Giải đáp chi tiết main H61 hỗ trợ CPU nào?

Main H61 hỗ trợ CPU nào? H61 được xem là dòng main phổ biến được các anh em sử dụng để xây dựng bộ máy tính chơi game, học tập của mình. Thế nhưng, không phải ai cũng phân biệt được các linh kiện máy tính có thể lắp ráp với nhau nếu không có kiến thức và kinh nghiệm. Để lựa chọn được dòng CPU phù hợp với main H61, đừng bỏ lỡ bài viết sau đây của PC Market nhé!

Công dụng của dòng main H61 là gì?

Công dụng của mainboard H61 là gì?

Trước khi tìm hiểu vấn đề main H61 hỗ trợ CPU nào, bạn cần nắm rõ công dụng của loại linh kiện này để xem chúng có phù hợp với loại CPU mà bạn đang muốn lắp ráp hay không. Bởi thực tế không phải loại CPU nào cũng có thể tùy ý sử dụng với dòng main có giá thành rẻ này.

Trong khi đó, main H61 là dòng main giá rẻ và phù hợp với những ai đang muốn lắp ráp một bộ máy tính tiết kiệm chi phí nhất. Do đó, chúng được xem như loại main thần thánh, rất được lòng các bạn trẻ chuyên ráp máy tính chơi game.

Trước đây, main H61 thường sử dụng công nghệ Ultra durable, hiện chúng đã được nâng cấp lên với Ultra durable 4 plus. Nhờ đó mà người dùng loại main giá rẻ này được trải nghiệm hàng loại các tính năng mới vượt trội. Ví dụ như lựa chọn thành phần cung cấp hiệu suất kỷ lục, kéo dài tuổi thọ bo mạch chủ, giúp máy hoạt động hiệu quả và mát mẻ hơn.

Ngoài ra, dòng main này còn tương thích với nhiều CPU ở các thế hệ khác nhau. Vậy, main H61 hỗ trợ CPU nào? Nó giúp người dùng có thể thoải mái kết hợp các linh kiện để tạo nên bộ máy tính chất lượng, tăng năng suất hoạt động mạnh mẽ không hề thua kém các sản phẩm đắt tiền trên thị trường.

Main H61 hỗ trợ CPU nào?

Nếu bạn có sở thích tìm mua linh kiện về tự lắp ráp, sáng tạo bộ máy tính giá rẻ của mình mà vẫn đảm bảo chất lượng thì cần nên tìm hiểu các loại CPU mà main H61 hỗ trợ. Chúng bao gồm:

Các dòng CPU Intel Pentium

Main máy tính H61 chuyên hỗ trợ cho các dòng CPU Intel Pentium Dual-Core như sau:

  • G2010: 2.8 GHz, L3 3 MB, CM8063701444800/ BXC80637G2010/ BX80637G2010
  • G2020: 2.9 GHz, L3 3 MB, CM8063701444700/ BXC80637G2020/ BX80637G2020
  • G2020T: 2.5 GHz, L3 3 MB, CM8063701444601
  • G2030: 3 GHz, L3 3 MB, CM8063701450000/ BXC80637G2030/ BX80637G2030
  • G2100T: 2.6 GHz, L3 3 MB, CM8063701219000
  • G2120: 3.1 GHz, L3 3 MB,CM8063701095801/CM8063701095800/ BXC80637G2120/ BX80637G2120
  • G2130: 3.2 GHz, L3 3 MB, CM8063701391200/ BXC80637G2130/ BX80637G2130
  • G2140: 3.3 GHz, L3 3 MB, CM8063701391100/ BXC80637G2140/ BX80637G2140.

Các dòng CPU Intel Pentium

Các dòng CPU Intel Core

Main H61 còn có thể hỗ trợ cho cả các dòng CPU Intel Core thuộc các thế hệ sau đây:

Core i3:

  • 2100: 3.1 GHZ, L3 3 MB, CM8062301061600/ BXC80623I32100/ BX80623I32100
  • 2100T: 2.5 GHz, L3 3 MB, CM8062301045908/ BXC80623I32100T/ BX80623I32100T
  • 2102: 3.1 GHz, L3 3 MB, CM8062301061700 / BX80623I32102
  • 2105: 3.1 GHz, L3 3 MB, CM8062301090600/ BXC80623I32105/ BX80623I32105
  • 2120: 3.3 GHz, L3 3 MB, CM8062301044204/ BXC80623I32120/ BX80623I32120
  • 2120T: 2.6 GHz, L3 3 MB, CM8062301046009/ CM8062301046008/ BXC80623I32120T/ BX80623I32120T
  • 2130: 3.4 GHz, L3 3 MB, CM806230104395/ CM8062301043904/ BX80623I32130/ BXC80623I32130
  • 3210: 3.2 GHz, L3 3 MB, CM8063701392300/ BXC80637I33210/ BX80637I33210
  • 3220: 3.3 GHz, L3 3 MB, CM8063701246900/ CM8063701137502/ CM8063701247200/ BXC80637I33220/ BX80637I33220
  • 3240: 3.4 GHz, L3 3 MB, CM8063701247800/ CM8063701137900/ BXC80637I33240/ BX80637I33240.

Các dòng CPU Intel Core i3

Core i5:

  • 2300: 2.8 GHz, L3 6 MB, CM8062301061502/ CM8062301061501/ BXC80623I52300/ BX80623I52300
  • 2310: 2.9 GHz, L3 6 MB, CM8062301043718/ CM8062301043700/ BXC80623I52310/ BX80623I52310
  • 2320: 3 GHz, L3 6 MB, CM8062301043820/ CM8062301043800/ BXC80623I52320/ BX80623I52320
  • 2400: L3 6 MB, Turbo 3.4 GHz, 3.1 GHz, L3 6 MB, CM8062300834107/ CM8062300834106/ BXC80623I52400/ BX80623I52400
  • 2500: L3 6 MB, Turbo 3.7 GHz, 3.3 GHz, L3 6 MB, CM8062300834204/ CM8062300834203/ BXC80623I52500

Ngoài ra dòng main máy tính H61 còn có khả năng hỗ trợ CPU Intel Core i5: 2500s, 2500K, 3330, 3330s, 3340,3450, 3470, 3470s, 3475s, 3550, 3570, 3570K,…

Các dòng CPU Intel Core i5

Core i7:

  • 2600: L3 8 MB, Turbo 3.8 GHz/ 3.4 GHz, L3 8 MB, CM8062300834303/ CM8062300834302/ BXC80623I72600/ BX80623I72600
  • 2600s: L3 8 MB, Turbo 3.8 GHz/ 2.8 GHz, L3 8 MB, CM8062300835604/ BX80623I72600S
  • 2600K: L3 8 MB, Turbo 3.8 GHz/ 3.4 GHz, L3 8 MB, CM8062300833908/ CM8062300833906/ BXC80623I72600K/ BX80623I72600K
  • 3770: L3 8 MB, Turbo 3.9 GHz/ CM8063701211600/ BXC80637I73770/ BX80637I73770
  • 3770s: L3 8 MB, Turbo 3.9 GHz, CM8063701211900/ BX80637I73770S CM8063701211901.

Các dòng CPU Intel Core i7

Hướng dẫn phân biệt các chip CPU Core i theo tên gọi

Sau khi đã biết main H61 hỗ trợ CPU nào thì bạn cần chọn đúng CPU để lắp ráp với loại main này. Để làm được điều đó, bạn cần phân biệt được các loại chip Core i theo từng tên gọi, cụ thể như sau:

  • Chip E (E): thường được gọi là chip nhúng, sử dụng 2 lõi kép để hoạt động
  • Chip QQ: được biết đến là loại chip 4 lõi (lõi tứ) có hiệu năng cao cấp thích hợp để lắp ráp với các loại laptop có cấu hình cao.
  • Chip K (K): chip này được sử dụng để ép xung khi hoạt động, ví dụ như Core i3 2120T, Core i7 2600K,…
  • Chip U (U): dòng chip này có khả năng tiết kiệm nguồn năng lượng một cách hiệu quả, nó thường có tốc độ GHz (xung nhịp) thấp nên phù hợp sử dụng cho Ultrabook và laptop thông thường.
  • Chip M (M): đây là loại CPU chuyên dụng cho các loại laptop có tốc độ xung nhịp cao và mạnh mẽ, nó phù hợp sử dụng cho người dùng vẽ đồ hoạ năng, chơi game,…
  • Chip S (S) và chip T (T): 2 dòng chip này có khả năng tối ưu hóa năng suất hoạt động của máy tính, cụ thể là Core i5 2500S, core i5 2390T,…

Phân biệt các chip CPU Core i

Trên đây là những giải đáp về thắc mắc main H61 hỗ trợ CPU nào cũng như hướng dẫn cách phân biệt các chip Core i của CPU theo tên gọi để chọn đúng loại lắp ráp với H61. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn lựa chọn được đúng loại linh kiện phù hợp khi bạn có nhu cầu lắp ráp bộ máy tính học tập, chơi game, giải trí,… của mình!