Một bó thép phi 10 bao nhiêu cây

Ngày đăng: 13/09/2021 – Tác giả: thanhbinh

Thị trường sắt thép xây dựng muôn màu muôn vẻ với nhiều quy cách khác nhau. Điều này khiến nhiều người gặp khó khăn trong việc nắm bắt các thông tin về các loại thép này. Trong chủ đề ngày hôm nay, Thanh Bình HTC sẽ cùng bạn giải đáp thắc mắc: 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây? Và Barem trọng lượng thép xây dựng của nhà máy hiện nay.

1 Bó Thép Xây Dựng Bao Nhiêu Cây?

Thông thường mỗi bó thép xây dựng đều đi kèm với tem mác, logo nhà sản xuất và niêm mạc ghi rõ các thông tin như: độ lớn phi, mác thép bao nhiêu và bao nhiêu cây. Mỗi loại thép xây dựng đều có số lượng cây trong mỗi bó là khác nhau. Việc nhận biết 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây giúp người mua tiện lợi hơn trong:

  • Tính toán đặt hàng
  • Quá trình mua bán nhận hàng được nhanh chóng
  • Kiểm soát dễ dàng, giảm thiểu khả năng thất thoát

Để trả lời cho câu hỏi “1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây?”, Thanh Bình HTC sẽ cung cấp cho bạn những số liệu ngay sau đây.

1 bó thép Việt Nhật có bao nhiêu cây

Nói đến thép xây dựng thì không thể không kể đến thép Việt Nhật. Trên thực tế, thép Việt Nhật có nhiều đường kính đa dạng từ 10mm cho đến 51mm. Tương đương từ 15 – 300 cây/bó theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2: 2008.

Tham khảo bằng dưới đây để biết chính xác 1 bó thép Việt Nhật có bao nhiêu cây

Đường kính

danh nghĩa

Chiều dài

(m/cây)

Khối lượng mét

(kg/m)

Khối lượng cây

(kg/cây)

Số cây/bó Khối lượng bó

(kg/bó)

10mm 11,7 0,617 7,22 300 2165 12mm 11,7 0,888 10,39 260 2701 14mm 11,7 1210 14,16 190 2689 16mm 11,7 1580 18,49 150 2772 18mm 11,7 2000 23,40 115 2691 20mm 11,7 2470 28,90 95 2745 22mm 11,7 2980 34,87 76 2649 25mm 11,7 3850 45,05 60 2702 28mm 11,7 4840 56,63 48 2718 32mm 11,7 6310 73,83 36 2657 35mm 11,7 7550 88,34 30 2650 36mm 11,7 7990 93,48 28 2617 38mm 11,7 8900 104,13 26 2707 40mm 11,7 9860 115,36 24 2768 41mm 11,7 10360 121,21 22 2666 43mm 11,7 11400 133,38 20 2667 51mm 11,7 16040 187,67 15 2815

1 bó thép Miền Nam có bao nhiêu cây

Theo quy cách đóng gói, 1 bó thép Miền Nam sẽ có trọng lượng là 2.500 kg. Số cây thép trong 1 bó sẽ phụ thuộc vào đường kính và chiều dài cố định. Giả dụ với đường kính là 10mm và chiều dài là 11,7m thì 1 bó thép Miền Nam sẽ có 350 cây. Dưới đây là bảng quy cách thép Miền Nam chi tiết:

Tên mặt hàng chiều dài Khối lượng

(cây CB3/kg)

Khối lượng

(cây CB4/kg)

Số cây/bó D10 11,7m 6,17 6,93 350 D12 11,7m 9,77 9,97 250 D14 11,7m 13,59 13,59 180 D16 11,7m 17,34 17,75 140 D18 11,7m 22,23 22,46 110 D20 11,7m 27,45 27,75 90 D22 11,7m 33,12 33,53 70 D25 11,7m 43,55 43,55 58

1 bó thép Hòa Phát có bao nhiêu cây

Hòa Phát luôn có những thông số về 1 bó thép bao nhiêu cây rất rõ ràng, đặc biệt là những loại thép vằn. Thép vằn luôn có đường kính là d10 – d32 có chiều dài chung là 11.7m thì thép cung cấp với số lượng 45 – 384 cây/bó. Ngay sau đây là bảng quy cách thép Hòa Phát :

STT Chủng loại thép Số cây/bó Đơn trọng

(kg/cây)

Chiều dài

(m/cây)

1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7 2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7 3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7 4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7 5 Thép thanh vằn D18 138 23.4 11.7 6 Thép thanh vằn D20 114 28.9 11.7 7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7 8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7 9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7 10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

1 bó thép Việt Ý có bao nhiêu cây

1-bo-thep-viet-y-co-bao-nhieu-cay

Thép Việt 1 bó thép bao nhiêu cây là câu hỏi của rất nhiều khách hàng. Vậy ngay sau đây sẽ là bảng quy cách chi tiết thép việt ý:

Đường kính

(mm)

Tiết diện ngang Đơn trọng D10 71.33 0.56 D16 126.7 0.995 D19 286.5 225 D22 387.1 3.04 D25 506.7 3.98 D29 642.4 5.04 D32 794.2 6.23 D35 956.6 7.51 D38 1140 8.35

1 bó thép Pomina có bao nhiêu cây

Đối với thép Pomina thì với các loại thép cây có đường kính d10, d12, d14, d16, d18, d20, d22, d25, d28, d32 với chiều dài tiêu chuẩn 11,7 m. Thì số lượng tương ứng là 230, 200, 140, 120, 180, 60, 50, 40, 30, cây/bó.

Đường kính

danh nghĩa

Chiều dài

m/cây

Khối lượng/mét

(kg/m)

Khối lượng/cây

(kg/cây)

Số cây bó Khối lượng/bó

(tấn)

10mm 11,7 0,617 7,22 230 2,165 12mm 11,7 0,888 10,39 200 2,701 14mm 11,7 1,210 14,16 140 2,772 16mm 11,7 1,580 18,49 120 2,691 18mm 11,7 2,000 23,40 100 2,745 20mm 11,7 2,470 28,90 80 2,649 22mm 11,7 2,980 34,87 60 2,702 25mm 11,7 3,850 45,05 50 2,718 28mm 11,7 4,840 56,63 40 2,718 32mm 11,7 6,310 73,83 30 2,657

Barem Trọng Lượng Thép Xây Dựng Của Nhà Máy Hiện Nay

Dành cho những bạn đọc chưa biết, Barem được bắt nguồn từ tiếng pháp và được hiểu là bảng tính sẵn cụ thể để làm biểu mẫu, thang điểm. Barem trong thép được hiểu là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.

Vậy Barem trọng lượng thép xây dựng của nhà máy hiện nay là bao nhiêu?

Về vấn đề barem trọng lượng thép mỗi hãng thì sẽ có 3 chú thích quan trọng như sau theo tên gọi :

  • Barem thị trường : Là barem chung cho tất cả các hãng, hay còn gọi là barem kỹ thuật, barem thương mại, nó dùng chung. Ví dụ barem phi 10 tất cả các hãng đều là 7.219 kg/cây làm tròn có thể là 7.22 kg/cây
  • Barem nhà máy: Là barem quy chuẩn từng hãng đặt ra khi sản xuất, chính là câu hỏi 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây mà chúng tôi đã trả lời phía trên.
  • Barem thực tế: Là cân nặng thực tế theo từng lô sản xuất, đây là hàng giao nhận qua cân thực tế. Cân thực tế chính là sự sai lệch, dung sai so với barem nhà máy.

Việc nắm được barem trọng lượng thép xây dựng của nhà máy thì tất nhiên sẽ vô cùng tốt. Đặc biết đối với việc tính khối lượng chuyên chở, vị trí tập kết, tính trọng tải đường đi qua…

Lời Kết

Trên đây là câu trả lời cho thắc mắc “1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây” và “barem trọng lượng thép xây dựng trong nhà máy” mà Thanh Bình HTC cung cấp tới bạn. Mong rằng bài viết này hữu ích cho tìm kiếm của bạn. Ngoài ra còn một số loại thép khác cũng được sử dụng trong xây dựng như thép bản mã, thép tấm, thép cừ dập, thép hình,…

>>> Cập nhật bảng giá lưới thép hàn mới nhất 2021