Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (nam) Và Bé Gái (nữ)

Bạn hãy chọn những mục mà bạn muốn theo dõi hoặc có thể xem từ đầu nhé.

Ai cũng mong muốn con mình có một cái tên thật đẹp. Với mong muốn tương lai các bé sẽ được hưởng hạnh phúc, bình yên hay chí tuệ hơn người… Và hôm nay, toihoctiengtrung sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên đẹp nhất theo từng ý nghĩa. Ngoài ra bạn nào muốn lấy tên để làm biệt danh cũng được nhé.

Trước tiên, cùng đi xem tên tiếng Trung hay cho bé Trai và các bạn nam nhé. Sẽ có 4 cột là: Tên tiếng việt, phiên âm, chữ Hán và ý nghĩa của mỗi cái tên.

1. Tên trung quốc hay cho nam, con trai, bé trai

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng

Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.

2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác

Phía trên là tên Trung Quốc hay cho bé trai/nam và bé gái/nữ. Còn dưới đây là Tên tiếng trung cho ngôn tình. Ít được sử dụng trong thực tế, đa phần để viết truyện.

3. Tên trung quốc hay trong ngôn tình

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam

Ái Tử Lạp An Vũ Phong Anh Nhược Đông Âu Dương Dị Âu Dương Hàn Thiên Âu Dương Thiên Thiên Âu Dương Vân Thiên Bác Nhã Bạch Á Đông Bạch Doanh Trần Bạch Đăng Kỳ Bạch Đồng Tử Bạch Hải Châu Bạch Kỳ Thiên Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba Bạch Lăng Đằng Bạch Liêm Không Bạch Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Tuấn Duật Bạch Tử Du Bạch Tử Hàn Bạch Tử Hy Bạch Tử Liêm Bạch Tử Long Bạch Thiển Bạch Thiên Du Bạch Vĩnh Hy Bạch Vũ Hải Bài Cốt Bắc Thần Vô Kì Băng Hàn Chi Trung Băng Liên Băng Tân Đồ Băng Vũ Hàn Cảnh Nhược Đông Cẩm Mộ Đạt Đào Cố Tư Vũ Cơ Uy Cửu Hàn Cửu Minh Tư Hoàng Cửu Vương Châu Khánh Dương Châu Nguyệt Minh Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Hắc Minh Chu Hoàng Anh Chu Kỳ Tân Chu Nam Y Chu Tử Hạ Chu Thảo Minh Chu Trình Tây Hoàng Chu Vô Ân Chu Y Dạ Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Đặng Đăng Dạ Hiên Dạ Hoàng Minh Dạ Nguyệt Dạ Tinh Hàm Dạ Thiên Dạ Thiên Ẩn Tử Dịch Khải Liêm Diệp Chi Lăng Diệp Hàn Phòng Diệp Lạc Thần Diệp Linh Phong Doãn Bằng Doanh Chính Duy Minh Dương Diệp Hải Dương Dương Dương Hàn Phong Dương Lâm Nguyệt Dương Nhất Hàn Dương Nhất Thiên Dương Tiễn Đặng Dương Đặng Hiểu Tư Điềm Y Hoàng Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Mã Độc Cô Tư Thần Độc Cô Thân Diệp Đông Bông Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại Đông Phương Hàn Thiên Đông Phương Tử Đường Nhược Vũ Giang Hải Vô Sương Hạ Tử Băng Hà Từ Hoàng Hải Lão Hàn Bạo Hàn Bảo Lâm Hàn Băng Nghi Hàn Băng Phong Hàn Cửu Minh Hàn Dương Phong Hàn Kỳ Hàn Lam Vũ Hàn Nhật Thiên Hàn Tiết Thanh Hàn Tuyết Tử Hàn Tử Lam Hàn Tử Thiên Hàn Thiên Anh Hàn Thiên Ngạo Hàn Trạch Minh Hắc Diệp Tà Phong Hắc Hà Vũ Hắc Hồ Điệp Hắc Mộc Vu Hắc Nguyệt Hắc Nguyệt Hắc sát Hoàn Cẩm Nam Hoàng Gia Hân Huân Bất Đồ Huân Cơ Huân Hàn Trạc Huân Khinh Dạ Huân Nguyệt Du Huân Phàm Long Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Thiên Hàn Huân Vi Định Huân Vô Kỳ Huân Vu Nhất Huyền Hàn Huyền Minh Huyết Bạch Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Na Tử Huyết Ngạn Nhiên Huyết Ngôn Việt Huyết Từ Ca Huyết Tư Khả Huyết Tử Lam Huyết Tử Lam Huyết Tử Thiên Vương Huyết Tư Vũ Huyết Thiên Thần Huyết Thiên Thần Huyết Vô Phàm Kim Triệu Phượng Kha Luân Khải Lâm Khánh Dương Khinh Hoàng Không Vũ Lạc Nguyệt Dạ Lam Ly Lam Tiễn Lam Vong Nhiệt Đình Lãnh Hàn Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Hàn Thiên Lâm Lãnh Tuyệt Tam Lăng Bạch Ngôn Lăng Phong Sở Lăng Thần Nam Lăng Triệt Lâm Qua Thần Lâm Thiên Lệnh Băng Liên Tử Long Trọng Mặc Lục Giật Thần Lục Hạ Tiên Lục Song Băng Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Bình Nguyên Lưu Hàn Thiên Lưu Tinh Vũ Ly Dương Lâm Lý Hàn Ân Lý Hàn Trạc Lý Phong Chi Ẩn Lý Tín Lý Thiên Vỹ Lý Việt Mạc Hàn Lâm Mạc Khiết Thần Mạc Lâm Mạc Nhược Doanh Mạc Phong Tà Mạc Quân Nguyệt Mai Trạch Lăng Mạn Châu Sa Hoàng Mặc Hàn Mặc Hiền Diệu Mặc Khiết Thần Mặc Khinh Vũ Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Tư Hải Mặc Tử Hoa Mặc Thi Phàm Minh Hạ Minh Hạo Kỳ Minh Hạo Vũ Mộc Khinh Ưu Nam Chí Phong Nam Lăng Nghịch Tử Nguyên Ân Nguyên Bình Nguyệt Bạch Nguyệt Dực Nguyệt Lâm Nguyệt Mặc Nguyệt Thiên Nguyệt Vọng Nha Phượng Lưu Nhan Mạc Oa Nhan Từ Khuynh Nhan Tử Khuynh Nhân Thiên Nhất Lục Nguyệt Nhất Tiếu Chi Vương Nhu Bình Phan Cảnh Liêm Phi Điểu Phong Anh Kỳ Phong Âu Dương Phong Bác Thần Phong Diệu Thiên Phong Dương Chu Vũ Phong Kỳ Minh Phong Lam La Phong Liêm Hà Phong Liên Dực Phong Nghi Diệp Lâm Phong Nguyệt Phong Nhan Bạch Phong Tử Tô Phong Thanh Hương Phong Thần Dật Phong Thần Vũ Phong Thiên Phong Ưu Vô Phong Vĩ Bắc Phú Hào Phúc Tử Minh Phượng Tư Sở Quan Thục Di Quan Thượng Phong Quan Thượng Thần Phong Quân Ngọc Từ Mạc Quý Thuần Khanh Sát Địch Giả Song Thiên Lãnh Sở Trí Tu Tát Na Đặc Tư Tiết Triệt Tiểu Bàng Giải Tiểu Tử Mạn Tiểu Thang Viên Tiêu Vũ Đạt Toàn Phong Thần Dật Túc Lăng Hạ Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tư Âm Tử Bạch Ngôn Tử Cảnh Nam Tử Cấm Thụy Tử Dạ Thiên Tử Dịch Quân Nguyệt Tứ Diệp Thảo Tử Du Tử Giải Minh Tử Hạ Vũ Tử Hàng Ba Tử Kiều Tử Kỳ Tân Tử Khướt Thần Tử Lam Phong Tử Lam Tiêu Tử Lệ Hàn Khiết Tử Lý Khanh Tử Mặc hàn lâm Tử Nhạc Huân Tử Tinh thần Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng Tử Vĩnh Tuân Tường Vy An Thác Bạt Thiên Ái Thiên Bảo Lâm Thiên Cửu Chu Thiên Chỉ Hạc Thiên Di Thiên Diệp Vũ Thiên Hàn Thiên Hàn Thần Thiên Kì Vinh Thiên Lăng Sở Thiên Mạc Thiên Nguyệt Thiên Nhạc Phong Thiên Nhi Tử Hàn Thiên Phong Thiên Thư Ngọc Hân Thiên Trọng Thiên Vi Thương Nguyệt Trầm Lăng Trần Di Duy Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch Vu Tử Ân Vũ Vũ Vương Đình Mặc Vương Giải Vương Khuynh Quyết Ngọc Vương Phượng Hoàng Vương Tử Tinh Thần Vương Thiên Ân Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ

Bạch Tiểu Nhi Bạch Uyển Nhi Băng Ngân Tuyết Cẩn Duệ Dung Cố Tịnh Hải Diệp Băng Băng Du Du Lan Đào Nguyệt Giang Đoàn Tiểu Hy Đường Bích Vân Gia Linh Hạ Giang Hạ Như Ân Hà Tĩnh Hy Hàn Băng Tâm Hàn Kỳ Âm Hàn Kỳ Tuyết Hàn Tiểu Hy Hàn Tĩnh Chi Hàn Yên Nhi Hiên Huyên Hồng Minh Nguyệt Khả Vi Lạc Tuyết Giang Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Uyển Lãnh Cơ Vị Y Lãnh Hàn Băng Liễu Huệ Di Liễu Nguyệt Vân Liễu Thanh Giang Liễu Vân Nguệt Lục Hy Tuyết Minh Nhạc Y Nam Cung Nguyệt Nhã Hân Vy Nhạc Y Giang Nhược Hy Ái Linh Phan Lộ Lộ Tạ Tranh Tà Uyển Như Tuyết Băng Tâm Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thanh Ngân Vân Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Ngột Nhiên Triệu Vy Vân Y Trân

4. Tên trung quốc của mình

Nếu bạn cần tra họ tên Trung Quốc của bạn thì xem bài viết sau.