Tổng hợp i got it là gì hot nhất hiện nay 2023

Trong quá trình học tiếng anh, chúng ta đã từng nghe rất nhiều đến các câu nói quen thuộc như “ I got it” hay “You got it” . Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu rõ hơn cho các bạn đọc hiểu về cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “got it”. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về cụm từ này nhé.

1.Got it nghĩa là gì?

Thật đơn giản, “Got it” có nghĩa là hiểu rồi hay tôi biết rõ, nghĩa tương tự I understand, hiểu về cái bạn đang nói rồi đấy, và thường sử dụng trong câu “ I got it” và được sử dụng phổ biến nhất trong văn nói.

Ví dụ:

  • A: Do you understand what I explained?
  • Dịch nghĩa: Bạn hiểu những gì tôi đã giải thích không?
  • B: I got it, thank you.
  • Dịch nghĩa:
  • Tôi hiểu rồi, cảm ơn bạn nhiều nhé

got it nghĩa là gì

Ví dụ về got it

Ngoài ra, trong một số trường hợp, chúng ta cũng có thể hiểu “Got it” theo các nghĩa là đồng ý, tán thành hay xác nhận lại rằng người nghe đã hiểu ý mình.

Cụ thể, chúng ta có các nghĩa và ví dụ minh họa các ý dưới đây như sau.

Thứ nhất, Got it: tỏ ra đồng ý, tán thành, rất sẵn lòng, được sử dụng để nói rằng bạn sẽ nhanh chóng làm những gì ai đó đã yêu cầu bạn làm.

Ví dụ:

  • A: Would you get me some milk?
  • Dịch nghĩa: Bạn lấy cho tôi ít sữa được không?
  • B: You got it
  • Dịch nghĩa: Có ngay đây.
  • A: Can you help me put it in my bag?
  • Dịch nghĩa: Bạn giúp tôi để nó vào cặp sách tôi được không?
  • B: You got it
  • Dịch nghĩa: Rất sẵn lòng.

Bên cạnh đó, Got it còn thường hay sử dụng trong câu “ You got it”- bạn hiểu rồi đấy, nhắm xác nhận lại đối phương đã hiểu toàn bộ nội dung câu chuyện.

Ví dụ:

  • A: oh, I think this bag is too expensive?
  • Dịch nghĩa: Oh, chiếc túi này đắt lắm đấy?
  • B: You mean, I can’t buy it?
  • Dịch nghĩa: Ý cậu là tôi không thể mua nó hả?
  • A: You got it
  • Dịch nghĩa: Chính xác đấy (Hoặc : Cậu hiểu rồi đấy)

2.Cấu trúc và cách dùng cụm từ got it

Về có bản, Got it là một cụm từ được sử dụng chủ yếu trong văn nói, chính vì vậy nó không quá phức tạp về cấu trúc cũng như cách dùng.

Got it là thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của get it.

Nó được cấu tạo từ động từ Got ( hiểu được, nắm được) và đại từ It để tạo thành một cụm từ got it: hiểu rồi, nắm được rồi.

Got it

Phát âm: Got it /gadit/

Chúng ta có cấu trúc cơ bản như sau

S ( I, You) + got it : Hiểu rồi, Hoặc sẵn lòng

Ví dụ:

  • A: Do you understand what I say?
  • Dịch nghĩa: Bạn hiểu những gì tôi nói không đấy?
  • B: I got it
  • Dịch nghĩa: Tôi hiểu rồi
  • A: Can you give me a coffee?
  • Dịch nghĩa: Bạn lấy giúp tôi một ly cà phê nhé
  • B: You got it
  • Dịch nghĩa: Rất sẵn lòng

3. Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức quan trọng chúng mình vừa chia sẻ ở trên thì dưới đây là những ví dụ minh họa cụ thể có sử dụng got it trong câu. Các bạn cùng tham khảo nhé.

Ví dụ:

  • Last night, I explained to them everything I knew about this problem. But I’m not sure whether they got it or not.
  • Dịch nghĩa: Tối qua, tôi đã giải thích cho họ tất cả những gì tôi biết về vấn đề này. Nhưng tôi không chắc liệu họ có nhận được nó hay không.
  • Actually, the whole thing has been unnatural because that cat and he are both able to talk your language, and I got it.
  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, toàn bộ mọi thứ đều không tự nhiên bởi vì con mèo đó và anh ấy đều có thể nói ngôn ngữ của bạn, và tôi đã hiểu.
  • In the electrical building we examined telephones, autophones, phonographs, and other inventions, and my father taught me how it is possible to send a message on wires that mock space and outrun time. Lastly, he asked: Do you understand?
  • I got it – I said.
  • Dịch nghĩa: Trong tòa nhà điện, chúng tôi đã kiểm tra điện thoại, máy tự động, máy quay đĩa và các phát minh khác, và cha tôi dạy tôi cách có thể gửi một thông điệp trên dây điện giả lập không gian và chạy nhanh hơn thời gian. Cuối cùng, anh ấy hỏi: Con có hiểu không?
  • Con hiểu rồi – tôi nói.

got it nghĩa là gì

Ví dụ hội thoại với you got it

4. Một số cụm từ liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số cụm từ tiếng anh liên quan đến Got it. Cùng tham khảo thêm các từ vựng dưới đây ngay nhé

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

Ví dụ minh họa

Understand

Hiểu, biết rõ

Ví dụ:

  • When they were fortunate enough to find a nest I never allowed him to carry the eggs home, making him understand by emphatic signs that he might fall and break them.
  • Dịch nghĩa: Khi chúng may mắn tìm thấy tổ, tôi không bao giờ cho phép anh ta mang trứng về nhà, khiến anh ta hiểu bằng những dấu hiệu rõ ràng rằng anh ta có thể rơi và làm vỡ chúng.

get it

hiểu ( theo nghĩa tiêu cực, hiểu nhưng không thể làm gì được, “hiểu” ở đây là biết trước những điều biết trước)

Ví dụ:

  • You like the color blue. I get it. But I bought a pink one already and there’s nothing we can do about it now”.
  • Dịch nghĩa: Bạn thích màu xanh lam. Tôi hiểu rồi. Nhưng tôi đã mua một chiếc màu hồng rồi và chúng tôi không thể làm gì với nó bây giờ ”,

Chúc các bạn ôn tập tốt!