Cách tính mệnh ngũ hành theo năm sinh nhanh nhất và cực dễ 🏵️❤️ – Quà Tặng Cao Cấp

Cách tính cung mệnh theo năm sinh

Cách tính cung mệnh theo năm sinh theo âm lịch dựa trên việc tính tổng các chữ số trong ngày tháng năm sinh của gia chủ. Sau đó đem tổng số chia cho 9, kết quả dư bao nhiêu thì căn cứ vào bảng chiếu cung mệnh để tìm ra cung mệnh tương ứng.

Cách Tính Cung Mệnh Theo Năm Sinh:

Không giống như cách tính Sinh Mệnh, cả nam và nữ đều có chung Mệnh, thì cách tính Cung Mệnh của mỗi người lại có sự khác biệt theo giới tính. Các bước để tính mệnh Cung như sau:

  • Bước 1: xác định năm sinh Âm Lịch
  • Bước 2: cộng tất cả các số trong năm sinh đó rồi đem chia cho 9, và lấy số dư ứng vào trong bảng dưới để biết mình là cung mệnh gì. Nếu chia hết cho 9 thì lấy luôn là số 9. Trong trường hợp cộng năm sinh mà chưa đủ 9 thì lấy luôn số đó.
  • Bước 3: lấy kết quả số dư đem tra với bảng cung mệnh của nam và nữ sau

Bảng đối chiếu cung mệnh theo năm sinh – Xem mệnh ngũ hành:

123456789NamKhảmLyCấnĐoàiCànKhônTốnChấnKhônNữCấnCànĐoàiCấnLyKhảmKhônChấnTốn

Cho dù có cùng năm sinh nhưng cung mệnh giữa nam và nữ mạng hoàn toàn khác nhau. Do đó để xác định chính xác cung mệnh theo năm sinh, gia chủ cần dựa vào yếu tố giới tính.

Ví Dụ Cách Tính – cách xem Mệnh Sinh:

* Một người sinh năm 1998 thì việc xác định mệnh Cung của người đó sẽ được tính như sau:

Cách tính: 1 + 9 + 9 + 8 = 27:9 = 3, vì chia hết nên ta lấy luôn số 9.

– Nếu là nam giới thì ta ứng vào bảng nam, được cung Khôn.

– Nếu là nữ thì ta ứng vào bảng nữ, được cung Tốn.

* Một người sinh năm 1991 thì có cách tính sau đây:

Cách tính: 1+ 9 + 9 +1 = 20 : 9 = 2 dư 2

– Nếu bạn là Nam thì tra cứu trên hàng Nam sinh năm 1991 thuộc cung Ly

– Nếu bạn là Nữ thì tra cứu trên hàng Nữ sinh năm 1991 thuộc cung Càn

Cách tính cung mệnh theo tuổi

Để biết chính xác cung mệnh của bản thân theo tuổi. Bạn cần dựa vào yếu tố thiên can – chi của năm sinh âm lịch của bản thân.

– Cách tính – xem cung mệnh theo tuổi như sau: Bạn hãy lấy số cuối cùng của năm sinh và dựa theo bảng quy ước thiên can dưới đây:

CanhTânNhâmQuýGiápẤtBínhĐinhMậuKỷ0123456789

Ví dụ: Bạn sinh năm 1991 – Hàng can sẽ là Tân

Cách tính hàng chi theo năm sinh: Lấy 2 số cuối của năm sinh chia cho 12 ra số dư đối chiếu với bảng tra cứu để tìm ra hàng chi:

TýSửuDầnMẹoThìnTỵNgọMùiThânDậuTuấtHợi01234567891011

Sau khi biết được Thiên can và Địa chi thì bạn có thể tính được cung mệnh ngũ hành của mình. Cách tính và giá trị được quy đổi về những con số sau:

– Quy ước về giá trị về Thiên Can:

Hàng CanGiáp, ẤtBính, ĐinhMậu, KỷCanh, TânNhâm, QuýGiá trị12345

– Quy ước giá trị về Địa chi:

Hàng ChiTý, Sửu, Ngọ, MùiDần, Mão, Thân, DậuThìn, Tỵ, Tuất, HợiGiá trị012

– Quy ước giá trị mệnh Ngũ Hành:

MệnhKimThuỷHoảThổMộcGiá trị12345

Tiếp theo, bạn cộng hàng Can với hàng Chi để có được kết quả rồi suy ra mệnh của mình. Nếu tổng lớn hơn 5 thì trừ đi 5 để có được kết quả.

Ví dụ cách xem mệnh can – chi

Sau khi quy đổi, bạn có thể tính mệnh sinh dựa vào can chi với cách tính như sau: Mệnh = Can + Chi. Nếu kết quả cộng lại lớn hơn 5 thì chúng ta trừ đi 5 để ra mệnh năm sinh.

  • Ví dụ: sinh năm 2003 – Quý Mùi ta lấy Quý + Mùi = 5 + 0 = 5 . Tra cứu bảng Quy Ước Giá Trị Mệnh Ngũ Hành. 2003 mệnh Mộc.
  • Bạn sinh năm 1991 – Tân Mùi thì tính như sau: Tân = 4, Mùi = 0. Kết quả tính mệnh theo tuổi là 4 + 0 = 4 tức là mệnh Thổ.

Một người sinh ra gắn liền với 2 Mệnh chính đó là: Sinh Mệnh và Cung Mệnh, tùy vào từng trường hợp cụ thể mà chúng ta ứng dụng 2 loại loại mệnh này sao cho đúng nhất. Đối với trường hợp khi ứng dụng vào phong thủy và chọn loại đá có màu sắc hợp mệnh thì nên chọn theo cung Mệnh (Cung Phi Bát Trạch) thì sẽ chính xác hơn.

Bảng Tra Cứu xem Cung Mệnh

1965Ất TỵPhú Đăng HỏaCấn ThổĐoài Kim1966Bính NgọThiên Hà ThủyĐoài KimCấn Thổ1967Đinh MùiThiên Hà ThủyCàn KimLy Hoả1968Mậu ThânĐại Trạch ThổKhôn ThổKhảm Thuỷ1969Kỷ DậuĐại Trạch ThổTốn MộcKhôn Thổ1970Canh TuấtThoa Xuyến KimChấn MộcChấn Mộc1971Tân HợiThoa Xuyến KimKhôn ThổTốn Mộc1972Nhâm TýTang Đố MộcKhảm ThuỷKhôn Thổ1973Quý SửuTang Đố MộcLy HoảCàn Kim1974Giáp Dần

Đại Khe Thủy

Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập

Cấn ThổĐoài Kim1975Ất MãoĐại Khe ThủyĐoài KimCấn Thổ1976Bính ThìnSa Trung ThổCàn KimLy Hoả1977Đinh TỵSa Trung ThổKhôn ThổKhảm Thuỷ1978Mậu NgọThiên Thượng HỏaTốn MộcKhôn Thổ1979Kỷ MùiThiên Thượng HỏaChấn MộcChấn Mộc1980Canh ThânThạch Lựu MộcKhôn ThổTốn Mộc1981Tân DậuThạch Lựu MộcKhảm ThuỷKhôn Thổ1982Nhâm TuấtĐại Hải ThủyLy HoảCàn Kim1983Quý HợiĐại Hải ThủyCấn ThổĐoài Kim1984Giáp TýHải Trung KimĐoài KimCấn Thổ1985Ất SửuHải Trung KimCàn KimLy Hoả1986Bính DầnLư Trung HỏaKhôn ThổKhảm Thuỷ1987Đinh MãoLư Trung HỏaTốn MộcKhôn Thổ1988Mậu ThìnĐại Lâm MộcChấn MộcChấn Mộc1989Kỷ TỵĐại Lâm MộcKhôn ThổTốn Mộc1990Canh NgọLộ Bàng ThổKhảm ThuỷCấn Thổ1991Tân MùiLộ Bàng ThổLy HoảCàn Kim1992Nhâm ThânKiếm Phong KimCấn ThổĐoài Kim1993Quý DậuKiếm Phong KimĐoài KimCấn Thổ1994Giáp TuấtSơn Đầu HỏaCàn KimLy Hoả1995Ất HợiSơn Đầu HỏaKhôn ThổKhảm Thuỷ1996Bính TýGiảm Hạ ThủyTốn MộcKhôn Thổ1997Đinh SửuGiảm Hạ ThủyChấn MộcChấn Mộc1998Mậu DầnThành Đầu ThổKhôn ThổTốn Mộc1999Kỷ MãoThành Đầu ThổKhảm ThuỷCấn Thổ2000Canh ThìnBạch Lạp KimLy HoảCàn Kim2001Tân TỵBạch Lạp KimCấn ThổĐoài Kim2002Nhâm NgọDương Liễu MộcĐoài KimCấn Thổ2003Quý MùiDương Liễu MộcCàn KimLy Hoả2004Giáp ThânTuyền Trung ThủyKhôn ThổKhảm Thuỷ2005Ất DậuTuyền Trung ThủyTốn MộcKhôn Thổ2006Bính TuấtỐc Thượng ThổChấn MộcChấn Mộc2007Đinh HợiỐc Thượng ThổKhôn ThổTốn Mộc2008Mậu TýThích Lịch HỏaKhảm ThuỷCấn Thổ2009Kỷ SửuThích Lịch HỏaLy HoảCàn Kim2010Canh DầnTùng Bách MộcCấn ThổĐoài Kim2011Tân MãoTùng Bách MộcĐoài KimCấn Thổ2012Nhâm ThìnTrường Lưu ThủyCàn KimLy Hoả2013Quý TỵTrường Lưu ThủyKhôn ThổKhảm Thuỷ2014Giáp NgọSa Trung KimTốn MộcKhôn Thổ2015Ất MùiSa Trung KimChấn MộcChấn Mộc2016Bính ThânSơn Hạ HỏaKhôn ThổTốn Mộc2017Đinh DậuSơn Hạ HỏaKhảm ThuỷCấn Thổ2018Mậu TuấtBình Địa MộcLy HoảCàn Kim2019Kỷ HợiBình Địa MộcCấn ThổĐoài Kim2020Canh TýBích Thượng ThổĐoài KimCấn Thổ2021Tân SửuBích Thượng ThổCàn KimLy Hoả2022Nhâm DầnKim Bạch KimKhôn ThổKhảm Thuỷ2023Quý MãoKim Bạch KimTốn MộcKhôn Thổ2024Giáp ThânPhú Đăng HoảChấn MộcChấn Mộc

Bảng tra cứu mệnh cung phi

Qua những thông tin bên trên, chắc hẳn bạn đã biết cung mệnh là gì – cung mệnh ngũ hành. Cách tính cung mệnh theo tuổi và cách xem mệnh ngũ hành. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn tính toán chính xác bản thân thuộc cung mệnh gì trong ngũ hành âm dương Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Chúc bạn gặp nhiều may mắn và tài lộc trong cuộc sống.

Tân Viêt/ Golden Gift Việt Nam