Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi (Loại 2.5 , 1.5 , 3 Pha.)

Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.

Giới thiệu về dây điện cadivi

Ngoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện.

cong suat chiu tai cua day dien cadivi

Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục

Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện.

  • Khả năng dẫn điện cực tốt: Ngày nay dây điện cadivi được chế tạo từ lõi bằng đồng hoặc nhôm cực kì chất lượng và an toàn. Bên cạnh đó còn có khả năng dẫn điện nhanh chóng và không bị ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài.
  • Khả năng cách điện cao: Dây điện cadivi được thiết kế chắc chắn bền bỉ nên khi tiếp xúc gần với sản phẩm thì bạn không cần phải quá lo lắng. Sản phẩm có tuổi thọ kéo dài nên thường được người tiêu dùng chọn lựa sử dụng trong các công trình. Bên cạnh đó sản phẩm còn bảo vệ và giúp hạn chế tối đa sự tiếp xúc bên ngoài để ngăn không cho xảy ra tình trạng đứt cáp, hở mạch…
  • Khả năng tiết kiệm điện hiệu quả: Sản phẩm giúp tiết kiệm điện cho người dùng vì các loại dây dẫn, vỏ cách điện được thiết kế an toàn chắc chắn, đã được hoàn thành quy trình kiểm nghiệm nên trong quá trình sử dụng sẽ không xảy ra tình trạng tắc nghẽn.

Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn.

Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi

Để có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp.

Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau:

Đối với loại dây đơn cứng VC:

Công suất (kW) Loại dây Công suất (kW) Loại dây Đến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10) Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10) Đến 2,6 VC 2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10)

Đối với dây điện lực CV, CX, CX/FR

Công suất (kW) Dây CV Dây CX Công suất (kW) Dây CV Dây CX Đến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5 Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6 Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8 Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10 Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11 Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14 Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22

Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi:

Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình.

Đối với công suất chịu tải dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo:

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải 0,5 mm² ≤ 0,8 kW 2,5 mm² ≤ 4 kW 0,75 mm² ≤ 1,2 Kw 3,5 mm² ≤ 5,7 Kw 1 mm² ≤ 1,7 kW 4 mm² ≤ 6,2 kW 1,25 mm² ≤ 2,1 Kw 5,5 mm² ≤ 8,8 Kw 1,5 mm² ≤ 2,4 kw 6 mm² ≤ 9,6 kw 2, mm² ≤ 3,3 kw

Đối với công suất chịu tải dây VA:

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải 1 mm² ≤ 1 kW 5 mm² ≤ 5,5 kW 1,5 mm² ≤ 1,5 Kw 6 mm² ≤ 6,2 Kw 2 mm² ≤ 2,1 kW 7 mm² ≤ 7,3 kW 2,5 mm² ≤ 2,6 Kw 8 mm² ≤ 8,5 Kw 3 mm² ≤ 3,4 kw 10 mm² ≤ 11,4 kw 4 mm² ≤ 4,2 kw 12 mm² ≤ 13,2 kw

Đối với công suất chịu tải của cáp điện kế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Cách điện PVC ( ĐK-CVV) Cách điện XLPE (ĐK-CXV) Cách điện PVC ( ĐK-CVV) Cách điện XLPE (ĐK-CXV) 3 mm² ≤ 6,4 kW ≤ 8,2 kW 10 mm² ≤ 13,4 kW ≤ 17 kW 4 mm² ≤ 7,6 Kw ≤ 9,8 Kw 11mm² ≤ 14,2 Kw ≤ 18,1 Kw 5 mm² ≤ 8,8 kW ≤ 11,2 kW 14 mm² ≤ 16,6 kW ≤ 20,7 kW 5,5 mm² ≤ 9,4 Kw ≤ 11,9 Kw 16mm² ≤ 17,8 Kw ≤ 22 Kw 6 mm² ≤ 9,8 kw ≤ 12,4 kw 22 mm² ≤ 22 kw ≤ 27,2 kw 7 mm² ≤ 10,8 kw ≤ 13,8 kw 25 mm² ≤ 23,6 kw ≤ 29,2 kw 8 mm² ≤ 11,8 kw ≤ 15 kw 35 mm² ≤ 29 kw ≤ 36 kw

cong suat chiu tai cua day dien cadivi

Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu wdây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w.

Công suất chịu tải của dây điện 3 pha

Để có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với

I: cường độ dòng điện (A)

S: tiết diện dây dẫn (mm2)

J: mật độ dòng điện cho phép được chạy

Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp.

Tính công suất tải điện phù hợp

cong suat chiu tai cua day dien cadivi cong suat chiu tai cua day dien cadivi

Khi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo an toàn.
  • Thiết kế riêng cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật để có thể ngắt điện dễ dàng hoặc phòng trường hợp hư hại thì cũng thuận tiện trong việc xử lí.
  • Dây điện phải được luồn vào trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây cần phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lòng ống.
  • Dây và cáp điện phải được luồn trong ống nhựa, phải có khả năng bảo vệ những tác động bên ngoài.
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ các yêu cầu về sử dụng điện hợp lý.

Lựa chọn dây điện an toàn chất lượng

Với công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.

  • Kiểm tra ruột dây trong quá trình mua hàng, nó phải được làm bằng đồng sáng và bóng, có độ xoắn và không bị gãy.
  • Vỏ dây phải chắc chắn, không bị nứt. Bạn nên thử đốt phần dây vỏ ngoài để kiểm tra về chất lượng của mặt hàng.
  • Số dây đồng có trong lõi phải đồng nhất với số lượng in trên vỏ dây.

Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về công suất chịu tải của dây điện cadivi trên đây, hy vọng người tiêu dùng sẽ áp dụng đúng đắn và hợp lý cho ngôi nhà của mình.