Đèn Ngủ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Có ai tự tin rằng mình có thể đọc hết những vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh ngay khi vừa được hỏi đến hay chưa? Nếu bạn tự tin có thể trả lời được thì xin chúc mừng bạn! còn nếu bạn chưa trả lời được hết thì không sao, Study English sẽ giúp bạn điều này! Tiếp nối với chuỗi từ vựng về vật dụng trong gia đình, hôm nay sẽ cùng nhau tìm hiểu về “đèn ngủ” trong tiếng Anh là gì nhé!

1. Định nghĩa “đèn ngủ”

Tiếng việt : Đèn ngủ

Tiếng Anh : Night Light

Night Lamp được ghép từ hai danh từ Night : /naɪt/ và Light //laɪt/

Night có nghĩa là buổi đêm

Light: có nghĩa là ánh sáng

Khi ghép hai danh từ lại với nhau sẽ có cụm từ Night Light : Đèn ngủ

Đèn Ngủ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

( Hình ảnh chiếc đèn ngủ đang được bật)

  • Đồng nghĩa với Night – light

Night-light /ˈNɑɪtˌlɑɪt/= Night lamp : đèn ngủ

= bedside lamp

2. Các loại đèn khác trong tiếng anh.

  • 1. Light /lait/ : ánh sáng , đèn
  • 2. Lamp /læmp/ : đèn
  • 3. Fixture /’fikstʃə/ : bộ đèn
  • 4. Fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng
  • 5. Sodium light = sodium vapour lamp /’soudjəm ‘veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam
  • 6. Recessed fixture /ri’ses/ : đèn âm trần
  • 7. Emergency light /i’mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , đèn tự động sáng khi cúp điện
  • 8. Halogen bulb /kwɔ:ts ‘hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen
  • 9. Incandescent daylight lamp /incandescent/ : đèn ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng )
  • 10 . Neon light /’ni:ən/ : đèn nê ông: lá thép đã được dập định hình.
  • 11. Lamp post, lamp pole, decorative post, landscape outdoor post: Cột đèn trang trí sân vườn
  • 12.Solar: năng lượng mặt trời
  • 13. Lumen: Quang thông
  • 14. The lighthouse: đèn pha / đèn biển – hải đăng
  • 15. The lamp: đèn (nói chung)
  • 16. The kerosene lamp: đèn dầu
  • 17. The accumulator lamp: đèn chạy ắc quy
  • 18. The hurricane lamp: đèn bão
  • 19. The electric torch: đèn pin
  • 20. The flash: đèn chớp (nhiếp ảnh)
  • 21. The fluorescent lamp / the luminescent lamp: đèn huỳnh quang
  • 22. The rectilinear filament lamp: đèn dây tóc thẳng
  • 23 .Fixture /’fikstʃə/: Bộ đèn.
  • 24. Strip light: Đèn huỳnh quang.
  • 25. Eoutlet: Nơi cắm điện.

Đèn Ngủ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

( hình ảnh các loại bóng đèn)

3. Ví dụ “đèn ngủ” – Night Light.

Đèn Ngủ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

( các loại đèn ngủ khác nhau)

ví dụ:

  • Night lights are non-bright lights that are illuminated at night, especially in a child’s room.
  • Đèn ngủ là loại đèn không sáng rực và được chiếu vào ban đêm, đặc biệt là trong phòng của trẻ nhỏ.
  • Also, make sure you establish good bedtime routines, such as showering and telling a bedtime story, and placing a night light in her room.
  • Ngoài ra, để đảm bảo bạn thiết lập thói quen trước khi đi ngủ tốt, chẳng hạn như tắm và kể chuyện trước khi đi ngủ, và đặt đèn ngủ trong phòng của cô ấy.
  • He lit the night-light under the oils and pushed the burner to the centre of the table.
  • Anh ấy thắp đèn ngủ dưới lớp dầu và đẩy đầu đốt vào giữa bàn.
  • The night-light was still on, but the sky outside had already faded to a pre-dawn grey.
  • Đèn ngủ vẫn sáng, nhưng bầu trời bên ngoài đã ngả sang một màu xám xịt trước bình minh.
  • Eyes are drawn like a butterfly to have a light night return to the one that cares about me the most.
  • Mắt được vẽ như một bướm để có một đêm ánh sáng trở lại để một trong đó quan tâm đến tôi nhất.
  • “Where did the table with the night-light stand,-far from the bed?”
  • Cái bàn với đèn ngủ đặt ở đâu, – xa cái giường?”
  • Then, the figure she couldn’t take her eyes off of, and who seemed protective rather than intimidating, took up her glasses, and walked towards the night light, holding it up, as if to check its transparency.
  • Sau đó, hình bóng mà cô không thể rời mắt, và người có vẻ bảo vệ hơn là đe dọa, cầm lấy chiếc kính, và đi về phía đèn ngủ, giơ nó lên, như thể để kiểm tra độ trong suốt của nó.
  • He lit the night-light, and extinguished the candles – with one exception, which he removed to a little table, placed on the side of the bed opposite to the side occupied by the arm-chair.
  • Anh ấy thắp đèn ngủ , và dập tắt những ngọn nến – trừ một ngoại lệ, anh dọn ra một chiếc bàn nhỏ, đặt ở bên giường đối diện với phía có ghế bành.
  • A nightlight is a small, usually electrical, light fixture that is placed for comfort or convenience in dark areas or areas that may become dark at certain times, such as at night or in an emergency.
  • Đèn ngủ là một thiết bị cố định ánh sáng nhỏ, thường là điện, được đặt để tạo sự thoải mái hoặc thuận tiện trong những khu vực tối hoặc những khu vực có thể trở nên tối vào những thời điểm nhất định, chẳng hạn như vào ban đêm hoặc trong trường hợp khẩn cấp.
  • People often use night lights to create a sense of security when they turn on them or to alleviate their fear of the dark, especially in young children.
  • Mọi người thường sử dụng đèn ngủ để tạo cảm giác an toàn khi bật đèn hoặc để giảm bớt nỗi sợ hãi về bóng tối , đặc biệt là ở trẻ nhỏ.
  • Keep a night light or two on in the hall and bathroom, so your child can find his way to the bathroom in the middle of the night.
  • Bật một hoặc hai đèn ngủ trong hành lang và phòng tắm để con bạn có thể tìm đường vào phòng tắm vào lúc nửa đêm.
  • Family comfort and well-being and the addition of a nightlight may alleviate some of these concerns.
  • Sự trấn an và thoải mái của gia đình và việc bổ sung đèn ngủ có thể làm giảm bớt một số lo lắng này.

Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến ‘đèn ngủ’ – Night Light và các loại đèn khác. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả.