Hướng dẫn lựa chọn dây điện, cáp điện cho nhà dân dụng

2. Một số cách đi dây và loại dây tương ứng, thông dụng

– Đi dây nối

Dây & cáp điện được luồn trong các ống nhựa hoặc nẹp nhựa và được cố định trên tường, trần nhà. Số lượng dây trong ống cần xem xét sao cho đừng quá chật để có thể rút dây, luồn dây khi cần thiết sửa chữa thay thế. Các loại dây như VCm, VCmd, VC là thích hợp cho cách đi dây nổi.

– Đi dây âm tường, âm trần, âm sàn

Dây & cáp điện được luồn trong các ống nhựa (ống trơn khi đi thẳng, ống ruột gà khi chuyển hướng) đặt âm trong tường, trần hoặc sàn nhà. Số lượng dây trong ống cần xem xét sao cho đừng quá chật để có thể rút dây, luồn dây khi cần thiết sửa chữa thay thế. Các loại dây điện như VC, CV, CVV là thích hợp cho cách đi dây âm.

– Đi dây ngầm

Đối với các công trình ngoại vi, không dính liền với nhà, dây & cáp điện được luồn trong các ống nhựa cứng hoặc ống thép chịu lực, không thấm nước và chôn ngầm dưới đất ở độ sâu khoảng 0,7mét. Các loại cáp có áo giáp thép hoặc được bọc kim loại thì có thể chôn trực tiếp trong đất mà không cần luồn trong ống. Cần thiết phải chọn các loại dây/ cáp có khả năng chống thấm nước, chống côn trùng cho đường dây đi ngầm.

3. Các loại dây dẫn thích hợp cho nhà ở

3.1 Đoạn dây ngoài đường vào đầu nhà (Đoạn ngoài trời)

4. Công suất chịu tải của các loại dây cáp điện thường sử dụng cho nhà ở

Bảng 2: Công suất chịu tải của cáp Điện kế ĐK-CVV, ĐK-CXV Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Cách điện PVC(ĐK-CVV) Cách điện XLPE(ĐK-CXV) Cách điện PVC(ĐK-CVV) Cách điện XLPE(ĐK-CXV) 3 mm2 ≤ 6,4 kW ≤ 8,2 kW 10 mm2 ≤ 13,4 kW ≤ 17,0 kW 4 mm2 ≤ 7,6 kW ≤ 9,8 kW 11 mm2 ≤ 14,2 kW ≤ 18,1 kW 5 mm2 ≤ 8,8 kW ≤ 11,2 kW 14 mm2 ≤ 16,6 kW ≤ 20,7 kW 5,5 mm2 ≤ 9,4 kW ≤ 11,9 kW 16 mm2 ≤ 17,8 kW ≤ 22,0 kW 6 mm2 ≤ 9,8 kW ≤ 12,4 kW 22 mm2 ≤ 22,0 kW ≤ 27,2 kW 7 mm2 ≤ 10,8 kW ≤ 13,8 kW 25 mm2 ≤ 23,6 kW ≤ 29,2 kW 8 mm2 ≤ 11,8 kW ≤ 15,0 kW 35 mm2 ≤ 29,0 kW ≤ 36,0 kW Bảng 4: Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải 0,5 mm2 ≤ 0,8 kW 2,5 mm2 ≤ 4,0 kW 0,75 mm2 ≤ 1,2 kW 3,5 mm2 ≤ 5,7 kW 1,0 mm2 ≤ 1,7 kW 4 mm2 ≤ 6,2 kW 1,25 mm2 ≤ 2,1 kW 5,5 mm2 ≤ 8,8 kW 1,5 mm2 ≤ 2,4 kW 6 mm2 ≤ 9,6 kW 2,0 mm2 ≤ 3,3 kW – –

Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

5. Cách tính toán và lựa chọn dây dẫn

5.2 Tính tổng công suất thiết bị tiêu thụ điện

5.3 Lựa chọn dây dẫn cho từng phần của nhà ở

7. Những tác hại khi dùng dây & cáp điện kém chất lượng

8. Những kinh nghiệm lựa chọn dây diện cho nhà ở

Related Posts

Ve sinh tham trai san 1

Vệ sinh thảm trải sàn đúng cách bạn đã biết chưa?

Biết cách vệ sinh thảm trải sàn đúng đắn vừa giúp mang tới không gian sạch sẽ hơn. Đồng thời vừa góp phần kéo dài tuổi thọ…

Xã lộ 25 huyện thống nhất tỉnh đồng nai

Xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai (thông tin đầy đủ nhất) | Thị trường Today

Nằm ở vị trí kết nối các huyện phía Đông với phía Nam tỉnh Đồng Nai, xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai đang sở…

Cách trang trí chữ trên giấy

Trang trí chữ cái – mách bạn những phong cách nhìn là mê

Trang trí chữ cái là một trong những chủ đề không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày từ bài vẽ trên lớp đến biến tấu cùng…

45 mẫu nội thất phòng bếp hiện đại XU HƯỚNG 2022

Với sự đơn giản mà sang trọng cũng như tối ưu công năng, những thiết kế nội thất phòng bếp hiện đại đang là xu hướng trong…

Tieu chuan an toan lao dong trong xay dung

An toàn lao động trong xây dựng: Tất cả thông tin bạn cần biết

Bạn đang muốn tìm hiểu các tiêu chuẩn an toàn, công tác an toàn trong xây dựng cũng như bảo đảm an toàn lao động trong xây…

Tủ nhôm kính trưng bày mỹ phẩm

100 Mẫu tủ trưng bày mỹ phẩm nhôm kính giá tốt 2022 – Xem ngay!

Tủ trưng bày mỹ phẩm với chức năng trưng bày, bảo quản sản phẩm và đem lại sự sang trọng cho sản phẩm. Hiện tại, tủ mỹ…