Cách tính họ nguyên hàm bằng máy tính

II. Sử dụng máy tính cầm tayBấm máy tinh như sau: d   DA DB x Xdx 1. Tích phân hưu ti Dạng    P xQ x trong đó bâc của P x Q x      . Ta thực hiên phép chia đa thức. Áp dụng phương pháp r100 Ta giả sư Q x x x x x x x           1 2 3 (nhiều hay it hơn cũng làm tương tự): Q x x x x x x x P x          A B C 1 2 3 R x   trong đó R x   là biểu thức dư của phép chia. Tìm              2 3 1 1 3 2 1 2 3d P x A dx x x x x x x d P x B dx x x x x x x d P x C dx x x x x x x                                        

Tìm         1 2 3 1 2 3 100d P x A B C R x dx x x x x x x x x x x x x x                  sư dụng cách tách 100 Dạng      1 2ax b f x x x x x   cần tách đưa về dạng1 2A B x x x x  Cách 1. Bấm:   1 2 x XaX b d X x X x dx       r X x A   1r X x B   2Cách 2. Bấm:   X x X x   aX b 1 2  .  X x  1r X x    1 0,0000001 Ar X x    2 0,0000001 B

Cách 3: Bấm

2 1 1 2d ax b A dx x x x x d ax b B dx x x x x                          Cả ba cách trên nếu tìm nguyên hàm đều cho dạng: A x x B x x C ln ln     1 2 . VD. Tách  2 3 22 6 7 14 8x x F x x x x     thành các phân thức tối giản     2 2 3 22 6 2 6 7 14 8 1 2 4 1 2 3x x x x A B C F x x x x x x x x x x                 Bấm:   2 2 6 1 2 4x XX X d X X X dx         r X 1 hê số A3r X  2 hê số B  7

r X  4 hê số C  5Vây  2 3 22 6 3 7 5 7 14 8 1 2 3x x F x x x x x x x           VD. Tínhd 31 1x x  Đặt t x t t x     3 1 3 d d 23 2d 1t t t Thực hiên phép chia bằng máy tính:3 21t t Ta nhẩm lấy hê số cao nhất của tư chia cho mẫu ta đư Nhâp màn hình: r X 100 ta được Ta để ý vì bâc tư chia bâc mẫu ra bâc nhất nên ta tách Sưa màn hình: Ta được 3 3 101 1 t Vây3 2 3 3 3 2 23 3 3 3ln 1 1 1 1 2t t t t t t C t t t            www.facebook.com/groups/T