Đừng bỏ lỡ thuốc naphacogyl giá bao nhiêu [Hot Nhất 2023]

Thuốc Naphacogyl được chỉ định để điều trị viêm răng, viêm nha chu,… Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Naphacogyl.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Naphacogyl có thành phần dược chất chính là Acetyl spiramycin 100mg tương ứng 100.000IU, Metronidazole 125mg và các tá dược như: Đỏ Erythrosin lake, Lactose, Avicel, Magnesium stearate, DST, Gelatin, Glycerin, Aerosil, Eratab, Eudragit E100, Talcum, Titan dioxyd, Sunset yellow lake, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén bao phim.

Nhóm thuốc: thuốc kháng sinh.

Dạng bào chế: thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Naphacogyl

2.1 Tác dụng của thuốc Naphacogyl

Với thành phần dược chất chính là Metronidazole và acetyl spiramycin do đó thuốc mang đầy đủ tính chất dược lý của cả 2 hoạt chất trên.

  • Metronidazole: là một chất kháng sinh có tác dụng đối với kí sinh trùng amip, khi vào trong cơ thể metronidazol diệt vi khuẩn nhờ quá trình khử nhóm nitro của chúng thành 1 dạng chuyển hóa có tác dụng làm mất cấu trúc AND
  • Acetyl Spiramycin: là một kháng sinh macrolide khi vào trong cơ thể hoạt động của chúng có thể chống lại nhiều vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và nhiều loại vi khuẩn, kí sinh trùng khác.

2.2 Chỉ định thuốc Naphacogyl

  • Với cơ chế hoạt động của các dược chất trên thuốc được chỉ định sử dụng cho các bệnh nhân bị nhiễm khuẩn trong các trường hợp như: viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, nhiễm trùng răng miệng hoặc tái phát như áp-xe răng….
  • Ngoài ra thuốc còn sử dụng cho một số trường hợp khác như: nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.

=>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Flazenca 750.000/125: chỉ định, liều dùng và lưu ý sử dụng.

3 Liều dùng – Cách dùng của thuốc Naphacogyl

3.1 Liều dùng thuốc Naphacogyl

  • Các đối tượng khác nhau sẽ có liều dùng khác nhau phụ thuộc vào tình trạng của bệnh nhân, thể trạng bệnh nhân, tuổi tác bệnh nhân.
  • Người lớn được chỉ định dùng mỗi lần dùng 2 viên, mỗi ngày dùng từ 2-3 lần.
  • Trẻ từ 10-15 tuổi sử dụng mỗi ngày 3 viên, chia làm 3 lần dùng trong ngày.
  • Trẻ 5 – 10 tuổi sử dụng 2 viên mỗi ngày, chia thành lần dùng trong ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Naphacogyl hiệu quả

Naphacogyl được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, do đó thuốc được sử dụng theo đường uống, bạn cũng có thể sử dụng với thuốc đun sôi để nguội, lưu ý bạn không nên bẻ hay nhai viên nén bao phim.

4 Chống chỉ định

  • Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị mẫn cảm đối với bất kì thành phần nào có trong thuốc.
  • Khuyến cáo chuyên gia cho thấy không sử dụng thuốc cho đối tượng phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
  • Ngoài ra thuốc còn không sử dụng cho các đối tượng bị bệnh động kinh hoặc có rối loạn huyết học như rối loạn đông máu.

5 Tác dụng phụ

  • Sử dụng thuốc bệnh nhân cũng có thể gặp một số tác dụng phụ không mong muốn.
  • Biểu hiện trên hệ tiêu hóa bị rối loạn như: nôn mửa, tiêu chảy, đau dạ dày, buồn nôn, trong miệng có vị kim loại…
  • Trên da bệnh nhân xuất hiện các dị ứng như nổi mề đay.
  • Gây ra một số rối loạn huyết học như tình trạng giảm bạch cầu mức độ vừa phải.
  • Trên hệ thần kinh có thể gặp các rối loạn như mất điều hoà, dị cảm, viêm đa dây thần kinh cảm giác và vận động, chóng mặt, mất phối hợp….
  • Khi người bệnh gặp bất kì các biểu hiện bất thường nào khác thì nên gặp bác sĩ để có thêm tư vấn tránh ảnh hưởng đến sức khỏe của mình.

=>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: thuốc Cendagyl: công dụng, cách dùng và giá bán.

6 Tương tác

  • Hiệu quả sử dụng thuốc tránh thai đường uống bị giảm khi kết hợp sử dụng với Naphacogyl.
  • Kết hợp sử dụng thuốc với Disulfiram có thể gây độc cho hệ thần kinh với các biểu hiện như lú lẫn, loạn thần.
  • Khi sử dụng chung với các thuốc đường uống có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông gây ra hội chứng xuất huyết do đó nếu sử dụng chung thì theo dõi bệnh nhân.
  • Các tương tác trên không phải là tất cả do đó nên cung cấp cho bác sĩ biết các thuốc bạn đang sử dụng để tránh được các tương tác không mong muốn.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý khi sử dụng thuốc Naphacogyl

Không nên dùng chung thuốc với các chế phẩm chứa Ethanol vì gây ra một số phản ứng như tim đập nhanh, nóng, đổ, nôn mửa.

Nên thận trọng khi dùng cho một số bệnh nhân bị rối loạn trên hệ tiêu hóa như viêm ruột hồi hoặc viêm ruột kết mạn, viêm loét dạ dày-hành tá tràng.

Thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng là người già vì thuốc gây độc tính cao hơn cho họ.

Quên liều: quên liều sẽ làm giảm khả năng điều trị, bệnh nhân nên bỏ liều dùng đã quên không nên uống chồng liều, do đó bệnh nhân nên tuân thủ điều trị để đạt được kết quả mong muốn.

7.2 Xử trí khi quá liều

Quá liều: có thể gặp một số triệu chứng bất thường như buồn nôn, co giật, mất điều hòa do đó nên ngừng sử dụng thuốc và hãy nhanh chóng đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế để xử lý kịp thời.

7.3 Bảo quản thuốc

Thuốc nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng, nhiệt độ 25 độ C và ở điều kiện tránh ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

SDK: VNB-2711-05.

Nhà sản xuất: thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà – VIỆT NAM.

Đóng gói: thuốc được đóng dưới dạng hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.

9 Thuốc Naphacogyl giá bao nhiêu?

Thuốc Naphacogyl hiện nay đang được bán ở nhà thuốc An Huy – trungtamthuoc.com, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Naphacogyl mua ở đâu?

Thuốc Naphacogyl mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Naphacogyl để mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc An Huy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, hoặc số 120 Đội Cấn, Ba Đình Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

Hình ảnh Naphacogyl

naphacogylviennen E1871
naphacogylviennen E1871
naphacogylviennen4 I3757
naphacogylviennen4 I3757
naphacogylviennen1 H3858
naphacogylviennen1 H3858
naphacogylviennen3 A0310
naphacogylviennen3 A0310