Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu chủ đề từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hành chính – Nhân sự. Bỏ túi ngay để dùng cho công việc văn phòng của bạn nhé!!!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hành chính – Nhân sự
-
かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty
-
じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng
-
じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng
-
じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân
-
しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc
-
ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc
-
ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng
-
かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường
-
かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm
-
せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành
-
そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc
-
とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên
-
じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên
-
ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới
-
かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty
-
かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần
-
ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn
-
きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty
-
おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn
-
ち ゅ う し ょ う き ぎ ょ う / 中 小 企 業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
-
えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh
-
かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển 10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự
-
そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ
-
はけんがいしゃ / 派遣会社 (Haken gaisha) : Công ty cung ứng lao động
-
はけんしゃいん / 派遣社員 (Haken shain) : Công nhân của công ty cung ứng lao động
-
どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp
-
はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân
-
いんかん / 印鑑 (Inkan) : Dấu cá nhân
-
きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án
-
しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới
-
しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu
-
うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân
-
めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn
-
ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm
-
ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm
-
しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác
-
ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương
-
きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương
-
ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng
-
ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm
-
ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm
-
めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp
-
けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép
-
けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép
-
じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức
-
おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng
-
おんちゅう / 御中 (Onchyuu) : Kính thưa, kính gửi (đầu thư)
-
けいぐ / 敬具 (Keigu) : Trân trọng, Thân ái (Cuối thư)
-
かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp
-
かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp
-
コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính
-
プリンター (Purinta-) : Máy in
-
コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy
-
でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại
-
ファクス (Fakusu) : Máy Fax
Tìm hiểu thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Quê hương
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Sổ tay tình yêu
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô bé quàng khăn đỏ
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!