214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)

5. 乙

6. 亅

2. Bộ thủ 2 nét (7-29)

Phần trên toihoctiengtrung đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ thủ 1 nét. Tiếp theo, chúng ta cùng học thêm 22 từ trong bộ thủ 2 nét.

7. 二

8. 亠

9. 人 (亻)

10. 儿

11. 入

12. 八

13. 冂

14. 冖

15. 冫

16. 几

17. 凵

18. 刀 (刂)

19. 力

20. 勹

21. 匕

22. 匚

23. 匸

24. 十

25. 卜

26. 卩

27. 厂

28. 厶

29. 又

3. Bộ thủ 3 nét (30-60)

Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu với các bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học về 214 bộ thủ, chúng ta cùng đi tìm hiểu bộ thủ 3 nét dưới đây.

30. 口

31. 囗

32. 土

33. 士

34. 夂

35. 夊

36. 夕

37. 大

38. 女

39. 子

40. 宀

41. 寸

42. 小

43. 尢

44. 尸

45. 屮

46. 山

47. 巛

48. 工

49. 己

50. 巾

51. 干

52. 幺

53. 广

54. 廴

55. 廾

56. 弋

57. 弓

58. 彐

59. 彡

60. 彳

4. Bộ thủ 4 nét (61-94)

Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.

61. 心 (忄)

62. 戈

63. 戶

64. 手 (扌)

65. 支

66. 攴 (攵)

67. 文

68. 斗

69. 斤

70. 方

71. 无

72. 日

73. 曰

74. 月

75. 木

76. 欠

77. 止

78. 歹

79. 殳

80. 毋

81. 比

82. 毛

83. 氏

84. 气

85. 水 (氵)

86. 火 (灬)

87. 爪

88. 父

89. 爻

90. 爿

91. 片

92. 牙

93. 牛 ( 牜)

94. 犬(犭)

5. Bộ thủ 5 nét (95-117)

95. 玄 96. 玉 97. 瓜 98. 瓦 99. 甘 100. 生 101. 用 102. 田 103. 疋(匹) 104. 疒 105. 癶 106. 白 107. 皮 108. 皿

109. 目 110. 矛 111. 矢 112. 石 113. 示 (礻) 114. 禸 115. 禾 116. 穴 117. 立

6. Bộ thủ 6 nét (118-146)

118. 竹 119. 米 120. 糸 (糹-纟) 121. 缶 122. 网 (罒- 罓) 123. 羊 124. 羽 (羽) 125. 老 126. 而 127. 耒 128. 耳 129. 聿 130. 肉 131. 臣 132. 自 133. 至 134. 臼 135. 舌 136. 舛 137. 舟 138. 艮 139. 色 140. 艸 (艹) 141. 虍

142. 虫 143. 血 144. 行 145. 衣 (衤) 146. 襾

7. Bộ thủ 7 nét (147-166)

147. 見( 见) 148. 角 149. 言 (讠) 150. 谷 151. 豆 152. 豕 153. 豸 154. 貝 (贝) 155. 赤 156. 走 157. 足 158. 身 159. 車 (车) 160. 辛 161. 辰 162. 辵(辶 ) 163. 邑 (阝) 164. 酉 165. 釆 166. 里

8. Bộ thủ 8 nét (167-175)

167. 金 168. 長 (镸- 长) 169. 門 (门) 170. 阜 (阝) 171. 隶 172. 隹 173. 雨 174. 青 (靑) 175. 非

9. Bộ thủ 9 nét (176-186)

176. 面( 靣) 177. 革 178. 韋 (韦) 179. 韭 180. 音 181. 頁 (页) 182. 風 (凬-风) 183. 飛 (飞) 184. 食( 飠-饣) 185. 首 186. 香

10. Bộ thủ 10 nét (187-194)

187. 馬( 马) 188. 骫 189. 高 190. 髟 191. 鬥 192. 鬯 193. 鬲 194. 鬼

11. Bộ thủ 11 nét (195-200)

195. 魚( 鱼) 196. 鳥 (鸟) 197. 鹵 198. 鹿 199. 麥 (麦) 200. 麻

12. Bộ thủ 12 nét (201-204)

201. 黃 202. 黍 203. 黑

204. 黹

13. Bộ thủ 13 nét (205-208)

205. 黽 206. 鼎 207. 鼓 208. 鼠

14. Bộ thủ 14 nét (209-210)

209. 鼻 210. 齊 (斉-齐)

15. Bộ thủ 15 nét (211)

211. 齒 (歯 -齿)

16. Bộ thủ 16 nét (212-213)

Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.

212. 龍 (龙) 213. 龜 (亀-龟)

17. Bộ thủ 17 nét (214)

Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.214. 龠

Xem thêm:

Như vậy là đã kết thúc 214 bộ thủ tiếng Trung. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học bộ thủ nhanh chóng nhất.

Học 214 bộ thủ qua thơ

Ngoài cách học truyền thống là học từng bộ thủ một. Bạn có thể học 214 bộ thủ bằng thơ. Đây là 214 bộ thủ tiếng trung pdf, bạn tải về và xem trên điện thoại hoặc máy tính đều được.

File đọc: ⇒ Bài thơ 214 bộ thủ

Tập viết 214 bộ thủ

Đây là file tập viết 214 bộ thủ đầy đủ. Các bạn chỉ cần in ra và luyện viết theo là được.

File tập viết: ⇒ Luyện viết 214 bộ thủ

HOẶC luyện viết online trực tiếp trên điện thoại, máy tính:

Bộ thủ là thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ viết trong tiếng Trung. Mỗi bộ thủ đều có nét vẽ khác nhau và ý nghĩa riêng biệt. Trong đó, mỗi từ tiếng Trung đều được ghép bởi 1 hay nhiều bộ thủ.

Nên khi bạn nắm rõ được từng bộ thủ thì sẽ dễ dàng học từ mới hơn. Với 214 bộ thủ bằng hình ảnh như thế này, mong rằng các bạn sẽ dễ dàng học tiếng trung hơn.

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Xem thêm: