Tấm PU Foam là dòng vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay. Nó không chỉ được ứng dụng trực tiếp trong các công trình xây dựng với hiệu quả cách nhiệt, chống nóng tốt mà nó còn được sử dụng để sản xuất tấm Panel PU. Ưu điểm của tấm PU Foam là gì? Giá tấm PU Foam bao nhiêu? Bài viết dưới đây, Tân Phú Minh sẽ chia sẻ chi tiết hơn về những điều này. Ngoài ra, chúng tôi sẽ giới thiệu thêm một loại vật liệu được đạt hiệu quả cách nhiệt chống nóng cao được yêu thích trên thị trường hiện nay.
Thông tin kỹ thuật về tấm PU Foam
Tấm Foam cách nhiệt được cấu tạo chính từ lõi xốp PU (Polyurethane) và thường được sử dụng trong cách nhiệt cho công trình. Với khả năng chống nóng tốt, sản phẩm sẽ giúp ngôi nhà có một không gian mát mẻ, dễ chịu trong những ngày hè nóng nực. Ngoài ra, sản phẩm còn có độ bền và khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn cao nên phù hợp thi công cho những công trình cấp 1.
Tấm foam được làm bằng chất liệu PU Foam
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tấm PU Foam:
Các chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị Thông Số Tỷ trọng chất PU Foam Kg/m3 45 – 55 Kích thước mm 1200 x 610 ; 1200 x 2440 Độ dày sản phẩm mm 20 30 40 50 Trọng lượng Kg/m2 1,2 1,6 2,0 2,4 Tỷ suất hút nước g/m2 36,5 Tỷ suất truyền nhiệt Kcal/m.h.oC 0.021 Độ bền nén kN/m2 > 140,978 khả năng cách âm dB > 23,08 Khả năng chống cháy V V0 (cấp chống cháy cao nhất) Độ giãn nở T(oC) -20 60 80 % giãn nở -102 84 113
Ưu điểm của tấm PU Foam
Với những thông số trên, sản phẩm có được những ưu điểm vượt trội phải kể đến đó là:
- Hệ số dẫn nhiệt thấp: Sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt thấp, chỉ 0,021Kcal/m.h.0C, giúp mang lại khả năng chống nóng, cách nhiệt hiệu quả, vừa giúp không gian trong nhà trở nên mát mẻ, vừa tiết kiệm chi phí điện năng tiêu thụ.
Làm vật liệu chống nóng hiệu quả
- Tuổi thọ cao: Chất liệu lõi PU có tuổi thọ cao, phù hợp với những công trình dân dụng cấp 1.
Sản phẩm có tuổi thọ cao
- Tính cơ lý tốt: Chất liệu PU Foam đẳng nhiệt, do đó nó không bị biến dạng cơ lý khi nhiệt độ môi trường thay đổi, giúp ổn định bề mặt phần mái trần.
- Khả năng chống thấm cao: PU Foam có cấu trúc ô kín không tan trong nước, độ hấp thụ nước và hơi nước thấp, giúp bảo vệ “sức khỏe công trình” trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam.
- Độ bền nén cao: Ngay cả sau 50 năm sử dụng vẫn duy trì được độ bền vững cho công trình.
- Trọng lượng nhẹ: Sản phẩm có trọng lượng nhẹ chỉ 1.2 – 2.4kg/m² tùy theo độ dày từng loại nên dễ dàng cắt xén, vận chuyển thuận tiện, thi công dễ dàng và giảm tối đa tỷ trọng cho công trình.
- An toàn cho con người, thân thiện với môi trường: Chất liệu PU Foam không chất gây hại, không ẩm mốc, không hấp dẫn sâu bọ, vi khuẩn.
- Cách âm tốt: Sản phẩm có khả năng cách âm hiệu quả, giảm từ 50 – 70% tiếng ồn tác động từ bên ngoài.
- Gia tăng diện tích hữu ích khi xây mới: Chỉ với độ dày một nửa, sản phẩm có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt nên nó giúp gia tăng đến >3% diện tích sử dụng hữu ích mang lại lợi ích lớn nhất cho cả chủ đầu tư và người sử dụng.
Báo giá tấm cách nhiệt PU Foam
Giá tấm PU Foam sẽ tùy thuộc vào tỷ trọng, độ dày mỏng và kích thước của tấm. Dưới đây là báo giá bạn có thể tham khảo:
- Độ dày từ 5 – 7cm tỷ trọng 25 – 35kg/m3 giá dao động khoảng 130.000 – 270.000 VNĐ/tấm.
- Độ dày từ 8 – 10cm tỷ trọng 25 – 40kg/m3 giá dao động khoảng 270.000 – 300.000 VNĐ/tấm.
- Độ dày từ 10 – 12cm tỷ trọng 25 – 35kg/m3 giá dao động khoảng 310.000 – 350.000 VNĐ/tấm.
Mức giá này chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thành sản phẩm sẽ thay đổi theo sự biến động của thị trường xây dựng. Ngoài ra, trên thực tế, tấm PU Foam trên thị trường hiện nay thường được sản xuất với tỷ trọng khá thấp, chỉ đạt khoảng 18kg/m3. Điều này là do sản phẩm chỉ được cấu tạo bởi 50% closed cell & 50% opencell, do đó độ dày của sản phẩm được tăng lên để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cho công trình mà giá thành khá rẻ.
Hiểu được vấn đề này, Tân Phú Minh đã nhập khẩu dòng sản phẩm mới là tấm cách nhiệt Takani được sản xuất trên dây chuyefn công nghệ Nhật Bản. Sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn tấm PU Foam hiện nay.
Tấm cách nhiệt Takani – Dòng vật liệu tiên tiến hiện nay
Tấm cách nhiệt Takani được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản. Sản phẩm có cấu tạo bởi 3 lớp với 2 lớp ngoài là xi măng polyme đặc chủng và 1 lớp lõi PIR có khả năng chống nóng, cách nhiệt, chống nước và chống cháy lan tuyệt đối.
Chất liệu PIR của tấm Takani có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn tấm PU Foam
PIR là dòng vật liệu cải tiếng từ PU (Polyurethane ), do đó các tính năng của PU và PIR đều có nét tương đồng nhau, tuy nhiên về cấu trúc hóa học và tính chất vật lý, PIR đều vượt trội hơn hẳn. Có thể nói, PIR được phát triển để thay thế cho PU và các dòng vật liệu truyền thống khác.
- Về cấu trúc hóa học: PIR có tính ổn định nhiệt cao hơn so với PU. Điều này là do trong cấu trúc hóa học các liên kết urethane của PU có một nguyên tử hydro không bền và bị phân tách ở nhiệt độ tương đối thấp. Ngược lại với PU, liên kết isocyanurate trong PIR không có nguyên tử hydro không bền, do đó ổn định hơn.
- Về tính chất vật lý: PIR có khả năng chống cháy và cách nhiệt tốt hơn PU. Do đó chất liệu PIR thường được sử dụng trong cách nhiệt cho đường ống hay các bồn chứa trong khoảng nhiệt độ -196 độ C đến 150 độ C.
=> Do đặc tính bền nhiệt và khả năng chống cháy tốt nên chất liệu thường được ứng dụng cho những lĩnh vực có yêu cầu cách nhiệt ở điểu kiện khắc nghiệt như khí hóa lỏng tự nhiên (LNG,-162 độ C), Ethylen hóa lỏng ( LEG,-104 độ C), bồn trộn nguyên liệu..
- Về vấn đề môi trường: PIR thân thiện với môi trường hơn. Trong quá trình phối trộn polyols và isocyanate để tạo ra thành phẩm PU người ta thường sử dụng thêm một lượng nhỏ các chất trợ nở giúp cho bọt xốp PU dày đặc hơn và đệm tốt hơn.
=> Tuy nhiên, những chất trợ nở này có tác động rất lớn đối với sự suy giảm tầng ôzôn. Do đó nhiều Nghị định đã đưa ra để hạn chế việc sử dụng các chất trợ nở có chứa clo như trichlorofluoromethane (CFC-11), nhưng đến hiện nay ở các nước đang phát triển vẫn sử dụng các chất trợ nở này.
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội hơn, chất liệu PIR cũng sở hữu những tính năng nổi bật như chất liệu PU với khả năng cách âm, chống thấm tốt và độ bền nén cao. Sản phẩm thường được ứng dụng phổ biến trong chống nóng tường, trần mái cho những công trình dân dụng và công trình công nghiệp.
Giá thành của sản phẩm bạn có thể tham khảo ở bảng dưới đây:
STT Tấm Takani Quy cách Đơn vị tính Số lượng Giá công bố (sau thuếVAT) 1 Tấm dày 20mm 1200×2440 mm m² 1 174.455 VNĐ 2 Tấm dày 50mm 1200×2440 mm m² 2 340.273 VNĐ
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là tham khảo, giá thành sản phẩm có thể thay đổi theo sự biến động của thị trường. Ngoài ra Tân Phú Minh luôn có chính sách giá ưu đãi cho các đơn vị thi công, gia chủ hay những dự án lớn. Để biết thêm thông tin chi tiết giá cụ thể và tư vấn chuyên nghiệp, bạn có thể liên hệ qua hotline: 098.725.8686
Tân Phú Minh – Chuyên cung cấp xốp chống cháy, cách nhiệt hàng đầu tại Việt Nam. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các nguyên vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống cháy, tiêu âm,… Quý khách có nhu cầu sử dụng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại:
Hotline: 0987 258686
Hoặc e-mail: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/tanphuminhcorp/
Trụ Sở: Số 36 đường số 3 KDC An Trang, An Đồng, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng.
Chi nhánh Hà Nội: Ngõ 3 , Đê Đại Hà, xóm 10, Xã Yên Mỹ, Huyện Thanh Trì, Hà Nội.
Điện thoại(HN): 0987258686
Chi nhánh HCM: 27 KP6, Trần Thị Do, P. Hiệp Thành, Q.12, TP. HCM
Điện thoại(HCM): (028) 73007864
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!