Các ngành của đại học kinh tế và điểm chuẩn

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!!

Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế TPHCM 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Đơn vị Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế TPHCM Cơ sở TPHCM 20 Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long 16

Điểm chuẩn UEH năm 2022

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét HSG 1. Cơ sở TPHCM Kinh tế 62 Kinh tế đầu tư 53 Bất động sản 50 Quản trị nhân lực 62 Kinh doanh nông nghiệp 49 Quản trị kinh doanh 58 Kinh doanh quốc tế 71 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 Kinh doanh thương mại 63 Marketing 71 Tài chính – Ngân hàng 52 Bảo hiểm 47 Tài chính Quốc tế 66 Kế toán 51 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 Kiểm toán 58 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 Quản trị khách sạn 51 Toán kinh tế 47 Thống kê kinh tế 51 Hệ thống thông tin quản lý 51 Thương mại điện tử 63 Khoa học dữ liệu 63 Kỹ thuật phần mềm 58 Ngôn ngữ Anh 58 Luật kinh tế 52 Luật 58 Quản lý công 47 Kiến trúc đô thị 48 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 Công nghệ truyền thông 70 Quản trị bệnh viện 47 2. Phân hiệu Vĩnh Long Quản trị kinh doanh 48 Kế toán 48 Tài chính – Ngân hàng 48 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48 Kinh doanh quốc tế 48 Marketing 48 Thương mại điện tử 48 Ngôn ngữ Anh 48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 Luật kinh tế 48 Kinh doanh nông nghiệp 48

2. Điểm chuẩn xét tổ hợp môn

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét tổ hợp môn 1. Cơ sở TPHCM Kinh tế 65 Kinh tế đầu tư 58 Bất động sản 53 Quản trị nhân lực 62 Kinh doanh nông nghiệp 49 Quản trị kinh doanh 58 Kinh doanh quốc tế 73 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 81 Kinh doanh thương mại 66 Marketing 72 Tài chính – Ngân hàng 58 Bảo hiểm 47 Tài chính Quốc tế 69 Kế toán 54 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 Kiểm toán 58 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 Quản trị khách sạn 52 Toán kinh tế 47 Thống kê kinh tế 54 Hệ thống thông tin quản lý 54 Thương mại điện tử 68 Khoa học dữ liệu 67 Kỹ thuật phần mềm 62 Ngôn ngữ Anh 58 Luật kinh tế 54 Luật 58 Quản lý công 47 Kiến trúc đô thị 48 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 Công nghệ truyền thông 71 Quản trị bệnh viện 47 2. Phân hiệu Vĩnh Long Quản trị kinh doanh 39 Kế toán 39 Tài chính – Ngân hàng 39 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 39 Kinh doanh quốc tế 39 Marketing 39 Thương mại điện tử 37 Ngôn ngữ Anh 37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 37 Luật kinh tế 37 Kinh doanh nông nghiệp 37

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL 1. Cơ sở TPHCM Kinh tế 900 Kinh tế đầu tư 870 Bất động sản 850 Quản trị nhân lực 900 Kinh doanh nông nghiệp 800 Quản trị kinh doanh 860 Kinh doanh quốc tế 930 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 950 Kinh doanh thương mại 900 Marketing 940 Tài chính – Ngân hàng 845 Bảo hiểm 800 Tài chính Quốc tế 920 Kế toán 830 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 830 Kiểm toán 890 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 820 Quản trị khách sạn 820 Toán kinh tế 800 Thống kê kinh tế 830 Hệ thống thông tin quản lý 880 Thương mại điện tử 940 Khoa học dữ liệu 920 Kỹ thuật phần mềm 900 Ngôn ngữ Anh 850 Luật kinh tế 860 Luật 880 Quản lý công 800 Kiến trúc đô thị 800 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 830 Công nghệ truyền thông 910 Quản trị bệnh viện 850 2. Phân hiệu Vĩnh Long Quản trị kinh doanh 600 Kế toán 550 Tài chính – Ngân hàng 600 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 550 Kinh doanh quốc tế 600 Marketing 600 Thương mại điện tử 550 Ngôn ngữ Anh 600 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 Luật kinh tế 550 Kinh doanh nông nghiệp 500

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022 1. Đào tạo tại TPHCM Kinh tế 26.5 Kinh tế đầu tư 26.0 Bất động sản 25.1 Quản trị nhân lực 26.8 Kinh doanh nông nghiệp 25.8 Quản trị kinh doanh 26.2 Kinh doanh quốc tế 27.0 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 27.7 Kinh doanh thương mại 26.9 Marketing 27.5 Tài chính – Ngân hàng 26.1 Bảo hiểm 24.8 Tài chính quốc tế 26.9 Kế toán 25.8 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 23.1 Kiểm toán 27.8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.2 Quản trị khách sạn 25.4 Toán kinh tế (*) 25.8 Thống kê kinh tế (*) 26.0 Hệ thống thông tin quản lý (*) 27.1 Thương mại điện tử (*) 27.4 Khoa học dữ liệu (*) 26.5 Kỹ thuật phần mềm (*) 26.3 Ngôn ngữ Anh (*) 26.1 Luật kinh tế 26.0 Luật 25.8 Quản lý công 24.9 Kiến trúc đô thị 24.5 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 26.2 Công nghệ truyền thông 27.6 Quản trị bệnh viện 23.6 Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) 27.5 2. Đào tạo tại Vĩnh Long Quản trị kinh doanh 17 Kế toán 17 Tài chính – Ngân hàng 17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 Kinh doanh quốc tế 17 Marketing 17 Thương mại điện tử (*) 17 Ngôn ngữ Anh (*) 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 Luật kinh tế 16 Kinh doanh nông nghiệp 16

(*) Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn năm 2021:

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)

Tên ngành Điểm chuẩn Kinh tế 26.3 Kinh tế đầu tư 25.4 Bất động sản 24.2 Quản trị nhân lực 26.6 Kinh doanh nông nghiệp 22.0 Quản trị kinh doanh 26.2 Kinh doanh quốc tế 27.0 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.4 Kinh doanh thương mại 27.0 Marketing 27.5 Tài chính – Ngân hàng 25.9 Bảo hiểm 25.0 Tài chính quốc tế 26.8 Kế toán 25.4 Kiểm toán 26.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0 Quản trị khách sạn 25.3 Toán kinh tế (*) 25.2 Thống kê kinh tế (*) 25.9 Hệ thống thông tin quản lý (*) 26.2 Thương mại điện tử (*) 26.9 Khoa học dữ liệu (*) 26.0 Kỹ thuật phần mềm (*) 26.2 Ngôn ngữ Anh (*) 27.0 Luật kinh tế 25.8 Luật 25.8 Quản lý công 25.0 Kiến trúc đô thị 22.8 Quản lý bệnh viện 24.2

Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

2. Chương trình Cử nhân tài năng

Tên ngành Điểm chuẩn Quản trị kinh doanh 27.0 Kinh doanh quốc tế 27.5 Marketing 27.4 Tài chính – Ngân hàng 25.3 Kế toán 22.0

3. Chương trình chuẩn (KSV) – Phân hiệu Vĩnh Long

Tên ngành Điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh (*) 17.0 Quản trị kinh doanh 17.0 Marketing 17.0 Kinh doanh quốc tế 17.0 Thương mại điện tử (*) 17.0 Tài chính – Ngân hàng 17.0 Kế toán 17.0 Luật kinh tế 16.0 Kinh doanh nông nghiệp 16.0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 Trụ sở chính tại TPHCM Kinh tế học 23.3 26.2 Quản trị kinh doanh / 26.4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 27.6 Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5 Kinh doanh thương mại 24.4 27.1 Marketing 24.9 27.5 Tài chính – Ngân hàng 23.1 25.8 Bảo hiểm / 22 Tài chính quốc tế / 26.7 Kế toán 22.9 25.8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4 Quản trị khách sạn 24.4 25.8 Toán kinh tế (*) 21.83 25.2 Thống kê kinh tế (*) 21.81 25.2 Hệ thống thông tin quản lý (*) 23.25 26.3 Khoa học dữ liệu (*) / 24.8 Kỹ thuật phần mềm (*) 22.51 25.8 Ngôn ngữ Anh (*) 24.55 25.8 Luật 23 24.9 Quản lý công 21.6 24.3 Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) 21.8 24.2 Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) / 26 Phân hiệu Vĩnh Long Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp) / 16 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị) / 16 Kinh doanh quốc tế / 16 Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) / 16 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) / 16 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử) / 16