Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “an eye for an eye” trong tiếng Anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ an eye for an eye
1. An eye for an eye nghĩa là gì
An eye for an eye: ý tưởng rằng một người gây ra cho người khác đau khổ phải chịu đựng với số lượng tương đương.
Chúng ta sử dụng “An eye for an eye” để ám chỉ ý tưởng rằng mọi người nên bị trừng phạt theo cách mà họ xúc phạm, chẳng hạn nếu họ làm tổn thương ai đó, họ nên đổi lại cũng bị tổn thương nặng nề như thế.
Để hiểu nôm na theo tiếng Việt thì cụm từ này có nghĩa là mắt đền mắt, máu đền máu hoặc kiểu mạng đền mạng (miễn là thứ đền bù phải tương xứng với thứ mất đi)
Có một cụm từ trong tiếng Việt được sử dụng rất phổ biến và đồng nghĩa với An eye for an eye, đó là Ăn miếng trả miếng. Chúng ta được cho là nên dùng cụm từ này để dịch trực tiếp “An eye for an eye” từ tiếng anh ra tiếng việt.
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- The saying “an eye for an eye” means that a criminal’s or wrongdoer’s punishment should be equal to the crime or wrongdoing.
- Câu nói “ăn miếng trả miếng” có nghĩa là hình phạt của tội phạm hoặc người làm sai phải tương đương với tội ác hoặc hành vi sai trái.
- Why do we imprison people? As it a kind of an eye for an eye equity, or to make them understand what they’ve done wrong?
- Tại sao chúng ta bỏ tù mọi người ta? Vì nó là một loại mắt để công bằng mắt, hoặc để làm cho họ hiểu những gì họ đã làm sai?
Hình ảnh minh hoạ cho An eye for an eye
3. Từ vựng liên quan đến An eye for an eye
Từ vựng
Ý nghĩa
Ví dụ
An eye for an eye (and a tooth for a tooth)
Nói để thể hiện rằng bạn tin rằng nếu ai đó làm điều gì đó sai, người đó sẽ bị trừng phạt bằng cách làm điều tương tự với họ
Have an eye for sth
Để trở nên giỏi trong việc chú ý đến một loại sự vật cụ thể; có khả năng nhận thấy điều gì đó
- It is necessary to admit that he has an eye for things around the house. I think our kid is a talent.
- Cần phải thừa nhận rằng anh ấy có khả năng quan sát những thứ xung quanh nhà. Em nghĩ rằng con trai của chúng ta là một đứa trẻ tài năng.
Keep an eye out for something
Keep your eyes open/peeled (for something)
Để mắt đến; xem kỹ một cái gì đó; để quan sát cẩn thận xem ai đó hoặc thứ gì đó xuất hiện
- Last month, my husband spent almost all of his time looking for spyware programs that would implant themselves on my laptop, while I attempted to keep my eyes open for delicious recipes.
- Tháng trước, chồng tôi đã dành gần như toàn bộ thời gian để tìm kiếm các chương trình phần mềm gián điệp có thể tự cấy vào máy tính xách tay của tôi, trong khi tôi cố gắng để mắt đến những công thức nấu ăn ngon.
Have an eye to/for the main chance
Người nào đó have an eye to/for the main chance luôn sẵn sàng sử dụng tình huống để có lợi cho mình.
As far as the eye can/could see
Tới đường chân trời (= nơi bầu trời gặp mặt đất hoặc biển)
- The barren moorland spread as far as the eye could see over all sides.
- Vùng đồng hoang cằn cỗi trải rộng đến mức mắt có thể nhìn thấy khắp mọi phía.
Bat your eyes/eyelashes
Mở và nhắm mắt nhanh chóng, theo cách được cho là hấp dẫn
Be all eyes
Được quan sát ai đó / điều gì đó một cách cẩn thận và với rất nhiều sự quan tâm
Beauty is in the eye of the beholder
Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình
(mọi người đều có những ý tưởng khác nhau về những gì là đẹp)
Before/in front of somebody’s (very) eyes
Trước / trước mắt ai đó
(Trong sự hiện diện của ai đó; trước mặt ai đó)
Be up to your eyes in something
Có nhiều việc cần giải quyết
A bird’s-eye view (of something)
Một cái gì đó nhìn từ trên cao nhìn xuống
Cast/run an eye/your eyes over something
Để xem hoặc kiểm tra một cái gì đó nhanh
Catch somebody’s eye
Để thu hút sự chú ý của ai đó
Clap/lay/set eyes on somebody/something
Để gặp ai đó / cái gì đó
Cock an ear/eye at something/somebody
Để nhìn hoặc lắng nghe một cái gì đó / ai đó một cách cẩn thận và với rất nhiều sự chú ý
Easy on the ear/eye
Dễ chịu khi nghe hoặc nhìn
Have eyes in the back of your head
Nhận thức được mọi thứ đang xảy ra xung quanh bạn, ngay cả những thứ có vẻ khó hoặc không thể nhìn thấy
Have one eye/half an eye on something
Nhìn hoặc xem một cái gì đó trong khi làm việc khác, đặc biệt là một cách bí mật để người khác không nhận thấy
Hình ảnh minh hoạ cho An eye for an eye
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “An eye for an eye” nhé.
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!