Tổng hợp Top influence on là gì hot nhất hiện nay 2023

Influence là một từ khá phổ biến trong tiếng Anh, chắc hẳn không còn quá xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên không phải ai cũng biết Influence đi với giới từ gì? Cách dùng như thế nào? Cùng Tiếng Anh Cấp Tốc tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.

Influence đi với giới từ gì?

The effect that somebody/something has on the way a person thinks or behaves or on the way that something works or develops (sức ảnh hưởng mà ai đó/điều gì đó đối với cách suy nghĩ của một người hoặc cách mà một thứ gì đó hoạt động hoặc phát triển)

Example:

What exactly is the influence of social media on children and adolescents? (Chính xác thì ảnh hưởng của mạng xã hội đối với trẻ em và thanh thiếu niên là gì?)

The influence of the climate on agricultural and fishery production. (Ảnh hưởng của khí hậu đối với việc sản xuất nông nghiệp và thủy sản.)

Influence on somebody/something

Example:

Michelangelo had considerable influence on younger sculptors. (Michelangelo có ảnh hưởng đáng kể đến các nhà điêu khắc trẻ tuổi.)

The power that somebody/something has to make somebody/something behave in a particular way (sức mạnh mà ai đó/điều gì đó có để khiến ai đó/điều gì đó hành xử theo một cách cụ thể)

Influence over somebody/something

Example:

Diana’s parents no longer have any real influence over their children. (Cha mẹ của Diana không còn có bất kỳ ảnh hưởng thực sự nào đối với những đứa con của họ nữa.)

Influence with somebody

Example:

Jennifer needs to use her influence with her party colleagues. (Jennifer cần sử dụng ảnh hưởng của mình với các đồng nghiệp trong nhóm của cô ấy.)

Under the influence of somebody/something

Example:

Henry’s brother committed the crime under the influence of drugs and alcohol. (Anh trai của Henry đã phạm tội dưới ảnh hưởng của ma túy và rượu.)

A person or thing that affects the way a person behaves and thinks (một người hoặc sự vật ảnh hưởng đến cách một người cư xử và suy nghĩ)

Example:

Kate’s first music teacher was a major influence in her life. (Người thầy dạy nhạc đầu tiên của Kate là người có ảnh hưởng lớn trong cuộc đời cô ấy.)

Influence on somebody/something

Example:

Those friends are a bad influence on Olivia.

Những người bạn đó là ảnh hưởng xấu đến Olivia.

Idioms

  • Having had too much alcohol to drink (đã uống quá nhiều rượu)

Lizzy has been charged with speeding under the influence of alcohol.

Lizzy đã bị buộc tội lái xe quá tốc độ dưới ảnh hưởng của rượu.

Động từ Influence

To have an effect on the way that somebody behaves or thinks, especially by giving them an example to follow (có ảnh hưởng đến cách hành xử hoặc suy nghĩ của ai đó, đặc biệt là bằng cách cho họ một tấm gương để noi theo)

Influence somebody/something

Example:

John’s writings have influenced the lives of millions. (Các tác phẩm của John đã ảnh hưởng đến cuộc sống của hàng triệu người.)

Britney’s writing was strongly influenced by her Catholic upbringing. (Bài viết của Britney bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi sự giáo dục Công giáo của cô.)

Influence how, whether, etc…

Example:

The wording of questions can influence how Amanda answers. (Từ ngữ của các câu hỏi có thể ảnh hưởng đến cách Amanda trả lời.)

The speed at which you eat strongly influences how many calories you want to consume. (Tốc độ ăn ảnh hưởng mạnh mẽ đến lượng calo bạn muốn nạp vào cơ thể.)

Phân biệt Influence – affect – effect

Cùng Tienganhcaptoc theo dõi các bảng so sánh dưới đây để nắm được sự khác biệt giữa các từ Influence – affect – effect nhé.

InfluenceAffectEffectHer parents tried to influence her in her choice of university. The article deals with issues affecting the lives of children.The condition affects one in five women.Despite her ordeal, Catherine seems to have suffered no ill effects.The production of this film relies too much on special effects. Evelyn uses glass to achieve a variety of visual effects.

Xem thêm:

  • In charge of là gì
  • Go through là gì
  • Come off là gì

Bài tập áp dụng Influence đi với giới từ gì

Điền từ thích hợp cho trước vào chỗ trống: Influence, affect, effect

  1. The results show a statistically significant …..
  2. What is the side ….. of this treatment?
  3. Marrie’s hometown was strongly …(ed) by the drought.
  4. Kate tried to persuade William, but no ….
  5. The disease is more likely to ….. men than women.
  6. The people around you will .…. your character

Đáp án

  1. The results show a statistically significant effect
  2. What is the side effect of this treatment?
  3. Marrie’s hometown was strongly affected by the drought.
  4. Kate tried to persuade William, but no effect
  5. The disease is more likely to affect men than women.
  6. The people around you will influence your personality.

Bài viết trên đây là về chủ đề Influence đi với giới từ gì? Tất tần tật thông tin về Influence. Tiếng Anh Cấp Tốc hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!

Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Ngữ pháp của tienganhcaptoc.vn để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!