Danh ngôn tiếng trung về cuộc sống

Học tiếng Trung tức là học văn hóa Trung Hoa, những câu danh ngôn cũng là những tinh túy của nền văn hóa được đúc kết từ những triết lí cuộc sống. Cùng tìm hiểu những câu danh ngôn tiếng Trung về cuộc sống nhé!

聪明人装傻很容易,傻人装聪明却很容易被人看穿。

Danh ngôn tiếng Trung về cuộc sống Cōngmíng rén zhuāng shǎ hěn róngyì, shǎ rén zhuāng cōngmíng què hěn róngyì bèi rén kàn chuān.

(Người thông minh giả ngu rất dễ, người ngu giả thông minh rất dễ bị người khác phát hiện.)

肯吃苦,苦一阵子;不吃苦,苦一辈子。

Kěn chī kǔ, kǔ yī zhènzi; bù chī kǔ, kǔ yī bèizi.

(Sẵn sàng chịu khổ, khổ một thời gian, không chịu khổ, khổ cả đời.)

靠山山倒,靠人人老,靠自己最好。

Phân biệt các loại visa du lịch tại Úc để biết thời hạn hiệu lực của visa.

Kào shān shān dǎo, kào rén rén lǎo, kào zìjǐ zuì hǎo.

(Dựa vào núi thì núi đổ, dựa vào người thì người già, dựa vào bản thân là tốt nhất.)

你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法。

Nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào yī ge jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào fāngfǎ.

(Nếu bạn không muốn làm, sẽ tìm cái cớ; nếu bạn muốn làm, sẽ tìm biện pháp.)

要为成功找方法,不要为失败找理由。

Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.

(Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.)

不要将别人轻轻讲的一句话,重重放在心上。

Bù yào jiāng bié rén qīng qīng jiǎng de yī jù huà, chóngchóng fàng zài xīn shàng.

(Đừng vì một câu nói nhẹ nhàng của người khác, mà đặt nặng lòng.)

良言一句三冬暖,恶语伤人六月寒。

Liángyán yījù sān dōng nuǎn, èyǔ shāng rén liù yuèhán.

(Một câu nói tốt ấm ba mùa đông, một lời cay độc hại người lạnh sáu tháng.)

如果没有人爱你,那当然是你的过失。

Rúguǒ méi yǒu rén ài nǐ, nà dàngrán shì nǐ zì jǐ de guòshī.

(Nếu không có ai yêu bạn, thì đương nhiên đó là sai lầm của chính bạn.)

要改变命运,先改变性格。

Yào gǎibiàn mìngyùn, xiān gǎibiàn xìnggé.

(Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên phải thay đổi tính cách.)

愈丰满的稻穗,头愈是低垂。(有内涵者往往谦虚)。

Yù fēngmǎn de dào suì, tóu yù shì dī chuí.(Yǒu nèihán zhě wǎngwǎng qiānxū).

(Bông lúa càng nhiều hạt, đầu nó càng rủ xuống. (Người giỏi thường hay khiêm tốn))

乐观的人看见玫瑰的美,悲观的人只在意它有刺。

Lèguān de rén kàn jiàn méiguī dì měi, bēiguān de rén zhǐ zàiyì tā yǒu cì.

(Người lạc quan nhìn thấy vẻ đẹp của hoa hồng, người bi quan chỉ để ý đến gai nhọn của nó.)

一件坏事的影响,可能是你用十件好事都无法弥补的。

Yī jiàn huài shì de yǐngxiǎng, kě néng shì nǐ yòng shí jiàn hǎo shì dōu wú fǎ míbǔ de.

(Ảnh hưởng của một việc xấu, có thể bạn phải dùng đến mười việc tốt cũng không bù đắp lại được.)

伟大的理想造就伟大的人 。

Wěidà de lǐxiǎng zào jiù wěidà de rén.

(Lý tưởng lớn sẽ tạo lên vĩ nhân.)

舌无骨却能折断骨。

Shé wú gǔ què néng zhéduàn gǔ.

(Lưỡi không xương nhưng có thể bẻ gãy xương.)

只有死人才不犯错误。

Zhǐ yǒu sǐ rén cái bù fàn cuòwù.

(Chỉ có người chết mới không phạm lỗi lầm.)

不管追求什么目标,都应坚持不懈。

Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè.

(Bất luận là theo đuổi mục tiêu nào, cũng phải kiên chì đến cùng.)

行路有良伴就是捷径。

Xínglù yǒu liáng bàn jiùshì jiéjìng.

(Đi đường mà có bạn đồng hành tốt thì như đi đường tắt.)

滴水穿石。

Dīshuǐchuānshí.

(Nước chảy đá mòn.)

当你快乐时,你要想,这快乐不是永恒的;

当你痛苦时,你要想,这痛苦也不是永恒的。

Dāng nǐ kuàilè shí, nǐ yào xiǎng, zhè kuàilè bùshì yǒnghéng de;

Dāng nǐ tòngkǔ shí, nǐ yào xiǎng, zhè tòngkǔ yě bùshì yǒnghéng de.

(Khi bạn vui vẻ, bạn phải nghĩ, vui vẻ này không phải là vĩnh cửu;

khi bạn đau khổ, bạn phải nghĩ, đau khổ này cũng không phải vĩnh cữu.)

找一份你喜欢的工作,这被子就一天都不用熬了。

Zhǎo yī fèn nǐ xǐhuān de gōngzuò, zhè bèizi jiù yītiān dū bùyòng áole

Tìm một công mà việc bạn yêu thích, thì đời này sẽ không phải chịu đựng thêm một ngày nào nữa.

要平安,先要心安。

Yào píng’ān, xiān yào xīn ān.

(Muốn bình an, trước hết phải tâm an.)

多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。

Duōshù rén de shībài bùshì yīnwèi tāmen wúnéng, ér shì yīn wéi xīnzhì bù zhuānyī.

(Phần lớn người ta thất bại không phải do họ không có khả năng, mà là vì ý chí không kiên định.)

Bài viết danh ngôn tiếng Trung về cuộc sống được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.