độ theo QĐ 66/2008 Trình độ theo khung Vstep Trình độ khung CEFR A A1 Bậc 1 A1 B A2 Bậc 2 A2 C B1 Bậc 3 B1 B2 Bậc 4 B2 C1 Bậc 5 C1 C2 Bậc 6 C2

Từ thông tin trên bảng, có thể xác định trình bằng B2 tiếng anh tương đương trình độ trên trình độ C trong hệ thống chứng chỉ cũ, là bậc 4 KNLNN 6 Bậc.

Chứng chỉ tiếng anh B2 là bậc mấy?

Yêu cầu kỹ năng trình độ tiếng anh B2 tương đương

Trình độ tiếng anh B2 hướng đến các tiêu chuẩn của trình độ cao cấp hoặc người dùng sử dụng được ngôn ngữ một cách độc lập. Theo ​​CECR mô tả người có trình độ B2 có thể hiểu nội dung chính của các chủ đề cụ thể hoặc trừu tượng trong một văn bản phức tạp, ở đây bao gồm những thảo luận kỹ thuật về chuyên ngành; Có thể trò chuyện ngay tức thời và thoải mái như đang giao tiếp với người bản xứ không gây căn thẳng lên cả phía người nói và người nghe; Có thể diễn đạt một cách rõ ràng và cụ thể về rất nhiều chủ đề, bày tỏ quan điểm về một chủ đề thời sự và nêu được những ưu điểm và nhược điểm của các tình huống khác nhau.Cụ thể với từng kỹ năng của trình độ có thể:

  • Có thể hiểu các hội thảo và các tham luận tương đối dài và cũng có thể theo dõi được những lập luận phức tạp nếu chủ đề tương đối quen thuộc.
  • Hiểu phần lớn các chương trình thời sự và các bản tin trên truyền hình hoặc những bộ phim được nói bằng ngôn ngữ chuẩn.
  • Có thể đọc các bài báo, báo cáo liên quan đến các vấn đề hiện tại mà trong đó tác giả có thái độ hoặc một quan điểm nào đó. Hiểu một bài văn xuôi đương đại.
  • Có thể trò chuyện ngay tức thời và tự nhiên, chủ động tham gia vào một cuộc hội thoại trong tình huống quen thuộc, trình bày và bảo vệ quan điểm của mình.
  • Có thể tự diễn đạt một cách rõ ràng, chi tiết về một lượng lớn các chủ đề mà mình quan tâm. Phát triển quan điểm về một vấn đề thời sự và nêu lên những ưu điểm và nhược điểm của nhiều tình huống khác nhau.
  • Có thể viết các văn bản rõ ràng và chi tiết về một lượng lớn các chủ đề mà bản thân quan tâm. Viết một bài tiểu luận hoặc một báo cáo để truyền đạt thông tin hoặc nêu các lập luận ủng hộ hoặc không đối với một quan điểm đã nêu.
  • Có thể viết các bức thư để nhấn mạnh quan điểm mang màu sắc cá nhân về các sự kiện và các trải nghiệm.
Yêu cầu kỹ năng trình độ tiếng anh B2 tương đương

Bằng B2 tiếng anh tương đương IELTS, TOEIC bao nhiêu?

Tại Việt Nam tồn tại rất nhiều văn bằng chứng chỉ tiếng anh và được sử dụng song song. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của từng cơ quan, tổ chức mà thí sinh sẽ lựa chọn loại chứng chỉ phù hợp. Các chứng chỉ tiếng anh phổ biến có thể kể đến như IELTS, TOEIC, TOEFL…

Với sự đa dạng này, việc xây dựng một hệ thống quy đổi các chứng chỉ là điều rất cần thiết. Bởi khi được quy đổi trình độ rõ ràng, đơn vị sử dụng chứng chỉ sẽ thực hiện công tác quản lý dễ dàng hơn, người cần chứng chỉ cũng sẽ tiết kiệm được thời gian, chi phí học và thi chứng chỉ.

Tiếng anh B2 tương đương TOEIC bao nhiêu?

TOEIC là một trong những bằng tiếng anh quốc tế được sử dụng phổ biến tại Việt Nam. Chứng chỉ được sử dụng chủ yếu đối trong môi trường công việc về các ngành nghề thương mại, kinh doanh hay du lịch. Thông tin quy tiếng anh B2 tương đương TOEIC bao nhiêu sẽ được tổng hợp trong bảng dưới đây:

Khung 6 bậc Vstep Khung 6 bậc CEFR Điểm TOEIC Bậc 1 A1 Bậc 2 A2 150 – 250 Bậc 3 B1 255 – 450 Bậc 4 B2 455 – 750 Bậc 5 C1 755 – 850 Bậc 6 C2 855 – 990

Từ thông tin tin trên, có thể xác định bằng B2 tiếng anh tương đương TOEIC 455 – 750. Nếu bạn đã có chứng chỉ TOEIC đạt điểm số trên, bạn có thể thực hiện quy đổi sang trình độ B2 nếu đơn vị chủ quản cho phép. Việc này sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian học và thi chứng chỉ.

Bằng B2 tiếng anh tương đương IELTS, TOEIC bao nhiêu?

Tiếng anh B2 tương đương IELTS bao nhiêu?

IELTS cũng là một loại chứng chỉ tiếng anh phổ biến tại Việt Nam, tuy nhiên bài thi này thường được sử dụng trong môi trường học thuật. Thông tin quy đổi bằng B2 tiếng anh tương đương bao nhiêu IELTS được cập nhật tại bảng sau:

Khung 6 bậc Vstep Khung 6 bậc CEFR Điểm IELTS Bậc 1 A1 1.0 – 2.5 Bậc 2 A2 3.0 – 3.5 Bậc 3 B1 4.0 – 4.5 Bậc 4 B2 5.0 – 6.0 Bậc 5 C1 7.0 – 8.0 Bậc 6 C2 8.5 – 9.0

Từ thông tin tin trên, có thể xác định chứng chỉ B2 Vstep tương đương IELTS 5.0-6.0. Bạn có thể tham khảo thông tin để đánh giá năng lực ngoại ngữ của mình, từ đó có kế hoạch thi chứng chỉ phù hợp.

Quy đổi tiếng anh B2 tương đương các chứng chỉ khác

Ngoài ra, còn rất nhiều loại chứng chỉ tiếng anh quốc tế khác như TOEFL, chứng chỉ tiếng anh Cambridge… Các thông tin quy đổi tiếng anh B2 tương đương sang các loại này đều được quy định rất cụ thể tại Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT và phụ lục TT 05/2012/TT-BGDĐT như sau:

Alte CEFR Ucles TOEFL Level 1 A2 KET 400/97 Level 1-2 A2-B1 KET/PET 450/133 Level 2 B1 PET 477/153 Level 3 B2 FCE 500/173 Level 3 B2 FCE 513/183 Level 3 B2 FCE 527/197 Level 4 C1 CAE 550/213 Level 4 C1 CAE 563/223 Level 4 C1 CAE 577/233

Nguồn: “Using English for Academic Purposes-a Guide for International Students”, Andy Gillet, Department of Inter-faculty Studies, University of Hertfordshire. Hatfield. UK. (2002).

CEFR Level TOEFL Paper/Computer/Internet Cambridge ESOL Exams C2

600/250/100

CPE (pass) C1 577/233/91 CEA (pass) 550/213/80 B2 527/197/71 FCE (pass) 500/173/61 B1 477/153/53 PET (pass) 450/133/45 A2 KET (pass) A1

Nguồn: IELTS (1995, p.27), Educational Testing Service (2004a, 2004b)

Trên đây là tất cả những thông tin về việc quy đổi bằng tiếng anh B2 tương đương. Tuy nhiên, cần đặc biệt lưu ý việc quy đổi chứng chỉ không áp dụng cho tất cả các loại chứng chỉ mà chỉ sử dụng cho mục đích tham khảo. Các chứng chỉ tiếng anh B2 tương đương không thể thay thế cho nhau bởi mục đích sử dụng và định dạng bài thi không giống nhau. Không phải đơn vị nào cũng chấp nhận chứng chỉ quy đổi tương đương.

Mọi thắc mắc về việc quy đổi bằng B2 tiếng anh tương đương sang các văn bằng, chứng chỉ khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.

Trường Quản Trị Doanh Nghiệp Việt Nam

  • Địa chỉ: Số 20A, Ngõ 9 Nguyễn Khang, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
  • Hotline: 0246.6609.628, 0961.189.663 (Cô Thúy), 0964.488.720 (Cô Mến), 0981.871.011 (Cô Nhung)