Tìm hiểu ngành nghề | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

DANH SÁCH TẤT CẢ CÁC NGÀNH NGHỀ TẠI VIỆT NAM HIỆN NAY

Điểm danh tên các ngành nghề với gần 300 ngành khác nhau, cùng với thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, chương trình đào tạo, các trường tuyển sinh và cơ hội việc làm trong những năm tới được Trang tuyển sinh cập nhật trong bài viết dưới đây:

MÃ NGÀNHTÊN NGÀNHNhóm ngành TOÁN và THỐNG KÊ7460117Ngành Toán tin7460112Ngành toán ứng dụng7460107Ngành Khoa học tính toán7460101Ngành toán học7460201Ngành thống kếNhóm ngành BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG7320101Ngành Báo chí7320104Ngành Truyền thông đa phương tiện7320105Ngành Truyền thông đại chúng7320106Ngành Công nghệ truyền thông7320107Ngành Truyền thông quốc tế7320108Ngành Quan hệ công chúngNhóm ngành CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG7540101Ngành Công nghệ thực phẩm7540102Ngành Kỹ thuật thực phẩm7540104Ngành Công nghệ sau thu hoạch7540105Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản7540106Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmNhóm ngành CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG7510401Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (kỹ thuật hóa học)7440112Ngành Hóa học7510402Ngành Công nghệ vật liệu7510406Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường7440301Ngành Khoa học môi trường7510407Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7440106Ngành Vật lý nguyên tử và hạt nhânNhóm ngành KỸ THUẬT HÓA HỌC, VẬT LIỆU, LUYỆN KIM VÀ MÔI TRƯỜNG7520301Ngành Kỹ thuật hoá học7520309Ngành Kỹ thuật vật liệu7520310Ngành Kỹ thuật vật liệu kim loại7520312Ngành Kỹ thuật dệt7520320Ngành Kỹ thuật môi trường7520402Ngành Kỹ thuật hạt nhân7520401Ngành Vật lý kỹ thuậtNhóm ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ7510201Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510202Ngành Công nghệ chế tạo máy7510203Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510205Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô7510206Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510207Ngành Công nghệ kỹ thuật tàu thủy7510211Ngành Bảo dưỡng công nghiệpNhóm ngành KỸ THUẬT CƠ KHÍ VÀ CƠ KỸ THUẬT7520101Ngành Cơ kỹ thuật7520103Ngành Kỹ thuật cơ khí7520114Ngành Kỹ thuật cơ điện tử7520115Ngành Kỹ thuật nhiệt7520116Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực7520117Ngành Kỹ thuật công nghiệp7520118Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520120Ngành Kỹ thuật hàng không7520121Ngành Kỹ thuật không gian7520122Ngành Kỹ thuật tàu thủy7520130Ngành Kỹ thuật ô tô7520137Ngành Kỹ thuật inNhóm ngành Y HỌC và các nhóm ngành thuộc lĩnh vực đào tạo SỨC KHỎE7720101Ngành Y đa khoa7720110Ngành Y học dự phòng7720115Ngành Y học cổ truyền7720201Ngành Dược học7720203Ngành Hoá dược7720301Ngành Điều dưỡng7720302Ngành Hộ sinh7720501Ngành Răng – Hàm – Mặt7720502Ngành Kỹ thuật phục hình răng7720601Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học7720602Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học7720603Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng7720701Ngành Y tế công cộng7720801Ngành Tổ chức và quản lý Y tế7720802Ngành Quản lý bệnh viện7640101Ngành Thú Y7720401Ngành Dinh dưỡng7720203Ngành Hóa DượcNhóm ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG7510301Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510302Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510303Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Nhóm ngành KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

7510101Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc7510102Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510103Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510104Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông7510105Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7580201Ngành Kỹ thuật xây dựng7580202Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ7580203Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển7580205Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580210Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580211Ngành Địa kỹ thuật xây dựng7580212Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước7580213Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước7580301Ngành Kinh tế xây dựng7580302Ngành Quản lý xây dựngNhóm ngành DU LỊCH và KHÁCH SẠN, NHÀ HÀNG7810101Ngành Du lịch7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810201Ngành Quản trị khách sạn7810202Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngNhóm ngành KHAI THÁC VẬN TẢI7840101Ngành Khai thác vận tải7840102Ngành Quản lý hoạt động bay7840104Ngành Kinh tế vận tải7840106Ngành Khoa học hàng hải

Nhóm ngành KHOA HỌC VẬT CHẤT

7440101Ngành Thiên văn học7440102Ngành Vật lý học7440106Ngành Vật lý nguyên tử và hạt nhân7440110Ngành Cơ học7440112Ngành Hoá học7440122Ngành Khoa học vật liệuNhóm ngành KHU VỰC HỌC7310601Ngành Quốc tế học7310602Ngành Châu Á học7310607Ngành Thái Bình Dương học7310608Ngành Đông phương học7310612Ngành Trung Quốc học7310613Ngành Nhật Bản học7310614Ngành Hàn Quốc học7310620Ngành Đông Nam Á học7310630Ngành Việt Nam học7310501Ngành Địa lý học7440228Ngành Hải Dương học7440224Ngành Thủy văn học7440221Ngành Khí tượng và khí hậu học7440217Ngành Địa lý tự nhiên Ngành Địa chất học7440212Ngành Bản đồ học7229030Ngành Văn học7229020Ngành Ngôn ngữ học7229010Ngành Lịch sử7220309Ngành Tôn giáo học7229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học7229001Ngành Triết họcNhóm ngành KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH7580101Ngành Kiến trúc7580102Ngành Kiến trúc cảnh quan7580103Ngành Kiến trúc nội thất7580104Ngành Kiến trúc đô thị7580105Ngành Quy hoạch vùng và đô thị7580106Ngành Quản lý đô thị và công trình7580108Ngành Thiết kế nội thất7580111Ngành Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị7580112Ngành Đô thị học7850201Ngành Bảo hộ lao động7850103Ngành Quản lý đất đaiNhóm ngành đào tạo KINH DOANH7340101Ngành Quản trị kinh doanh7340115Ngành Marketing7340116Ngành Bất động sản7340120Ngành Kinh doanh quốc tế7340121Ngành Kinh doanh thương mại7340122Ngành Thương mại điện tử7340123Ngành Kinh doanh thời trang và dệt may7340204Ngành Bảo hiểmNhóm ngành đào tạo KINH TẾ HỌC 7310101Ngành Kinh tế7310102Ngành Kinh tế chính trị7310104Ngành Kinh tế đầu tư7310105Ngành Kinh tế phát triển7310106Ngành Kinh tế quốc tế7310107Ngành Thống kê kinh tế7310108Ngành Toán kinh tế7310106Ngành Kinh tế đối ngoại7340302Ngành Kiểm toán7340301Ngành Kế toán7340201Ngành Tài chính – Ngân hàng Ngành Kinh tế gia đìnhNhóm ngành KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT, ĐỊA VẬT LÝ và TRẮC ĐỊA7520501Ngành Kỹ thuật địa chất7520502Ngành Kỹ thuật địa vật lý7520503Ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ7520601Ngành Kỹ thuật mỏ7520602Ngành Kỹ thuật thăm dò và khảo sát7520604Ngành Kỹ thuật dầu khí7520607Ngành Kỹ thuật tuyển khoángNhóm ngành KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ VIỄN THÔNG7520201Ngành Kỹ thuật điện7520204Ngành Kỹ thuật ra đa – dẫn đường7520205Ngành Kỹ thuật thuỷ âm7520207Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520212Ngành Kỹ thuật y sinh7520216Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Nhóm ngành đào tạo LUẬT

7380101Ngành Luật7380102Ngành Luật hiến pháp và luật hành chính7380103Ngành Luật dân sự và tố tụng dân sự7380104Ngành Luật hình sự và tố tụng hình sự7380107Ngành Luật kinh tế7380108Ngành Luật quốc tế7380109Ngành Luật thương mạiNhóm ngành MÁY TÍNH và CÔNG NGHỆ THÔNG TIN7480101Ngành Khoa học máy tính7480102Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480103Ngành Kỹ thuật phần mềm7480104Ngành Hệ thống thông tin7480106Ngành Kỹ thuật máy tính7480108Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính7480201Ngành Công nghệ thông tin7480202Ngành An toàn thông tinNhóm ngành đào tạo MỸ THUẬT và MỸ THUẬT ỨNG DỤNG7210101Ngành Lý luận lịch sử và phê bình mỹ thuật7210103Ngành Hội hoạ7210104Ngành Đồ hoạ7210105Ngành Điêu khắc7210107Ngành Gốm7210110Ngành Mỹ thuật đô thị7210402Ngành Thiết kế công nghiệp7210403Ngành Thiết kế đồ họa7210404Ngành Thiết kế thời trang7210406Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnhNhóm ngành NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP và THỦY SẢN7620101Ngành Nông nghiệp7620102Ngành Khuyến nông7620103Ngành Khoa học đất7620105Ngành Chăn nuôi7620109Ngành Nông học7620110Ngành Khoa học cây trồng7620112Ngành Bảo vệ thực vật7620113Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp7620115Ngành Kinh tế nông nghiệp7620116Ngành Phát triển nông thôn7620201Ngành Lâm học7620202Ngành Lâm nghiệp đô thị7620205Ngành Lâm sinh7620211Ngành Quản lý tài nguyên rừng7620301Ngành Nuôi trồng thuỷ sản7620302Ngành Bệnh học thủy sản7620303Ngành Khoa học thủy sản7620304Ngành Khai thác thuỷ sản7620305Ngành Quản lý thủy sản7549001Ngành Công nghệ chế biến lâm sản7850102Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850101Ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngNhóm ngành QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP7510601Ngành Quản lý công nghiệp7510604Ngành Kinh tế công nghiệp7510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Nhóm ngành đào tạo QUẢN TRỊ – QUẢN LÝ

7340401Ngành Khoa học quản lý7340403Ngành Quản lý công7340404Ngành Quản trị nhân lực7340405Ngành Hệ thống thông tin quản lý7340406Ngành Quản trị văn phòng7340408Ngành Quan hệ lao động7340409Ngành Quản lý dự ánNhóm ngành SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN SỢI, VẢI, GIÀY, DA 7540202Ngành Công nghệ sợi, dệt7540203Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may7540204Ngành Công nghệ dệt, may7540205Ngành Công nghệ may7540206Ngành Công nghệ da giàyNhóm ngành SINH HỌC ỨNG DỤNG7420201Ngành Công nghệ sinh học7420202Ngành Kỹ thuật sinh học7420203Ngành Sinh học ứng dụng7420101Ngành Sinh họcNhóm ngành XÃ HỘI HỌC VÀ NHÂN HỌC7310301Ngành Xã hội học7310302Ngành Nhân học7310401Ngành Tâm lý học7310403Ngành Tâm lý học giáo dục7229042Ngành Quản lý văn hóa7229040Ngành Văn hóa học7760102Ngành Công tác thanh thiếu niên7760101Ngành Công tác xã hộiNhóm ngành KHOA HỌC GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN7140247Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên7140114Ngành Quản lý giáo dục Ngành Quản lý thể dục thể thao7140203Ngành Giáo dục đặc biệt7140206Ngành Giáo dục Thể chất7140205Ngành Giáo dục chính trị7140204Ngành Giáo dục công dân7140202Ngành Giáo dục Tiểu học7140201Ngành Giáo dục Mầm non7140208Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140207Ngành Huấn luyện thể thao7140246Ngành Ngành Sư phạm Công nghệ7140237Ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc7140236Ngành Sư phạm Tiếng Nhật7140234Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140233Ngành Sư phạm Tiếng Pháp7140231Ngành Sư phạm Tiếng Anh7140222Ngành Sư phạm Mỹ thuật7140221Ngành Sư phạm Âm nhạc7140232Ngành Sư phạm Tiếng Nga7140219Ngành Sư phạm Địa lý7140218Ngành Sư phạm Lịch sử7140217Ngành Sư phạm Ngữ Văn7140215Ngành Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp7140214Ngành Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp7140213Ngành Sư phạm Sinh học7140212Ngành Sư phạm Hóa học7140211Ngành Sư phạm Vật Lý7140210Ngành Sư phạm Tin học7140209Ngành Sư phạm Toán Học7729001Ngành Y sinh học thể dục thể thaoNhóm ngành QUAN HỆ QUỐC TẾ7310202Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước7310206Ngành Quan hệ quốc tế7310205Ngành Quản lý nhà nước7310201Ngành Chính trị họcNhóm ngành Ngôn ngữ Học7220106Ngành Ngôn ngữ Khmer7220104Ngành Hán Nôm7220101Ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam7220112Ngành Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam7220110Ngành Sáng tác Văn học7220211Ngành Ngôn ngữ Ả Rập7220210Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc7220209Ngành Ngôn ngữ Nhật7220207Ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220206Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220204Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc7220205Ngành Ngôn ngữ Đức7220203Ngành Ngôn ngữ Pháp7220202Ngành Ngôn ngữ Nga7220201Ngành Ngôn ngữ Anh

Nhóm ngành Xuất bản – Thư Viện

7320402Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm7320402Ngành Xuất bản7320305Ngành Bảo tàng học7320303Ngành Lưu trữ học7320205Ngành Quản lý thông tin7320102Ngành Thông tin – thư viện

Nhóm ngành Công an – Quân đội

Ngành Quân sự cơ sở7860113Ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ7860109Ngành Quản lý nhà nước về an ninh trật tự7860102Ngành Trinh sát cảnh sát7860108Ngành Kỹ thuật hình sự7860214Ngành Biên phòng7860218Ngành Hậu cần quân sự7860104Ngành Điều tra hình sự7860101Ngành Trinh sát an ninh

Nhóm ngành Diễn viên – Sân khấu – Âm nhạc

7210234Ngành Diễn viên kịch điện ảnh – truyền hình7210226Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát7210302Ngành Công nghệ điện ảnh truyền hình7210225Ngành Biên kịch sân khấu7210205Ngành Thanh nhạc7210203Ngành Chỉ huy âm nhạc7210203Ngành Sáng tác âm nhạc7210110Ngành Mỹ thuật đô thị7210201Ngành Âm nhạc học7210236Ngành Quay phim7210103Ngành Hội họa7210243Ngành Biên đạo múa7210242Ngành Diễn viên múa7210303Ngành Thiết kế âm thanh ánh sáng7210301Ngành Nhiếp ảnh7210210Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống7210244Ngành Huấn luyện múa7210227Ngành Đạo diễn sân khấu7210233Ngành Biên kịch điện ảnh truyền hình7210235Ngành Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình7210221Ngành Lý luận lịch sử và phê bình sân khấu7210208Ngành Piano7210207Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây