Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt – Thông tin tuyển sinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2019 *******

Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT

Mã trường: C42

Địa chỉ: 109 Yersin, Phường 10, Đà Lạt, lâm Đồng

Điện thoại: 02633-822-487

Website: cdspdalat.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh:

Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2018-2019.

2. Phạm vi tuyển sinh:

– Nhóm ngành I: Tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lâm Đồng.

3. Phương thức tuyển sinh:

– Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

– Riêng đối với các ngành có môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) có kết hợp thi môn Năng khiếu theo đề thi của trường.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

1

Sư phạm Toán học

51140209

20

2

Sư phạm Tin học

51140210

20

3

Sư phạm Vật lý (Lý -KTCN)

51140211

15

4

Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh)

51140212

15

5

Sư phạm Địa lý (Địa – Sử)

51140219

15

6

Giáo dục Công dân (GDCD – Công tác đội)

51140204

15

7

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

40

8

Giáo dục Thể chất (GDTC – Công tác đội)

51140206

15

9

Giáo dục Tiểu học

51140202

50

10

Giáo dục Mầm non

51140201

70

Tổng cộng:

275

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã trường: C42

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Mã ngành

Chỉ tiêu

Nhóm ngành I

– Ngành 1: Sư phạm Toán học

51140209

20

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

– Ngành 2: Sư phạm Tin học

51140210

20

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

– Ngành 3: Sư phạm Vật lý (Lý -KTCN)

51140211

15

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

– Ngành 4: Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh)

51140212

15

Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 3: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học Tự nhiên, Giáo dục công dân (A15)

– Ngành 5: Sư phạm Địa (Địa-Sử)

51140219

15

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

– Ngành 6: Sư phạm Tiếng Anh

51140231

40

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

– Ngành 7: Giáo dục Công dân (GDCD – Công tác đội)

51140204

15

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân (C20)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D66)

Tổ hợp 3: Toán, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D84)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Khoa học Tự nhiên (C23)

– Ngành 8: Giáo dục Tiểu học

51140202

50

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

– Ngành 9: Giáo dục Mầm non

51140201

70

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, hát) (M00)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm), NK2 (Hát-Nhạc) (M01)

Tổ hợp 3: Toán, Khoa học Xã hội, NK (M02)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học Xã hội, NK (M03)

– Ngành 10: Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội)

51140206

15

Tổ hợp 1: Toán, Sinh học, NKTD TT (T00)

Tổ hợp 2: Toán, NKTD TT1, NKTD TT2 (T01)

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, NKTD TT (T02)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Sinh, NKTD TT (T03)

7. Tổ chức tuyển sinh:

– Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo

– Riêng đối với các ngành có thi năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất thời gian thi năng khiếu 08,09/7/2019.

– Đối với nhóm ngành I: Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp…

8. Chính sách ưu tiên:

– Xét tuyển thẳng: Được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 2, Điều 7 theo Thông tư số: 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

– Ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

– Nhóm ngành I: Sinh viên không phải đóng học phí.

– Các nhóm ngành còn lại Sinh viên đóng học phí như sau:

+ Ngành khoa học Tự nhiên: 6.160.000đ/SV/năm

+ Ngành khoa học Xã hội: 5.200.000đ/SV/năm

– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

– Địa chỉ website của trường: cdspdalat.edu.vn

– Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

1

Đoàn Thị Phương Châm

CB. Phòng ĐT-KH&CN

0988356857

0948584484

[email protected]

2

Đặng Thị Kim Thanh

CB. Phòng ĐT-KH&CN

0911506089

[email protected]

Tải biểu mẫu: PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI NĂNG KHIẾU_2019.docx