Lốp xe Mazda 6【GIÁ SIÊU ƯU ĐÃI】& Kinh nghiệm chọn thay

Bạn đang sử dụng xe Mazda 6 và có nhu cầu thay lốp để đảm bảo an toàn khi di chuyển. Hãy lựa chọn ATOM Premium Auto Services để trang bị cho xế Mazda 6 của mình sản phẩm lốp chất lượng, giá cả cạnh tranh và tiết kiệm chi phí với nhiều siêu ưu đãi hấp dẫn.

Thông số lốp xe Mazda 6

Kích cỡ lốp sử dụng cho xe Mazda 6 tùy vào đời xe và phiên bản động cơ. Cụ thể như sau:

Đời xe Model Kích cỡ lốp 2002 1.8 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 DI GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 225/45R17 2.3 i GG 205/55R16 215/45R17 215/45R18 225/40R18 2003 1.8 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 DI GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 225/45R17 2.3 i GG 205/60R16 215/50R17 225/45R18 205/55R16 215/45R17 215/45R18 225/40R18 3.0 i GG 215/50R17 225/50R17 235/40R18 2004 1.8 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 DI GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 225/45R17 2.3 i GG 205/60R16 215/50R17 225/45R18 205/55R16 215/45R17 215/45R18 225/40R18 3.0 i GG 215/50R17 225/50R17 235/40R18 2005 1.8 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 DI GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 225/45R17 2.3 i GG 205/60R16 215/50R17 225/45R18 205/55R16 215/45R17 215/45R18 225/40R18 3.0 i GG 215/50R17 225/50R17 235/40R18 2006 1.8 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 DI GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 225/45R17 2.3 i GG 205/60R16 215/50R17 225/45R18 205/55R16 215/45R17 215/45R18 225/40R18 3.0 i GG 215/50R17 225/50R17 235/40R18 2007 1.8 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 DI GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 DGH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.3 i GG 205/60R16 215/50R17 225/45R18 205/55R16 215/45R17 215/45R18 225/40R18 2.5 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 3.0 i GG 215/50R17 225/50R17 235/40R18 2008 1.8 i GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 DI GG 195/65R15 205/55R16 215/45R17 2.0 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 DGH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 TD GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.3 i GG 205/60R16 215/50R17 225/45R18 205/55R16 215/45R17 215/45R18 225/40R18 2.5 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 3.0 i GG 215/50R17 225/50R17 235/40R18 2009 1.8 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.0 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 DGH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 TD GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.5 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 3.7 i GH 215/55R17 235/45R18 235/40R19 2010 1.8 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.0 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 TD GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.5 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 3.7 i GH 215/55R17 235/45R18 235/40R19 2011 1.8 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.0 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 TD GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.5 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 3.7 i GH 215/55R17 235/45R18 235/40R19 2012 1.8 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.0 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.0 i GJ 225/55R17 225/50R18 225/45R19 2.2 TD GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 TD GJ 225/55R17 225/45R19 225/50R18 245/40R19 2.5 i GJ 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.5 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 3.7 i GH 215/55R17 235/45R18 235/40R19 2013 1.8 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.0 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.0 i GJ 225/55R17 225/50R18 225/45R19 2.2 TD GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 2.2 TD GJ 225/55R17 225/45R19 225/50R18 245/40R19 2.5 i GJ 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.5 i GH 205/60R16 215/50R17 225/45R18 3.7 i GH 215/55R17 235/45R18 235/40R19 2014 2.0 i GJ 225/55R17 225/50R18 225/45R19 2.2 TD GJ 225/55R17 225/45R19 225/50R18 245/40R19 2.5 i GJ 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2015 2.0 i GJ 225/55R17 225/50R18 225/45R19 2.0 i GL 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.2 TD GJ 225/55R17 225/45R19 225/50R18 245/40R19 2.5 i GJ 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2016 2.0 i GL 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.2 TD GL 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.5 i GL 225/55R17 225/45R19 245/40R19 225/50R18 2017 2.0 i GL 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.2 TD GL 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.5 i GL 225/55R17 225/45R19 245/40R19 225/50R18 2018 2.0 i 145 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.0 i 150 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.0 i 165 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.0 i GL 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.2 TD 150 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.2 TD 184 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.2 TD GL 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.2 TD GL Facelift 225/55R17 225/45R19 2.5 i 194 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.5 i 231 GL Facelift 225/45R19 225/55R17 245/40R19 2.5 i GL 225/55R17 225/45R19 245/40R19 225/50R18 2.5 i GL Facelift 225/55R17 225/45R19 2.5 i Turbo GL Facelift 225/45R19 225/55R17 2.5 T GL Facelift 225/45R19 225/55R17 2019 2.0 i 145 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.0 i 150 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.0 i 165 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 225/50R18 2.2 TD 150 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.2 TD 184 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.2 TD GL Facelift 225/55R17 225/45R19 2.5 i 194 GL Facelift 225/55R17 225/45R19 245/40R19 2.5 i 231 GL Facelift 225/45R19 225/55R17 245/40R19 2.5 i GL Facelift 225/55R17 225/45R19 2.5 i Turbo GL Facelift 225/45R19 225/55R17 2.5 T GL Facelift 225/45R19 225/55R17 2020 2.0 L 225/55R17 2.5L 225/45R19

* Để biết chính xác cỡ lốp của Mazda 6 bạn có thể xem sách hướng dẫn, hoặc nhà sản xuất có dán thông số lốp cụ thể trên thành cửa ghế lái, nắp bình xăng hoặc phía sau nắp đựng găng tay.

NHẬN NGAY ƯU ĐÃI

Bảng giá lốp Mazda 6

Tham khảo bảng giá các size lốp xe Mazda 6 phổ biến trên thị trường:

STT Size lốp Hãng Mã hoa lốp Mức giá (triệu đồng) * 1 195/65R15 Bridgestone EP300 1.530 – 1.700 2 Michelin Primacy 4st 2.030 – 2.300 3 Michelin XM2+ 1.850 – 1.950 4 Yokohama AE51 1.500 – 1.650 5 205/55R16 Bridgestone EP150 1.950 – 2.100 6 Bridgestone T005 2.060 – 2.200 7 Michelin XM2+ 2.420 – 2.600 8 215/45R17 Bridgestone T005 2.050 – 2.200 9 Michelin Primacy 4st 2.690 – 2.800 10 225/55R17 Bridgestone T005 2.720 – 2.900 11 225/45R19 Bridgestone T001 4.200 – 4.400 12 Bridgestone T005 4.000 – 4.200 13 225/55R19 Bridgestone AL01 3.460 – 3.700 14 Michelin Pilot Sport 4.760 – 5.000

*Lưu ý: Giá lốp thay đổi theo biến động của thị trường do đó để biết chính xác giá lốp ô tô Mazda 6 hiện tại Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0898 835 835 để được tư vấn và nhận giá tốt nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.

NHẬN NGAY ƯU ĐÃI

Ưu đãi hấp dẫn khi thay lốp Mazda 6 tại ATOM Premium Auto Services

NHẬN NGAY ƯU ĐÃI

Kinh nghiệm khi chọn thay lốp ô tô Mazda 6

Lốp xe là bộ phận ảnh hưởng trực tiếp tới sự an toàn khi di chuyển vì vậy lốp xe nên được thay thế khi có dấu hiệu hư hỏng. Những kinh nghiệm hữu ích sau sẽ mang lại nhiều lợi ích cho các bác tài và nâng cao hiệu quả sử dụng.

Lựa chọn lốp mới 100%

Một số người sử dụng xe lựa chọn các loại lốp cũ để tối ưu chi phí. Nhưng thực chất đây lại là một lựa chọn không nên. Vì lốp cũ khó kiểm soát độ mòn, không có bảo hành và tiềm ẩn nhiều nguy cơ hỏng hóc có thể khiến bạn mất nhiều tiền hơn để khắc phục hay thay thế lốp mới.

Lốp của các thương hiệu uy tín

Những thương hiệu lốp uy tín hiện nay như: Pirelli, Bridgestone, Continental, Michelin, Goodyear, Yokohama, Dunlop,….là lựa chọn hoàn hảo để bạn thay thế lốp. Các sản phẩm lốp của các thương hiệu này sẽ giúp bạn yên tâm khi sử dụng, chất lượng cao và bảo hành chính hãng.

Lựa chọn đúng size lốp

Lựa chọn được sản phẩm lốp đúng size với đời xe, model xe Mazda 6 sẽ giúp xe di chuyển ổn định và êm ái hơn. Chính vì vậy, dù bạn chọn lốp của thương hiệu nào và giá cả ra sao thì vẫn phải tìm đúng size lốp cho xe Mazda 6 của mình.

Chọn loại lốp phù hợp với nhu cầu di chuyển

Những loại lốp có cự ly phanh nhỏ, chịu lực tốt để phanh gấp là lựa chọn phù hợp nếu bạn thường di chuyển Mazda 6 trong khu vực thành phố. Còn nếu bạn thường xuyên di chuyển ở những đoạn đường xấu, nhiều sỏi đá thì các sản phẩm lốp chuyên dụng, bề ngang lớn, gai lốp to sẽ giúp lốp bề và di chuyển an toàn hơn. Do đó, đừng quên chọn đúng loại lốp phù hợp với điều kiện di chuyển của mình nhé.

Chọn lốp phù hợp với điều kiện kinh tế

Không chỉ cân nhắc lựa chọn lốp phù hợp với điều kiện di chuyển mà bạn cũng nên xem xét để tìm được sản phẩm lốp tương xứng về tài chính. Điều này giúp bạn không ảnh hưởng tới chi tiêu chung nhưng vẫn phải cân đối đảm bảo chất lượng lốp tốt.

Thay thế lốp tại trung tâm uy tín

Để việc thay thế lốp đạt hiệu quả thì bạn nên chọn các trung tâm dịch vụ chăm sóc xe uy tín. Tại đây bạn sẽ luôn được hài lòng về chất lượng lốp tốt, giá thành niêm yết rõ ràng và được tư vấn tận tình để bạn có được lựa chọn sản phẩm lốp phù hợp nhất với xe Mazda 6.

NHẬN NGAY ƯU ĐÃI

Câu hỏi thường gặp về lốp Mazda 6

Có rất nhiều thắc mắc trong quá trình sử dụng và thay thế lốp Mazda 6. Sau đây là một số những câu hỏi phổ biến và câu trả lời để các bạn hiểu thêm về lốp xe Mazda 6 và sử dụng lốp hiệu quả hơn:

Lốp Mazda 6 bơm mấy kg?

Áp suất lốp khuyến nghị tối thiểu cho Mazda 6 là 33psi con số này tương đương với 230kPa và 2.3bar.

Khi nào nên thay lốp mới cho xe Mazda 6?

Trong quá trình sử dụng xe mà bạn quan sát thấy lốp xe có các dấu hiệu sau thì nên thay thế lốp kịp thời để đảm bảo an toàn khi di chuyển.

  • Lốp xe: bị nứt, phình to bất thường, xuất hiện các vết rạn, gờ báo mòn lộ ra, độ mòn gai lốp từ 1.6mm – 3mm…..
  • Khi vận hành vô lăng bị rung lắc thì đó có thể là cảnh báo lốp gặp vấn đề
  • Thay lốp định kỳ khi đã sử dụng được 6-7 năm dù bạn không di chuyển nhiều.

Khi nào cần đảo lốp cho xe Mazda 6

Đảo lốp là một trong những việc cần thiết để hạn chế tình trạng lốp mòn không đều, nhằm kéo dài tuổi thọ của lốp. Theo khuyến cáo của nhà sản xuất bạn nên đảo lốp khi xe chạy được từ 8.000 – 10.000 km hoặc khi thấy các hiện tượng sau:

  • Di chuyển và thấy xe có những dấu hiệu bất thường như đánh lái khó khăn, rung lắc xe.
  • Lốp có tình trạng bị mòn không đều như: mòn giữa nhiều hơn, mòn 2 bên nhiều hơn hay mòn 1 bên lốp….

Các hư hỏng thường gặp ở lốp xe Mazda 6

Những hư hỏng ở lốp Mazda 6 có thể do va đập, gặp vật cản trên quá trình di chuyển hoặc do sự vận hành của người điều khiển, do lốp quá non hoặc quá căng…Sau đây là 10 dạng hư hỏng thường gặp ở lốp ô tô và nguyên nhân để các bác tài chăm sóc, sử dụng lốp tốt hơn.

Thay lốp Mazda 6 ở đâu?

Để tìm được địa chỉ thay thế lốp uy tín các bác tài đừng bỏ qua những tiêu chí sau đây:

  • Trung tâm thay thế là đại lý ủy quyền của các thương hiệu lốp uy tín: Nhằm đảm bảo tất cả những sản phẩm lốp mà bạn được cung cấp là hàng chính hãng, có bảo hành đầy đủ.
  • Cung cấp lốp mới, có nguồn gốc và bảng giá niêm yết: Các sản phẩm lốp có xuất xứ rõ ràng, đảm bảo lốp mới 100%. Cùng với bảng giá niêm yết công khai sẽ giúp bạn an tâm hơn khi thực hiện dịch vụ.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm: Bởi kỹ thuật viên là người trực tiếp thực hiện quy trình thay thế lốp. Khi có tay nghề cao, am hiểu về lốp xe sẽ thực hiện các thao tác kỹ thuật chính xác, đảm bảo.
  • Các dịch vụ về lốp đạt tiêu chuẩn: Các trung tâm cần đảm bảo cung cấp đầy đủ và chất lượng các dịch vụ lốp ô tô như: thay lốp, đảo lốp, cân bằng động, cân chỉnh thước lái bánh xe, vá lốp…
  • Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại: Những trung tâm sở hữu cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại sẽ hỗ trợ để thực hiện các dịch vụ lốp chuẩn xác, nhanh chóng.
  • Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, phòng chờ tiện ích: Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp và khu phòng chờ tiện ích mang lại nhiều trải nghiệm thú vị để tạo ấn tượng tốt với khách hàng.

NHẬN NGAY ƯU ĐÃI

Như vậy, việc lựa chọn các trung tâm thay thế lốp uy tín sẽ mang lại nhiều lợi ích lớn cho khách hàng. Và ATOM Premium Auto Services là gợi ý tuyệt vời để cung cấp cho bạn các sản phẩm lốp chất lượng, giá tốt và yên tâm di chuyển.

Để tìm hiểu chi tiết về quy trình thay lốp xe Mazda 6, các bạn vui lòng liên hệ với ATOM Premium Auto Services qua:

  • Địa chỉ: Lô 19B, số 3-5 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội;
  • Hotline: 0247 306 3366 / 0898 835 835;
  • Email: [email protected]
  • Hoặc đặt lịch hẹn tại đây: https://atomauto.vn/dat-lich