Well Known đi Với Giới Từ Gì? Phân Biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous

Well known đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến của các bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như các phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com nhé!

Well known là gì?

Ý nghĩa của well known trong tiếng Anh

well known adjective

UK /ˌwel ˈnəʊn/ US /ˌwel ˈnoʊn/

Well known or recognized by many people. (được biết đến hoặc công nhận bởi nhiều người.)

Her views on the subject are already well known.

Quan điểm của cô ấy về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.

[ + that ] It is well known that she never gives interviews .

[+ that] Ai cũng biết rằng cô ấy không bao giờ trả lời phỏng vấn.

The hotel is well known for its friendly atmosphere and excellent service.

Khách sạn nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ tuyệt vời.

a well-known local artist

một nghệ sĩ nổi tiếng trong nước

Well known đi với giới từ gì?

Famous for (lừng danh về)

Ví dụ: This area is famous for seafood restaurants. (Khu vực này lừng danh về các tiệm ăn thủy hải sản.)

Famous of

Hung is the most famous of the Khoa brothers. (Hung danh tiếng độc nhất vô nhị trong những anh em công ty Khoa.)

Famous in

Hanh is very famous in the market. Hanh rất nổi tiếng trên thị trường.

>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng:

Những mẹo giúp phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous

Phân biệt Famous và well-known

2 từ đều mang nghĩa là nổi tiếng, được biết đến bởi nhiều người nhưng well-known ở trong phạm vi nhỏ hơn famous. Một người/ vật well-known thì họ được biết đến ít hơn là famous và trong khu vực nhỏ hơn famous.

EX: Tokyo is a famous city.

(Tokyo là một thành phố nổi tiếng).

Well-known có gạch nối hay không. khi “well-known đứng trước một danh từ người ta thường dùng well-known có gạch nối và không dùng gạch nối khi well-known đứng sau một động từ.

EX: Her book became very well known.

(Cuốn sách của cô ta trở nên rất nổi tiếng).

EX: His mother took him to the well-known lawyer in Flower street.

(Mẹ anh dẫn anh ấy tới một luật sư nổi tiếng trên đường Flower).

>>> Xem thêm:

Phân biệt Notorious và infamous

Cả 2 từ này cũng giống nhau về mặt nghĩa “được nhiều người biết đến nhưng là tiếng xấu.”

EX: He was notorious as gamblers and drunks.

(Anh ấy mang tiếng là những tay cờ bạc và rượu chè).

EX: He was a infamous serial killer known as Chopper.

(Hắn ta là tay giết người hàng loạt khét tiếng với biệt danh Chopper).

Well known đi với giới từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp căn bản trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì TailieuIELTS gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Bhiu.edu.vn.

Bài tập ứng dụng

  1. This corporation is _________ for its communication equipment.
  2. It is, of course, _________, among those who know, that Himmler is Hitler’s right-hand man.
  3. He starts a rivalry with Kurt Dierker, an _________ racer and champion of the Nazis.
  4. Perowne favored the form “Jehovah” because it was _________.
  5. They have been praying hypocritically for hundreds of years, while at the same time sharing fully in the wars of the nations, the Crusades, and the _________ persecutions.
  6. It features cameo appearances by _________ musicians, including Lee Jong-hyun as the guitarist and “Mr. Ambiguous”
  7. You should visit Kyoto, which is _________ for its old temples and shrines.
  8. In the first place, the harmlessness of lies is _________ disputable.
  9. Before you fast please take this _________ Fragrant Rain tea.
  10. The motels and alleys around the capital are _________.
  11. The secret police of the Austrian Empire were particularly _________during this period.
  12. They were _________ as gamblers and drunks.
  13. Her book became very _________.
  14. Michael is the most _________ the Jackson brothers.
  15. This area is _________ seafood restaurants.

Đáp án

  1. well known
  2. well-known
  3. infamous
  4. well known
  5. infamous
  6. well-known
  7. famous
  8. notoriously
  9. famous
  10. notorious
  11. notorious
  12. notorious
  13. well known
  14. famous of
  15. famous for

>>> Xem ngay:

Trên đây là các thông tin về Well known đi với giới từ gì và cách phân biệt cấu trúc Famous, Well-known, Notorious & Infamous trong tiếng anh. Mong rằng qua bài viết này, tailieuielts.com sẽ giúp các bạn nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!