đại học bà rịa vũng tàu có những ngành nào

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU

Mã trường: BVU

Các cơ sở của Trường:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Điện thoại: 0254.730 5456

Website: bvu.edu.vn.

I. TUYỂN SINH 62 NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CHUẨN QUỐC GIA

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

3 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế vận tải biển

7510605

A00 – C00 – C20 – D01

2

Kinh doanh quốc tế

3 chuyên ngành: – Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Kinh doanh trực tuyến

7340120

A00 – C00 – C20 – D01

3

Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống

7810201

A00 – C00 – C20 – D01

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Hướng dẫn du lịch

7810103

C00 – C20 – D15 – D01

5

Quản trị kinh doanh

6 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị kinh doanh bất động sản – Quản trị nguồn nhân lực – Quản trị truyền thông đa phương tiện

7340101

A00 – C00 – C20 – D01

6

Tài chính – Ngân hàng

4 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính công – Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế

7340201

A00 – A01 – C14 – D01

7

Kế toán

3 chuyên ngành: – Kế toán tài chính – Kế toán kiểm toán – Kế toán quốc tế

7340301

A00 – A01 – C14 – D01

8

Marketing

3 chuyên ngành: – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện – Marketing thương hiệu

7340115

A00 – C00 – C20 – D01

9

Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành: – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Tiếng Anh thương mại – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 – D01 – D15 – D66

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00 – C19 – C20 – D01

11

Đông phương học

2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc – Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

7310608

C00 – C19 – C20 – D01

12

Công nghệ thông tin*

6 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật phần mềm – Lập trình ứng dụng di động và game – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Hệ thống thông tin quản lý

7480201

A00 – A01 – C01 – D01

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô*

7510205

A00 – A01 – C01 – D01

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*

4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hoá

7510301

A00 – A01 – C01 – D01

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

5 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất – Quản lý xây dựng – Xây dựng công trình giao thông

7510102

A00 – A01 – C01 – D01

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí*

2 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00 – A01 – C01 – D01

17

Luật

5 chuyên ngành: – Luật kinh tế – dân sự – Luật quản lý công – Luật quản trị doanh nghiệp – Luật thương mại, kinh doanh quốc tế – Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00 – C00 – C20 – D01

18

Dược học

7720201

A00 – A02 – B00 – B08

19

Điều dưỡng

7720301

A02 – B00 – B03 – C08

20

Tâm lý học

2 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00 – C19 – C20 – D01

21

Công nghệ kỹ thuật hóa học

3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hóa học – Công nghệ hóa dầu – Công nghệ hóa thực phẩm

7510401

A00 – B00 – C02 – D07

Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:

Ngành Dược học: 150 tín chỉ, đào tạo 5 năm, nhận bằng Dược sĩ; ngành Điều dưỡng: 130 tín chỉ, đào tạo 4 năm, nhận bằng Cử nhân. Tất cả các ngành còn lại: 120 tín chỉ, đào tạo 3,5 năm, nhận bằng Cử nhân. Tổng số tín chỉ của các ngành đào tạo chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).

*: Các ngành này sau khi học hết chương trình Cử nhân, sinh viên có thể đăng ký học thêm 30 tín chỉ để nhận bằng Kỹ sư.

II. TUYỂN SINH 03 NGÀNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG (HỌC SONG NGỮ ANH-VIỆT)

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Bằng cấp, chứng chỉ

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605TN

A00 – C00 – C20 – D01

1. BVU cấp bằng Cử nhân Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tài năng) 2. FIATA cấp Chứng chỉ về giao nhận vận tải quốc tế.

2

Kế toán

7340301TN

A00 – A01

C14 – D01

1. BVU cấp bằng Cử nhân Kế toán (Chương trình tài năng) 2. ACCA cấp chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế.

3

Quản trị kinh doanh

7340101TN

A00 – C00

C20 – D01

1. BVU cấp bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) 2. BVU cấp Chứng nhận mini MBA.

Ghi chú đối với các chương trình Cử nhân tài năng:

Thời gian đào tạo: 3,5 năm, 140 tín chỉ chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).

Chính sách ưu đãi dành cho Tân sinh viên chương trình Cử nhân tài năng:

– Được cấp ngay Học bổng Tài năng 10 triệu đồng cho năm đầu tiên; các năm tiếp theo dựa vào kết quả học tập có thể được nhận học bổng bằng 100% học phí

– Được tham gia chương trình giao lưu sinh viên quốc tế; chương trình Company tour và học kỳ doanh nghiệp có lương

– Được bảo trợ việc làm 100% sau khi tốt nghiệp

– Được chuyển tiếp và miễn học 25% chương trình đào tạo thạc sĩ của BVU

– Được tham gia chương trình chuyển tiếp du học tại các trường đại học của Anh, Úc, Mỹ, Nhật, Hàn … là đối tác của BVU

– Sinh viên có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được học thêm mộ ngoại ngữ khác hoặc xét miễn giảm học phần ngoại ngữ trong chương trình đào tạo.

Học phí chương trình tài năng:

– Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (riêng học kỳ 1 Trường sắp xếp và quy định sẵn số học phần và tổng tín chỉ cho sinh viên)

– Học phí năm thứ nhất từ 1.200.000đ – 1.400.000đ/tín chỉ. Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

A00: Toán – Vật lý – Hóa học

A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A02: Toán – Vật lý – Sinh học

A04: Toán – Vật lý – Địa lý

B00: Toán – Hóa học – Sinh học

B03: Toán – Sinh học – Ngữ văn

B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh

C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý

C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý

C02: Ngữ văn – Toán – Hóa học

C08: Ngữ văn – Hóa học – Sinh học

C14: Ngữ văn – Toán – GDCD

C19: Ngữ văn – Lịch sử – GDCD

C20: Ngữ văn – Địa lý – GDCD

D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh

D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh

D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh

D66: Ngữ văn – GDCD – Tiếng Anh

III. CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

BVU xét tuyển thí sinh trên toàn quốc tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

1. Xét tuyển bằng học bạ THPT

(áp dụng cả chương trình chuẩn và chương trình tài năng):

Cách thức: Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:

– Cách 1: Chọn 3 môn theo tổ hợp xét tuyển có tổng điểm cao nhất của 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12).

– Cách 2: Chọn điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ của lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12) có tổng điểm cao nhất.

Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng):

Các ngành >= 18 (trừ khối sức khỏe).

Ngành Dược học: >=24 và lớp 12 học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.

Ngành Điều dưỡng: >= 19,5 và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5.

Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 22 trở lên.

Các đợt nhận hồ sơ và xét tuyển học bạ

Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023

Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023

Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023

Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023

Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023

(nếu còn chỉ tiêu)

2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

(áp dụng cả chương trình chuẩn và chương trình tài năng):

a. Cách thức: Thí sinh chọn tổ hợp môn có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất.

b. Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng): Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng điểm sàn. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c. Các đợt xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 20 trở lên.

IV. HỌC BỔNG TUYỂN SINH

1. Học bổng Thủ khoa toàn khóa: 01 suất (34 – 48 triệu đồng tùy theo ngành) dành cho Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất theo tổ hợp xét tuyển.

2. Học bổng Thành tích xuất sắc: 10 suất (từ 5-10 triệu đồng/suất) cho Tân sinh viên đạt giải cấp quốc gia ở các lĩnh vực; và 10 suất (từ 3-5 triệu đồng/suất) cho Tân sinh viên đạt giải cấp tỉnh ở các lĩnh vực.

3. Học bổng Doanh nghiệp & Thủ khoa ngành: 2.000 suất học bổng từ 2 – 5 triệu đồng/suất xét tặng cho thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ trước 31/3/2023 và nhập học đợt đầu; Tặng học bổng 10 triệu đồng dành cho tất cả Tân sinh viên 3 ngành Cử nhân tài năng.

V. HỌC PHÍ

– Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (riêng học kỳ 1 Trường sắp xếp và quy định sẵn số học phần và tổng tín chỉ cho sinh viên).

– Học phí năm thứ nhất: Môn đại cương 810.000đ/tín chỉ; Môn cơ sở ngành 900.000đ/tín chỉ (ngành Dược học là 1.380.000đ/tín chỉ; Điều dưỡng là 1.120.000đ/tín chỉ). Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.

VI. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (tải từ website tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận tại Trường)

2. Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm 5 học kỳ (do trường THPT cấp)

3. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

4. Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

Ghi chú: Thí sinh hiện đang học lớp 12 đăng ký xét tuyển từ ngày 02/01/2023 và bổ sung các giấy tờ trên ngay sau khi nhận được từ trường THPT.

VII. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

– Trực tuyến tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn

– Trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Hotline: 1900.633.069 – 035.994.68.68

Email: [email protected]