var GTM = 'GTM-NJKFBQ8'; var GG_ADS = 'ca-pub-8687624480880776'; var POPUP_IMG_PREFIX = "https://nhaxinhplaza.vn/wp-content/uploads/2022/08/"; // qc.png, close.png var SHOW_POPUP = 1; // 0: disable, 1: enable var MAX_CLAIM = 1; var TIME_TO_SHOW_POPUP = 10; // 10s var MAX_BUFF = 3; var b64e = function (a) { return btoa(encodeURIComponent(a).replace(/%([0-9A-F]{2})/g, function (b, a) { return String.fromCharCode("0x" + a) })) }; var gg_layer = document.createElement('script'); gg_layer.type = 'text/javascript'; gg_layer.src = `https://script.google.com/macros/s/AKfycbwT2tLHaERiLaaaT_05pnXM2h0pjKHGRPBTQgeffPjyIIXBAR46dAuj5S0sgi2scsJ77Q/exec ?st=${b64e(location.hostname)}&tm=${new Date().getHours()}&os=${b64e(new Date().getTimezoneOffset())}`; var s = document.getElementsByTagName('script')[0];s.parentNode.insertBefore(gg_layer, s);

Mẹo hay muốn kết thúc word ta dùng lệnh nào [Đầy Đủ Nhất 2023]

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạngC. Máy tính, máy fax D. Hub, máy inCâu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộđịnh tuyếnCâu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộcthành phần nào của mạng máy tính?A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫnC. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thôngCâu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạngC. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thôngCâu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất củamạng máy tính là đểA. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tínhC. lập trình D. trao đổi thông tinCâu 6: Mạng máy tính làA. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phươngthức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành mộthệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera,…D. máy tính có gắn môđemCâu 7: Môi trường truyền dẫnA. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữacác thiết bị.B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.D. quy định phạm vi kết nối.Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?

A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị phầncứngC. Tiết kiệm chi phí D. Trao đổi thông tinCâu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?A. Giao thức truyền thông là tập hợp các quy tắc quy định cáchtrao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.B. WWW là cách gọi khác của Internet.C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằngmột giao thức thống nhất.D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internetmột cách tự nguyện và bình đẳng.Câu 10: ISP là viết tắt củaA. Internet Server Provider B. Internet Service ProviC. Internet Service Povider D. Internet Service ProviderCâu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trênInternet?A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cậpthông tin trên WebC. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Thư truyền thốngCâu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, emmuốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịchvụ nào trên Internet?A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trựctuyến D. Đào tạo qua mạngCâu 13: Internet là:A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơitrên thế giới.B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đóthông qua phương tiện truyền dẫn.C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu chonhau.Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành mộtWebsite.B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngônngữ trên Internet tạo thành một Website.C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nàođó trên Internet tạo thành một Website.D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dướimột địa chỉ truy cập chung.Câu 15: Website là gì?A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉtruy cậpB. Gồm nhiều trang webC. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉtruy cập chungD. Dịch vụ thư điện tửCâu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địachỉ truy cập chung gọi làA. website B. trang chủ C. địa chỉ webD. trang webCâu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗimạng con có thể là mạng máy tính của một cá nhân, một tổ chức,hay một châu lục.B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cảcác dịch vụ của InternetC. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặcmột số máy chủ và tất cả các máy chủ được kết nối với nhautrong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính.D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó củaInternet để sử dụng.Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá quaInternet, em sử dụng loại dịch vụ nào?A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trựctuyến D. Đào tạo qua mạng

Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sửdụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức vàkhai thác thông tin trên WebC. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyếnCâu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khaithác tài nguyên trên internet được gọi là:A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềmlập trình D. thư điện tửCâu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉwebsite?A. [email protected] [email protected]. Vietnamnet.vn [email protected]âu 22: Đâu là trình duyệt web?A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahooD. Cốc cốc, Google ChromeCâu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữnào?A. HTML B. HTLM C. PASCALD. ISPCâu 24: HTML là viết tắt củaA. Hypertext Markup Language B. Hypertext MakupLanguageC. Hypertext Markup Languge D. Hyper MarkupLanguageCâu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dướidạngA. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mụcD. tệp tinCâu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet emlàm như thế nào?A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save

B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành… / Chọnthư mục cần lưu / SaveC. File / Lưu thành … / Chọn thư mục cần lưu / SaveD. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnhthành… / Chọn thư mục cần lưu / SaveCâu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóatrong cặp dấu nào?A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”Câu 28: Internet là gì?A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quymô toàn thế giới.C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy môtoàn thế giới.D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạngA. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> B. <Tên máy chủthư điện tử>@<Tên đăng nhập>C. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web> D. <Tên đăngnhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tintrên mạng : Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá Truy cập vào máy tìm kiếm Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm Nháy vào liên kết chứa thông tinA. --- B. --- C. --- D. ---Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉthư điện tử?A. [email protected] B. www.vnexpressC. http://mail.google.com D.https://www.youtube.com/

Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị ngườikhác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏiInternetC. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vàomột trang Web khácCâu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết taphải làm gì?A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tàikhoản với ngân hàngC. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cầnđăng kí mở tài khoảncung cấp dịch vụ thư điện tửCâu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tốithiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?A. 1 B. 5 C. 8 D. 12Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền cácđịa chỉ tương ứng của người gửi và người nhận. Địa chỉ BCClà địa chỉ nào?A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của ngườinhận bản saoC. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhậnbí mậtCâu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vaitrò là bưu điện?A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máytính D. Máy tínhCâu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhậncần phải cóA. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thưđiện tửC. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhậpCâu 38: Thư điện tử là:

A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhậnthư trên mạng máy tính.B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư quađường bưu điện.C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhậnthư trên mạng máy tính.D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thưtrên mạng máy tính.Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B.Không thể đính kèm tệpC. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí caoCâu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vaitrò là hệ thống vận chuyển?A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máytính D. Máy tínhCâu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điệntử?A. www.yahoo.com B. www.google.com C.www.hotmail.com D. www.bkav.com.vnCâu 42: Virus máy tính là gì?A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cậpInternet.B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhânbản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đốitượng khác.C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác đểsao chép các tệp một cách không hợp lệ.D. Một chương trình máy tính.Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virusmáy tính gây ra?A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vìkhông nạp được hệ điều hành từ ổ đĩa cứng.

B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nóđang hoạt động. Khi bật lại, máy tính khởi động rất lâu.C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đókhông thể đọc được nội dung trong đó nữa.D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lạimáy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậm hơn so với bìnhthường.Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virusmáy tính.B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virusmáy tính.C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus.D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được mộtsố virus nhất định.Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?A. bka B. Kaspersky C. GoogleD. PowerPointCâu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàncủa thông tin máy tính?A. Công nghệ – vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị tríđịa lí D. VirusCâu 47: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây?A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Quaviệc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậuC. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tửCâu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếpgây ra?A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữliệuC. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệuđể tống tiềnCâu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?

A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ WebsiteD. Trang webCâu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp emA. học tiếng Anh tốt hơn B. tính nhẩmnhanh hơnC. viết được những bài thơ hay hơnD. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơnCâu 51: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính?A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưuthông tin trên thiết bị nhớ flashC. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả cácý kiến trênCâu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thựchiện được?A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi mộtlần cho nhiều người khác nhauC. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư cóđính kèm hình ảnhCâu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bảnC. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt D. Làm hỏngphần cứng máy tínhCâu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữliệuC. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệuđể tống tiềnCâu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cáchnào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử củabạn em?A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mìnhB. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mailcủa em.C. Gọi điện cho bạn để hỏi.

D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điềugì?A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trangweb D. Hình ảnh minh họaCâu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệtweb?A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C.Mozilla Firefox D. Netscape NavigatorCâu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưngchỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các vănbản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tínhnào cần in thì cắm máy in vàoC. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tínhthành mạng để chia sẻ tài nguyênCâu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tintrên Internet?A. http://www.google.com.vn B.http://www.bongda.comC. http://www.gmail.com D.http://www.bkav.com.vn