Bạn đã biết tên gọi của động từ, tính từ, danh từ, trợ từ,…… trong tiếng Hàn chưa?Cùng tìm hiểu về các loại từ này có tên gọi là gì qua bài viết dưới đây nhé ^^
Trong 1 câu tiếng Hàn thông dụng, động từ/ tính từ luôn luôn đứng ở cuối câu, chủ ngữ thường đứng đầu câu, các thành phần còn lại có thể thay đổi vị trí trong 1 câu tùy theo quy tắc kết hợp với các từ loại khác của nó. Cấu trúc đơn giản nhất là:
1/ Chủ ngữ + tân ngữ + động từ.Ví dụ: 나는 사과를 먹습니다.
2/ Chủ ngữ + phó từ + tính từVí dụ: 음식이 참 맛있습니다.
Các loại từ trong tiếng Hàn
1. 동사: Động từ
Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Động từ nguyên mẫu trong tiếng Hàn kết thúc bằng 다 (da) và thường đứng cuối câu. Đồng thời phân loại thành 2 loại động từ: Nội động từ & ngoại động từ.
- 자동사: Nội động từ
Nội động từ là những động từ không cần có thêm 1 tân ngữ trực tiếp đi kèm theo sau nhưng vẫn diễn tả đủ ý nghĩa của câu. Nội động từ diễn tả hành động nội tại của người viết hay người nói – những chủ thể thực hiện hành động. Hành động này không tác động trực tiếp đến bất cứ đối tượng nào.
-> VD: 자다: Ngủ / 눕다: Nằm / 앉다: Ngồi/…….
- 타동사: Ngoại động từ
Ngoại động từ là những động từ cần có tân ngữ để tạo thành một câu có nghĩa.
-> VD: 먹다: Ăn/ 마시다: Uống/ 보다: Xem, nhìn/…….
👉 Xem thêm: 80 ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG HÀN
2. 명사: Danh từ
Danh từ là từ thể hiện tên gọi của sự vật, người, sinh vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị, ..
고유 명사: Danh từ riêng, Chỉ tên sự vật, người, nơi chốn…cụ thể nào đó.
수사: số từ. VD: 하나/ 둘/ 셋/…..
대명사 : Đại danh từ. Là Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác.
- 관계 대명사 : Đại từ quan hệ. Là Đại từ thay thế cho danh từ ở trước đồng thời kết nối danh từ đó với vế sau.
- 의문 대명사 : Đại từ nghi vấn. Là Đại từ biểu thị sự nghi vấn như ai, cái gì, ở đâu… (누구, 무엇, 어디,…)
- 인칭 대명사 : Đại từ nhân xưng. Là Đại từ chỉ người như: 나, 너, 우리…
- 재귀 대명사 : Đại từ phản thân. Là Từ chỉ lại người hay sự vật đã nói ở phía trước như ‘저’, ‘자기’, ‘당신’.
- 지시 대명사 : Đại từ chỉ sự vật hay nơi chốn như ‘그 ‘, ‘여기’,…
3. 부사: Phó từ
Là các từ thường đi kèm với các trạng từ, động từ, tính từ với mục đích bổ sung nghĩa cho các trạng từ, động từ và tính từ trong câu và làm rõ nghĩa của chúng. (“quá” trong “đẹp quá”, “luôn” trong “luôn cười”…)
VD: 매우 : rất / 아주 : rất / ……
👉 Xem thêm: 75 PHÓ TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG HÀN
4. 형용사: Tính từ
Từ loại thể hiện tính chất hay trạng thái của con người hay sự vật.
- VD: 예쁘다: đẹp / 맛있다: ngon/…
5. 감탄사: Cảm thán từ
Là từ hoặc một biểu hiện xảy ra như một lời nói riêng biệt nhằm thể hiện cảm giác hoặc phản ứng tự phát.
- VD: 허:hơ , 하하: haha, 에: à, ừm,…, 아이고: ôi trời ơi, 후유: hừm , …오!: oh,…
6. 접속사: Liên từ
là từ loại có chức năng liên kết các từ, ngữ, câu hay mệnh đề.
- VD: 그러면: nếu vậy thì, 비록: cho dù , 게다가: hơn nữa,하고: và,
7. 전치사: Giới từ
Giới từ được đặt vào câu sẽ chỉ ra mối quan hệ giữa những điều được đề cập trong câu ấy.
- VD:…로: đến
👉 Xem thêm bài viết: 30 TỪ LÁY THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HÀN
👉 Xem thêm : Tổng hợp 91 ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp – DHHQ Monday
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!