Đề cương ôn thi tốt nghiệp toán 12

Trang 1 của 19

ÔN THI TỐT NGHIỆP

CÔNG THỨC CƠ BẢN

MÔN TOÁN LỚP 12

Trang 2 của 19

PHẦN 1: HÀM SỐ

Đạo hàm Hàm số hợp

Các quy tắc tính

 

0 C  ( C là hằng số )

 

 

 

2

. . ,

. . .

..

k u k u k R

u v u v

u v u v u v

u u v u v

vv



  



 





 

1 x 

 

1

xx



 

‘1

.. u u u



 

1

2

x

x

 

2

u

u

u

 

2

ax b ad bc

cx d

cx d

 



 

2

11

xx









2

1 u

uu









 

sin cos xx 

 

os sin c x x 

 

sin ‘.cos u u u 

 

cos .sin u u u 

 

2

1

tan

os

x

cx

 

2

1

cot

sin

x

x



 

2

tan

os

u

u

cu

 

2

cot

sin

u

u

u



 

 

.ln

xx

xx

a a a

ee

 

 

. .ln

.

uu

uu

a u a a

e u e

 

 

1

log

ln

1

ln

a

x

xa

x

x

 

 

log

ln

ln

a

u

u

ua

u

u

u

Trang 3 của 19

I. ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN – CỰC TRỊ:

Dạng 1: Tìm m để hàm số luôn đb hoặc nb trên D.

Phƣơng pháp:

– Hàm số

axb

y

cx d

đồng biến trên D

0 y x D    

– Hàm số

axb

y

cx d

đồng biến trên D

0 y x D    

– Hàm số

32

a y x bx cx d     đồng biến trên R

0

0

0

a

yx

 

    



– Hàm số

32

a y x bx cx d     nghịch biến trên R

0

0

0

a

yx

 

    



Chú ý:

32

a y x bx cx d     nếu a có chứa tham số ta xét thêm

trƣờng hợp 0 a  khảo sát sự biến thiên xem có thỏa bài toán không.

Dạng 2: Tìm m để hàm số

  y f x  đạt cực trị tại

0

x

Phƣơng pháp:

– Tìm TXĐ

– Tìm đạo hàm

y

– Hàm số đạt cực trị tại

0

x thì:

 

0

0 fx  giải tìm tham số m

Chú ý: Muốn kiểm tra xem hàm số đạt CĐ hay CT ta thế giá trị m vào

hàm số sau đó khảo sát tính tăng giảm của hàm số, rồi kết luận.

Dạng 3: : Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu:

32

a y x bx cx d     có cực đại cực tiểu

0 y  có 2 nghiệm phân biệt

42

a y x bx c  có cực đại cực tiểu

0 y  có 3 nghiệm phân biệt

Trang 4 của 19

II. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Dạng : Tìm GTLN_GTNN của hàm số

  y f x  trên đoạn

 

; ab

Phƣơng pháp:

– Tìm đạo hàm

y

– Giải phương trình

1

2 ‘

0

………

i

xx

xx

y

xx

 



(chỉ nhận

 

; x a b  )

– Tính

         

12

, , , …,

i

y a y b y x y x y x so sánh chúng và kết

luận giá trị LN và NN.

Nhận xét:

– Nếu hàm số không chỉ rõ đoạn

 

; ab ta tìm giá trị LN và NN

trên tập xác định của nó.

– Dùng bảng biến thiên để tìm giá trị LN và NN trong các

trường hợp không phải xét trên

 

; ab

– Nếu đặt ẩn phụ t phải tìm điều kiện của ẩn phụ đó (có thể dùng bbt)

2

2

1 sin 1 0 sin 1

1 os 1 0 os 1

2 sin o 2

xx

c x c x

x c x

     

     

   

Trang 5 của 19

III. MỘT SỐ BÀI TOÁN THƢỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ:

1. Giao điểm của hai đồ thị :

Dạng: Giaû söû hai haøm soá y = f(x), y = g(x) laàn löôït coù hai ñoà thò (C

1

) vaø (C

2

).

Haõy tìm caùc giao ñieåm cuûa (C

1

) vaø (C

2

).

2. Biện luận số nghiệm của phƣơng trình bằng đồ thị:

Dạng: Cho hàm số

  y f x  có đồ thị (C). Dựa vào đồ thị (C) hãy biện

luận số nghiệm của phƣơng trình

 

  1

,0 F x m  theo tham số m.

Phƣơng pháp:

– Chuyển pt

      ,0 F x m f x g m   

– Số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của hai đường (C) và

đường thẳng

  y g m 

– Dựa vào đồ thị (C) đã vẽ biện luận số nghiệm pt (1) theo m.

Lƣu ý :

  y g m  có đồ thị song song ox. Cắt oy tại g(m)

Phƣơng pháp:

– Giaûi phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm f(x) = g(x) ta coù

nghieäm x

0

Thay x

0

vaøo moät trong hai haøm soá ta coù y

0

.

Toïa ñoä giao ñieåm laø M(x

0

,y

0

).

Nhaän xeùt:

– Soá giao ñieåm cuûa (C

1

) vaø (C

2

) bằng soá nghieäm phöông trình

f(x) = g(x)

Trang 6 của 19

3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến:

Dạng 1: Tiếp tại điểm thuộc đồ thị của hàm số.

Dạng 2: Phƣơng trình tiếp tuyến biết trƣớc hệ số góc của nó:

Dạng 3: Phƣơng trình tiếp tuyến đi qua một điểm:

Cho hàm số

  y f x  có đồ thị là (C).

   

00

; M x y C  phương

trình tiếp tuyến tại M là:

– Tìm ‘ y

– Tính

 

0

yx

– Tìm

 

00

; M x y

– Pttt tại

 

00

; M x y là    

0 0 0

: y y x x x y    

Cho hàm số

  y f x  có đồ thị là (C). Tìm phương trình tiếp

tuyến  với (C) biết  có hệ số góc là k.

Phƣơng pháp:

– Gọi

 

00

; M x y là tọa độ tiếp điểm

– Giải pt

 

0

y x k  tìm  

0 0 0

x y f x 

– Phương trình

 

00

: y k x x y    

Nhận xét:

a a . 1 y x b k a y x b k a            

Cho hàm số

  y f x  có đồ thị là (C). Tìm phương trình tiếp

tuyến  với (C) biết  đi qua

  ;

AA

A x y

– Gọi

 

00

; M x y là tọa độ tiếp điểm

 

00

y f x 

 

0

y x k 

– Phương trình

00

: ( ) y k x x y    

   

0 0 0 0

;

A A A A

A x y y k x x y x y          

Trang 7 của 19

PHẦN 2: MŨ-LÔGARIT

1. Công thức mũ hay sử dụng :

Giả sử các điều kiện đƣợc thỏa mãn.

1

1

1 1 1

1

n n n

n

ab

a a a

b a a a a





       

      

       

       

1

2

m

n m n

nn

a a a a   

  3 . .

m

m

m

mm

m

aa

a b a b

bb



  





4.

m

m n m n m n

n

a

a a a a

a



  

   

m.n

5

nm

mn

a a a 

2. Công thức logarit hay sử dụng:

Giả sử các điều kiện đƣợc thỏa mãn.

1 log , lg 10 , ln

m m m

b m a b b m b b m e b

a

        

log

2

b

a

ab 

  3 log . log log log log log

A

A B A B A B

a a a a a a

B



    





1

1

4 log .log log log .log

m m

m

A m A A A A

a a a a a

m

   

1

5 log log

m

AA

a

m

a

1

6 log

lg

b

a

oa

b

log

7 log log .log log

log

c

a

c b c c

aa

bb

b

a

  

3. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit:

Trang 8 của 19

Định nghĩa TXĐ Đạo hàm

Hàm số lũy thừa

yx

Phụ thuộc

 

1

. xx



 

1

.u’.u u



Hàm số mũ

x

ya    0; 1 aa 

D 

 

 

.ln

xx

ee

xx

a a a

 

 

‘.

‘ .ln

uu

e u e

uu

a u a a

Hàm số logarit

log yx

a

   0; 1 aa 

  0; D   

 

 

1

ln

1

log

.ln

x

x

x

a

xa

 

 

lnu

log

u.ln

u

u

u

u

a

a

4. Phƣơng trình mũ – logarit hay gặp:

PT Mũ PT Logarit

Dạng cơ bản: 0; 1 aa 

: 0 log

x

a

TH b a b x b    

:0

x

TH b a b x     

Dạng cơ bản: 0; 1 aa 

 

   

   

log ( )

lg 10

ln

b

a

b

b

f x b f x a

f x b f x

f x b f x e

  

  

  

Đƣa về cùng cơ số:

0; 1 aa 

   

   

f x g x

a a f x g x   

Đƣa về cùng cơ số: 0; 1 aa 

log ( ) log ( )

aa

f x g x 

– Điều kiện: ( ) 0 fx  hoặc ( ) 0 gx 

– PT trở thành: ( ) ( ) f x g x 

Đặt ẩn phụ: 0; 1 aa 

– Đƣa về dạng:

 

 

 

2

. . 0

f x f x

A a B a C   

Đặt ẩn phụ: 0; 1 aa 

– Điều kiện logrit

  log

a

fx là

  0 fx 

Trang 9 của 19

– – Đặt

  fx

ta 

– – Điều kiện: 0 t 

– – Giải pt  so điều kiện

t > 0 tx 

– Đƣa về dạng:

     

2

. log .log 0

aa

A f x B f x C   

– Đặt:

  log

a

t f x 

– Giải pt t   so điều kiện x x 

5. Bất phƣơng trình mũ và logarit:

Bất PT mũ Bất PT logarit

Đƣa về cùng cơ số:

   

   

   

   

:1

: 0 1

f x g x

f x g x

TH a

a a f x g x

TH a

a a f x g x

  



  

Chú ý : cách đƣa về số mũ

cơ số a tùy ý

log b

a

ba 

Đƣa về cùng cơ số:

    log log

aa

f x g x 

Đk ban đầu :

 

 

0

0

fx

gx

 

       

:1

log log

aa

TH a

f x g x f x g x

  

       

: 0 1

log log

aa

TH a

f x g x f x g x



  

Giải xong so với Đk ban đầu x 

Chú ý : cách đƣa về logarit cơ số a tùy ý

log

b

ba

a

Trang 10 của 19

Đặt ẩn phụ:

– Đƣa pt về cùng

  fx

a

– Đặt

  fx

ta  Đk: 0 t 

– Giải BPT theo t

– So đk 0 t 

– Giải BPT tìm x

Đặt ẩn phụ:

– Tìm Đk ban đầu của logarit

– Đƣa pt về cùng logarit

  log

a

fx

– Đặt

  log

a

t f x 

– Giải BPT theo t

– Giải BPT theo x

– So Đk ban đầu tìm x

Trang 11 của 19

PHẦN 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

I. BẢNG NGUYÊN HÀM:

ĐN:      

( ) ( ) f x dx G x C G x C f x     

1

2

1 0 , 1

2

1

11

3

1

4 ln

dx C dx x C

x

x dx C

dx C

xx

dx x C

x

  



  





 

 

1

1

2.

1

11

4 .ln

ax b

ax b dx C

a

dx ax b C

ax b a

  

  

5

ln

x

x x x

a

e dx e C a dx C

a

   



1

5.

ax b ax b

e dx e C

a





6 sin cos

7 cos sin

xdx x C

xdx x C

  



 

 

1

6 sin( ) .cos

1

7 cos( ) .sin

ax b dx ax b C

a

ax b dx ax b C

a

    

   

2

2

1

8 tan

os

1

9 cot

sin

dx x C

cx

dx x C

x



  

 

 

 

 

2

2

11

8 .tan

os

11

9 cot

sin

dx ax b C

c ax b a

dx ax b C

ax b a

  

   

II. TÍCH PHÂN- PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN:

ĐN:   ( ) ( )

b

a

f x dx F b F a 

1. Đổi biến số:   . ‘( ).

b

a

I f u x u x dx  

 

– Đặt:

  ‘( ) t u x dt u x dx   

Trang 12 của 19

– Đổi cận:

 

 

x a t u a

x b t u b

  

  

– Thế vào:    

 

 

. ‘( ).

ub

b

a u a

I f u x u x dx f t dt  



2. Công thức từng phần:

Chú ý:

a/

a

22

( ).sin a

( ). osa

( ).

( ) ( )

sin cos

x

I P x xdx

I P x c xdx

I P x e dx

P x P x

I dx I dx

xx





đặt () u P x 

b/ ( ).ln(a ) I P x x b dx 

đặt ln(a ) u x b 

3/ Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối:  

b

a

I f x dx 

– Giải phương trình

  0 fx  tìm các nghiệm

 

1 2 3

; ; … ; x x x a b 

–      

3 1

1

n

x x b

a x x

I f x dx f x dx f x dx    

  

4/ Tích phân hàm số hữu tỉ:

()

()

b

a

Px

I dx

Qx

– Nếu bậc P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc Q(x) thì lấy P(x) chia Q(x).

– Đặt

  t Q x 

11

.ln a

a

I dx x b C

x b a

   

..

bb

b

a

aa

I u dv u v vdu   



Trang 13 của 19

2

1 2 1 2

1 1 1 1

a ( )

I dx dx

x bx c a x x x x x x



  



    





Công thức phân tích đa thức:

 

       

1 2 1 2

22

… …

( ) ( )

nm

n m n m

Px AB A A B B

x a x a x a x a

x a x b x a x a

       

   

   

III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN:

1/ Tính điện tích hình phẳng:

 

 

0 ( )

:

b

a

y f x

y Ox

H S f x dx

xa

xb

 

 



 

 

()

: ( ) ( )

b

a

y f x

y g x

H S f x g x dx

xa

xb

 

 

  

Chú ý: giải pthđgđ:

  () f x g x  tìm a và b (nếu chưa có)

2/ Thể tích vật thể tròn xoay quay quanh trục Ox:

 

 

2

0 ( )

:

b

a

y f x

y Ox

H V f x dx

xa

xb

 

 

 



 

 

   

2

:

b

a

y f x

y g x

H V f x g x dx

xa

xb

 

 

   



Chú ý: giải pthđgđ:

  0 fx  tìm a và b (nếu chưa có)

Trang 14 của 19

PHẦN 4: SỐ PHỨC

2

1 i 

1 , ( )

0

0

z a bi a b z x yi

z lathuan ao a

z lathuanthuc b

    

  

  

2

2 2 2 2

z a b z a b

z a bi

     

  

  ; z x yi M x y Oxy     

2

2

4 : 0

4

0

2

2

0

2

Pt az bz c

b ac

b

z

a

bi

z

a

bi

z

a

  

  

     

   

   

   

12

12

12

12

2

1 2 0

; à : 0

b

S z z

a

Viet

c

P z z

a

z z S

z z P

z z l n pt Z SZ P

 

  



 

   

 

   

22

2 ‘ ‘ ‘

‘ ‘ ‘

. ‘ ‘ ‘

. ‘ . ‘

‘ ‘ ‘ .’

z a bi and z a b i

aa

zz

bb

z z a a b b i

z z a bi a b i

z z z z z

z a b zz

   

 

  

     

   

  

30

b

pt az b z

a

   

5. Tìm số phức thỏa điều kiện cho trƣớc

Cách giải (chú ý bài toán thƣờng có giả thiết ;; z z z )

B1: Đặt   , z a bi a b    hay z x yi    , xy 

B2: Thế vào biến đổi giả thiết thường đưa về dạng hai số phức bằng nhau

B3: Biến đổi điều kiện hai số phức bằng nhau đưa về hệ phương trình

giải hệ  kq

Trang 15 của 19

PHẦN 5 : KHỐI ĐA DIỆN-MẶT CẦU-MẶT TRỤ-MẶT NÓN

Hình Chóp

1

.

3

V B h  – B diện tích đáy

– h chiều cao

Lăng trụ . V B h 

Hình nón

2

11

..

33

xq

V B h r h

S rl



– B diện tích đáy

– h chiều cao

– r bán kính

– l đường sinh

Hình trụ

2

.

2

xq

V B h r h

S rl



– B diện tích đáy

– h chiều cao

– r bán kính

– l đường sinh

Hình cầu

3

2

4

3

4

Vr

Sr

– r bán kính mặt cầu

Trang 16 của 19

PHẦN 6: PP TỌA TRONG KHÔNG GIAN

I. CÔNG THỨC TỌA ĐỘ:

   

1 2 3 1 2 3

; ; ; ; a a a a b b b b 

 

 

1 2 2

1 1 2 2 3 3

11

22

33

1 . ; ;

2 ; ;

3

k a ka ka ka

a b a b a b a b

ab

a b a b

ab

    

  

1 1 2 2 3 3

4 . . . . a b a b a b a b   

33 2 1 1 2

2 3 3 1 1 2

5 ; , ,

aa a a a a

b b b b b b

ab











 

1 1 2 2 3 3

2 2 2 2 2 2

1 2 3 1 2 3

.

6 cos ,

.

a b a b a b ab

ab

ab a a a b b b





   

– Hai vectơ ; ab vuông góc .0 ab 

– Hai vectơ ; ab cùng phương

3 12

1 2 3

;0

a aa

ab

b b b



    



    ; ; ; ;

A A A B B B

A x y z B x y z

 

     

2 2 2

1 ; ;

2

B A B A B A

B A B A B A

AB x x y y z z

AB x x y y z z

   

     

3 M là trung điểm của AB thì

;;

2 2 2

A B A B A B

M M M

x x y y z z

x y z

  

  

Nhận xét:  

 

( ,0,0)

0, ,0

0,0,

M

M

M

M Ox M x

M Oy M y

M Oz M z







Trang 17 của 19

II. PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG:

1. Phƣơng trình tổng quát của mp :

  A 0 : ; ; x By Cz D VTPT n A B C      

2. PT mp đi qua điểm

 

0 0 0 0

;; M x y z và có

  ;; VTPT n A B C  là:

     

0 0 0

A0 x x B y y C z z      

Nhận xét: nếu mp có 2

   

1 2 3 1 2 3

: ; ; , ; ; VTCP a a a a b b b b 

Thì :; VTPT n a b





– Mp qua    

A ;0;0 , (0; ;0), 0;0; a B b C c là:

 :1

x y z

ABC

a b c

  

3. Khoảng cách từ ( ; ; )

M M M

M x y z đến mp

 :A 0 x By Cz D     

   

2 2 2

. . .

,

M M M

A x B y C z D

dM

A B C

  



Chú ý:

– Mp:

      Ox : 0 Ox ; ;0

MM

y z M y M x y    

– Mp:

      Oxz : 0 Oxz ;0;

MM

y M M x z    

– Mp:

      O : 0 O 0; ;

MM

yz x M yz M y z    

III. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG:

Đường thẳng  đi qua

0 0 0 0

( ; ; ) M x y z có VTCP   ;; u a b c 

– Pt tham số

0

0

0

:

x x at

y y bt

z z ct

 

  



– 0 abc  Pt chính tắt

0 0 0

:

x x y y z z

a b c

  

  

Nhận xét:

 

0 0 0

;; M M x at y bt z ct      

Trang 18 của 19

IV. PHƢƠNG TRÌNH MẶT CẦU:

– Mặt cầu (S) tâm ( ; ; ) I a b c bán kính R có phương trình là:

     

2 2 2

2

x a y b z c R      

– PT:

2 2 2

2a 2 2 0 x y z x by cz d       

Là phương trình mặt cầu nếu:

2 2 2

0 a b c d    

Tâm: ( ; ; ) I a b c bán kính

2 2 2

R a b c d    

V. VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI:

1. Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng:

 

0

0

0

: ; ;

x x at

y y bt u a b c

z z ct

 

    



và  

0

0

0

‘ ‘ ‘

‘: ‘ ‘ ‘ ‘ ‘; ‘; ‘

‘ ‘ ‘

x x a t

y y b t u a b c

z z c t

 

    



Xét hệ phƣơng trình:

00

00

00

‘ ‘ ‘

‘ ‘ ‘

‘ ‘ ‘

x at x a t

y bt y b t

z ct z c t

   

  

   



  

TH1: nếu hệ có nghiệm thì 2 đƣờng cắt nhau tại ( ; ; )

I I I

I x y z là

nghiệm của hệ.

TH2: nếu hệ vô nghiệm

– ,’ uu cùng phƣơng thì ‘ 

– ,’ uu không cùng phƣơng thì  chéo với ‘ 

Chú ý: ‘ . ‘ 0 uu     

Trang 19 của 19

2. Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng:

0

0

0

:

x x at

y y bt

z z ct

 

  



 :0 Ax By Cz D     

Xét hệ phƣơng trình:

 

 

0

0

0

:0 Ax By Cz D

x x at

y y bt

z z ct

    

 





 

 



TH1: hệ vô nghiệm

   

TH2: hệ có nghiệm duy nhất

  I      tọa độ là n

o

của hệ

TH3: hệ vô số nghiệm

     

3. Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng và mặt cầu:

Cho mp

 :0 Ax By Cz D     

Và mặt cầu (S) tâm

  ;; I a b c bán kính R

Tính:

  ;( ) dI 

TH1:

  dR   tiếp xúc với (S)

TH2:

  dR   cắt (S) theo đường tròn (C) có bán kính

22

r R d 

TH3:

  dR   và (S) không có điểm chung.

Thầy chúc các em học tốt !

Recommended For You

About the Author: Nguyễn Văn Sỹ

Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn... Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!