Bài 6
6. What will you say in these situations? Use suitable modal verbs with conditional sentences type 1.
(Bạn sẽ nói gì trong những tình huống dưới đây? Sử dụng động từ phù hợp với câu điều kiện loại 1.)
Example: (Ví dụ)
Your friend, Mai, is not good at cooking, but she wants to study abroad. You think learning to cook is a good idea because she can cook for herself when she’s away from home. Give her some advice.
(Bạn của bạn, Mai, không giỏi nấu ăn, nhưng cô ấy muốn đi du học. Bạn nghĩ học nấu ăn là một ý tưởng hay vì cô ấy có thể tự nấu khi xa nhà. Cho cô ấy vài lời khuyên.)
→ If you want to study abroad, you should learn to cook.
(Nếu bạn muốn du học, bạn nên học nấu ăn.)
1. Your father likes salty food, but you think it is necessary to reduce the amount of salt in his food. Otherwise, his health will suffer. You share your opinion with him.
(Bố của bạn thích thức ăn mặn, nhưng bạn nghĩ cần giảm lượng muối trong thức ăn của ông ấy. Nếu không sức khỏe sẽ có vấn đề. Bạn chia sẻ ý kiến của bạn với ông ấy.)
2. Your brother is a good eater. He’s able to eat three bowls of rice when he’s hungry. You tell this to your friend.
(Anh của bạn ăn rất khỏe. Anh ấy có thể ăn 3 bát cơm khi đói. Bạn kể điều này cho bạn của bạn nghe.)
3. You want to take a cooking class. Your mum agrees but asks you to choose a class at the weekend. Here is what she says to you.
(Bạn muốn tham gia lớp học nấu ăn. Mẹ bạn đồng ý nhưng bảo bạn chọn lớp học vào cuối tuần. Đây là lời bà ấy nói với bạn.)
4. Your friend offers you a slice of pork, but you see that it is undercooked. You refuse because it is possible that you will have a stomachache. You tell this to her.
(Bạn của bạn cho bạn miếng thịt lợn, nhưng bạn thấy nó chưa chín. Bạn từ chối bởi vì nó có thể làm bạn đau bụng. Bạn nói điều này với cô ấy.)
5. Your sister is making a cake. You advise her to whisk the eggs for 10 minutes so that the cake is lighter.
(Chị gái của bạn đang làm bánh. Bạn khuyên chị ấy nên đánh trứng khoảng 10 phút để bánh mịn hơn.)
Phương pháp giải:
Câu điều kiện loại 1 còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại, dùng để diễn tả những sự việc/ điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
Lời giải chi tiết:
1. If you want to have good health, you must reduce the amount of salt in your food.
(Nếu bố muốn có sức khỏe tốt, bố phải giảm muối trong khẩu phần ăn của bố.)
2. If my brother is hungry, he can eat three bowls of rice.
(Nếu anh trại bạn đói, anh ấy có thể ăn 3 bát cơm.)
3. You can take a cooking class if it is at the weekend.
(Bạn có thể tham gia lớp học nấu ăn nếu nó có vào cuối tuần.)
4. If I eat this undercooked pork, I may have a stomachache.
(Nếu bạn ăn thịt lợn chưa chín, bạn có thể đau bụng.)
5. You should whisk the eggs for 10 minutes if you want a lighter cake.
(Bạn nên đánh trứng trong 10 phút nếu bạn muốn có chiếc bánh mịn hơn.)
Top 15 a head of cabbage là gì biên soạn bởi Nhà Xinh
Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘head’ trong từ điển Lạc Việt
- Tác giả: tratu.coviet.vn
- Ngày đăng: 04/30/2022
- Rate: 4.89 (681 vote)
- Tóm tắt: chúng tôi tung đồng xu (để quyết định việc gì nhờ may rủi chẳng hạn) và nó rơi lật mặt … A rounded, compact mass, as of leaves or buds: a head of cabbage.
Tra từ head – Từ điển Việt Anh Việt 4in1 – English Vietnamese 4 in 1
- Tác giả: 7.vndic.net
- Ngày đăng: 10/22/2022
- Rate: 4.67 (539 vote)
- Tóm tắt: Alan fell asleep as soon as he put his head on the pillow. … She was dressed in black from head to toe (=over all her body) . … a head of cabbage.
“As black as your hat” nghĩa là gì?
- Tác giả: journeyinlife.net
- Ngày đăng: 04/19/2022
- Rate: 4.26 (282 vote)
- Tóm tắt: Only in death were racial distinctions (phân biệt chủng tộc) no longer observable (đáng chú ý): “Men cut in a thousand pieces and as black …
Tổng hợp các từ ngữ về rau củ – Tiếng Anh không khó!
- Tác giả: tieng-anh-khong-kho.blogspot.com
- Ngày đăng: 02/15/2022
- Rate: 4.14 (576 vote)
- Tóm tắt: Trong tiếng anh họ gọi “Súp lơ xanh” là gì nhỉ? (head of ) cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.əʳ/- súp lơ … cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ – cải bắp
Cabbage: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng
- Tác giả: vi.opentran.net
- Ngày đăng: 09/22/2022
- Rate: 3.88 (570 vote)
- Tóm tắt: Sự khác biệt giữa bắp cải và rau diếp là gì? … He throw big cabbage at her head. Anh ném bắp cải lớn vào đầu cô. You know… that you’re a cabbage head!
Her father likes the head cabbage rare
- Tác giả: moon.vn
- Ngày đăng: 11/01/2022
- Rate: 3.79 (316 vote)
- Tóm tắt: ID 656093. Her father likes the head cabbage rare. A. over-boiled B. precious C. scarce D. scare.
Từ Cylinder Head Là Gì, Nghĩa Của Từ Cylinder Head Trong Tiếng Việt
- Tác giả: hit.edu.vn
- Ngày đăng: 06/07/2022
- Rate: 3.48 (230 vote)
- Tóm tắt: Bạn đang xem: Từ cylinder head là gì, nghĩa của từ cylinder head trong … đình trang bị hình đầua head of cabbage → dòng bắp cải đoạn đầu, …
- Kết quả tìm kiếm: danh từ (toán học) trụ, hình trụ (cơ khí) хуlanh (ngành in) trục lănBạn đang хem: Từ cуlinder head là gì, nghĩa của từ cуlinder head trong tiếng ᴠiệtcуlinder (Tech) trụ, hình trụ; mặt trụ; ᴠật hình trụ; хilinddơ (ᴠòng đồng tâm ᴠà đồng bán kính …
Cabbage-head nghĩa là gì?
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 06/24/2022
- Rate: 3.3 (417 vote)
- Tóm tắt: cabbage-head nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ cabbage-head Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cabbage-head mình …
Bắp cải thảo và 8 công dụng tuyệt vời cho sức khỏe
- Tác giả: hellobacsi.com
- Ngày đăng: 09/22/2022
- Rate: 3.13 (537 vote)
- Tóm tắt: Vậy cải thảo làm gì ngon? … cải thảo là gì? Bắp cải thảo (Chinese Cabbage) còn có tên gọi khác là bắp cải tây, cải cuốn – thuộc họ cải, …
- Kết quả tìm kiếm: Trong bắp cải thảo cũng chứa nhiều nước, giúp cung cấp nước cho cơ thể, hỗ trợ giữ ẩm cho da. Ngoài ra, nhờ có nhiều chất xơ tự nhiên, bắp cải thảo giúp cho người ăn thấy no nhanh và no lâu. Hàm lượng calo trong cải thảo lại rất thấp nên đã trở …
Đồng nghĩa của head – Idioms Proverbs
- Tác giả: proverbmeaning.com
- Ngày đăng: 05/16/2022
- Rate: 2.85 (165 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa là gì: head head /hed/. danh từ. cái đầu (người, thú vật). from head to foot: từ đầu đến chân; taller by a head: cao hơn một đầu (ngựa thi).
Her father likes the head cabbage rare
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 09/21/2022
- Rate: 2.69 (144 vote)
- Tóm tắt: Lời giải của Tự Học 365. Giải chi tiết: rare = tái. A. chín kỹ. B. quý giá. C. khan hiếm. D. sợ hãi. Các câu hỏi liên quan. Previous.
Phát âm của ‘капустная кочерыжка’ trong Nga là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 04/28/2022
- Rate: 2.72 (50 vote)
- Tóm tắt: Phát âm của ‘капустная кочерыжка’ trong Nga là gì? ru. volume_up. капустная кочерыжка = en. volume_up. heart of cabbage head.
Heart nghĩa tiếng Việt là gì
- Tác giả: ihoctot.com
- Ngày đăng: 12/09/2022
- Rate: 2.54 (104 vote)
- Tóm tắt: Bạn đang xem: Là Gì? Nghĩa Của Từ Hearts Trong Tiếng Việt Heart Là Gì, … lõi, tâmheart of a head of cabbage: ruột bắp cải điểm chính, …
between 5 and 15 pounds a head có nghĩa là gì? Xem bản dịch
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 05/31/2022
- Rate: 2.59 (161 vote)
- Tóm tắt: |Also, a head of cattle means one cow. “Cattle consume this many pounds of food per head.” … Garlic, cabbage, lettuce, so on and so forth.
Her father likes the head cabbage rare
- Tác giả: khoahoc.vietjack.com
- Ngày đăng: 10/04/2022
- Rate: 2.37 (103 vote)
- Tóm tắt: Đáp án A. rare = sống. A. over-boiled: chín kĩ. B. previous: quý giá. C. scarce: khan hiếm. D. scare: sợ hãi. Hỏi bài trong APP VIETJACK …
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!