Tên các con vật bằng tiếng Anh – Học nhiều biết rộng

Thế giới động vật là một thế giới rộng lớn, học hỏi thêm nhiều tên các con vật bằng tiếng Anh để nâng cao thêm kiến thức ngôn ngữ tiếng Anh của bạn nhé!.

Tên các con vật bằng tiếng Anh – Tên các loài côn trùng

  • Ant – /ænt/: Kiến
  • Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
  • Bee – /bi/: Con ong
  • Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
  • Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
  • Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
  • Flea – /fli/: Bọ chét
  • Fly – /flaɪ/: Con ruồi
  • Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
  • Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
  • Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
  • Louse – /laʊs/: Con rận
  • Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết
  • Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
  • Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
  • Wasp – /wɑsp/: Tò vò
  • Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
  • Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
  • Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
  • Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
  • Locust – /’loukəst/: Cào cào
  • Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu

Từ vựng về các con vật trong tiếng Anh

Tên các con vật bằng tiếng Anh – Các loài thú

  • Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
  • Badger – /bædʒər/: Con lửng
  • Bat – /bæt/: Con dơi
  • Bear – /beə/: Con gấu
  • Beaver – /bivər/: Hải ly
  • Camel – /kæməl/: Lạc đà
  • Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
  • Deer – /dir/: Con nai
  • Hart – /hɑrt.: Con hươu
  • Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
  • Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
  • Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
  • Fox – /fɑks/: Con cáo
  • Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
  • Goat – /ɡoʊt/: Con dê
  • Guinea pig: Chuột lang
  • Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
  • Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
  • Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
  • Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
  • Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
  • Mink – /mɪŋk/: Con chồn
  • Mule – /mjul/: Con la
  • Otter – /’ɑtər/: Rái cá
  • Panda – /’pændə/: Gấu trúc
  • Pony – /’poʊni/: Ngựa con
  • Puma – /pjumə/: Con báo
  • Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
  • Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
  • Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
  • Seal – /sil/: Hải cẩu
  • Sloth – /slɔθ/: Con lười
  • Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
  • Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
  • Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
  • Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
  • Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
  • Lion – /’laiən/: Sư tử
  • Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
  • Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
  • Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
  • Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
  • Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
  • Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
  • Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
  • Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
  • Polar bear: Gấu Bắc cực

Các tên các con vật về loài chim

  • Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
  • Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
  • Crow – /kroʊ/: Con quạ
  • Raven – /reɪvən/: Con quạ
  • Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
  • Dove – /dəv/: Bồ câu
  • Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
  • Duck – /dək/: Vịt
  • Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
  • Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
  • Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
  • Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
  • Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
  • Goose – /ɡus/: Ngỗng
  • Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
  • Hawk – /hɔk/: Diều hâu
  • Owl – /aʊl/: Con cú
  • Parrot – /pærət/: Con vẹt
  • Peacock – /pi,kɑk/: Con công
  • Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
  • Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
  • Turkey – /tɜrki/: Gà tây
  • Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
  • Swan – /swɔn/: Thiên nga
  • Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
  • Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
  • Các tên con vật thú cưng bằng tiếng Anh

Các từ vựng khác thuộc chủ đề thú cưng

  • pet(n): thú cưng
  • dog(n): chó
  • puppy(n): cún con
  • cat(n): mèo
  • kitten(n): mèo con
  • bird(n): chim
  • parrot(n): con vẹt
  • fish(n):
  • gold fish(n): cá vàng
  • hamster(n): chuột cảnh
  • hedgehog(n): con nhím
  • reptile(n): bò sát
  • breed(n): giống, chủng

Your dog is so beautiful. What’s his breed? – Samoyed.: Chú chó của bạn đẹp quá. Nó là giống gì vậy? – Giống Samoyed.

  • friendly(adj): thân thiện
  • shy(adj): nhát, không dạn người
  • playful(adj): thích đùa nghịch
  • loyal(adj): trung thành
  • cute (adj): dễ thương
  • adorable (adj): đáng yêu
  • ill (adj): ốm
  • illnessn(n): bệnh
  • hair(n): lông
  • fur(n): lông (thú)
  • feather(n): lông vũ (các loài chim)
  • teeth(n): răng
  • canina teeth(n): răng nanh
  • paw(n): bàn chân (chó, mèo…)
  • toe bean(n): đệm thịt ở bàn chân
  • claw(n): móng vuốt
  • whiskers(n): ria, râu (mèo, chuột)
  • tail(n): đuôi
  • bark(v)(n): sủa, tiếng sủa
  • wag(v): vẫy (đuôi)
  • meow(v): (mèo) kêu, tiếng mèo kêu
  • purr(v)(n): kêu gừ gừ, tiếng “gừ gừ” mèo phát ra khi vui vẻ/hài lòng
  • sing(v): hót
  • sniff(v): ngửi
  • bite(v)(n): cắn, sự cắn, vết cắn
  • pet(v): vuốt ve, cưng nựng
  • cuddle(v)(n): ôm ấp, âu yếm
  • groom(v): chải lông
  • praise(v): khen, khen ngợi
  • feed(v): cho ăn
  • train(v): dạy, huấn luyện
  • scold(v): la, mắng
  • shoo(v): xua (đi chỗ khác)
  • adopt(v): nhận nuôi
  • foster(v): chăm sóc, nuôi dưỡng tạm thời
  • bowl(n): bát, tô (để đồ ăn, uống)
  • cat/dog food(n): thức ăn cho mèo/chó (dry/wet food: đồ ăn khô/ướt)
  • treat(n): đồ ăn thưởng, đồ ăn vặt cho thú cưng
  • collar(n): vòng đeo cổ
  • name tag/ID tag(n): thẻ gắn trên vòng cổ, thường có tên động vật hay thông tin của chủ
  • leash(n): dây buộc, dây dắt động vật
  • cat/dog litter(n): cát vệ sinh cho mèo/chó
  • litter tray/box(n): khay/hộp đựng cát vệ sinh
  • cage(n): chuồng, lồng
  • tank(n): bể, bể nước
  • (pet) owner(n): chủ nhân của thú cưng
  • pet shop(n): cửa hàng đồ cho thú cưng
  • vet(n) bác sĩ thú y
  • pet clinic(n): phòng khám thú y

Các loài động vật bò sát

  • Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
  • Snake – /sneɪk/: Con rắn
  • Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
  • Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
  • Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
  • Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
  • Python – /paɪθɑn/: Con trăn
  • Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa

Các loài gia súc – gia cầm

  • Cow – /kau/: Con bò cái
  • Ox – /ɑːks/: Con bò đực
  • Pig – /pig/: Con lợn
  • Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
  • Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
  • Cock – /kɔk/: Gà trống
  • Hen – /hen/: Gà mái
  • Hound – /haund/: Chó săn

Tên các con vật bằng tiếng Anh – Các loài động vật sống dưới biển

carp (số nhiều: carp) cá chép catfish cá trê cod (số nhiều: cod) cá tuyết dolphin cá heo eel con lươn haddock (số nhiều: haddock) cá êfin herring cá trích jellyfish sứa mackerel (số nhiều: mackerel) cá thu octopus bạch tuộc plaice (số nhiều: plaice) cá bơn sao salmon (số nhiều: salmon) cá hồi salmon sea lion sư tử biển seal hải cẩu shark cá mập squid mực stingray cá đuối trout (số nhiều: trout) cá hồi trout tuna (số nhiều: tuna) cá ngừ walrus con moóc/hải tượng whale cá voi crab cua crayfish tôm rồng/tôm hùm đất lobster tôm hùm mussel trai oyster hàu prawn tôm càng sea urchin nhím biển shrimp tôm nói chung starfish sao biển fin vây gills mang scales vảy aquarium thủy cung fish tank bể cá to swim bơi pincers càng cua

Một số đoạn văn mẫu miêu tả con vật em yêu thích bằng tiếng Anh

Dưới đây là 2 đoạn văn mẫu thông dụng miêu tả con vịt

Ví dụ 1:

My family has a very lovely duck. His white fur is like cotton, supporting his slender body so that he can move more easily, his long gold beak looks so lovely. His feet are not as slender as the chickens out there, golden feet, keeping the webbed toes so that he can easily move underwater, that’s why he is very good at swimming. Every day, he often goes to the river butter to take a cool bath, each flock of white ducks swimming back and forth looks really funny. Every time he cried, “Scorpion” was funny. Every time he moved on the ground, he let out a rattling sound. I love the duck so much, he is like a lovely friend who is attached to me, I will take good care of him so that he will be with him forever as my soulmate.

Ví dụ 2:

Duck is an animal that is close to everyone, belongs to the family of feathers, their feathers are very long and thick, impervious to water, conducive to their swimming. The oval head and long, wide beak are very beneficial for capturing small aquatic creatures. The duck eyes are round, looking very small in thick, covered fur. My ducks are all grown ones, weighing 2-3 kg and are very sturdy. Ducks have a characteristic waddle gait and a “Scorpion” call to the herd. Every afternoon, I help my father to take the ducks to bathe, they follow each other to the pond bank, enjoy swimming, preening, flapping their wings, sometimes dipping their heads down to catch some prey.

The golden duck feet and the feet have a thin film like the rudder to help the duck swim easily. The ducks are so cute, they swim in tandem in the pond, round and round, and when they get ashore, they line up in a line, the screams like children.

Lời kết

Với bài viết về chủ đề tiếng Anh và học tốt tiếng Anh, Toppy mong có thể gửi tới bạn những chia sẻ hữu ích. Được đúc rút từ kinh nghiệm của các giáo viên giỏi với nhiều năm trong nghề. Bên cạnh đó, mời ba mẹ và các con tham khảo thêm các bài viết khác. Về chủ đề học tập và chia sẻ bí quyết học tập trên website chính thức của Toppy. Ngoài ra, Toppy có cung cấp các khóa học online chất lượng nhất ở đầy đủ các bộ môn.Lời kết

Với cam kết tăng tốc, nâng cao điểm số, đạt 8+ các môn học. Các con sẽ được học tập và thảo luận cùng các giáo viên, gia sư trực tuyến giỏi 24/7. Các con có cơ hội được học tập song song với luyện tập và kiểm tra thường xuyên. Đảm bảo sự cải thiện về kết quả học tập. Cũng như rèn luyện tâm lý cho các kỳ thi chính thức. Đăng ký ngay KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN VỚI TOPPY để trải nghiệm ngay hôm nay nhé!

Giải pháp toàn diện giúp con chinh phục Tiếng Anh dễ dàng cùng Toppy