Release đi với giới từ gì? Release into là gì?

Release đi với giới từ gì? Release into là gì? Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Release” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Release đi với giới từ gì? Release into là gì?
Release đi với giới từ gì? Release into là gì?

Release là gì?

release /ri’li:s/

  • danh từ
    • sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…)
    • sự thả, sự phóng thích
      • a release of war prisoners: sự phóng thích tù binh
    • sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới…)
    • giấy biên lai, giấy biên nhận
    • (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
    • (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
      • energy release: sự giải phóng năng lượng
    • (kỹ thuật) cái ngắt điện
    • (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
    • (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
    • sự giải ngũ, sự phục viên
    • (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)
  • ngoại động từ
    • làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật…)
    • tha, thả, phóng thích
      • to release a prisoner: tha một người tù
    • miễn, tha (nợ…), giải thoát
      • to release a debt: miễn cho một món nợ
      • to release someone from his promise: giải ước cho ai
    • phát hành (cuốn phim, bản tin…); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới…)
      • to release a new film: phát hành một cuốn phim mới
    • (pháp lý) nhường, nhượng
    • (vật lý) cắt dòng
    • (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
      • to release the brake: nhả phanh
    • (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
    • (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
    • (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)

Release đi với giới từ gì?

release of

The accident caused the release of gasoline into the road.

Dịch nghĩa: Vụ tai nạn là nguyên nhân của sự đổ xăng ra đường.

She noticed a release of tension when he left the room.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã cảnh báo về sự trút giận khi anh ta rời khỏi phòng.

release from

his release from hospital

She was released from prison after serving three months of a five-month sentence.

Dịch nghĩa: Cô ấy mới được thả tự do sau khi thụ 3 tháng giam trong 5 tháng.

be released by

The new edition of the song will be released by the musician.

Release into là gì?

to allow a substance to flow out from somewhere: cho phép một chất chảy ra/giải phóng từ một nơi nào đó: Coal power stations release sulphur dioxide into the atmosphere. Các nhà máy điện than thải ra khí lưu huỳnh đioxit. Hormones are released from glands into the bloodstream. Hormone được giải phóng từ các tuyến vào máu.

The accident caused the release of radioactivity into the atmosphere. Vụ tai nạn khiến phóng xạ được giải phóng vào bầu khí quyển.

Độ phổ biến của giới từ sau Release