Lý Thuyết Toán Lớp 1: Số 0 Trừ 5 Bằng Bao Nhiêu, Giáo Án Toán Lớp 1

Để giúp các em học sinh lớp 1 học hiệu quả môn Toán, HỌC 247 đã biên soạn và tổng hợp nội dung bài Số 0 trong phép trừ. Tài liệu gồm kiến thức cần nhớ và các dạng Toán giúp các em học tập và củng cố thật tốt kiến thức. Mời các em cùng tham khảo.Bạn đang xem: 0 trừ 5 bằng bao nhiêu

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

1.2. Các dạng toán về Số 0 trong phép trừ

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 61

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 62

1.5. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 63

1.6. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 64

2. Bài tập minh hoạ

3. Lời kết

– Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ:

+ Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0

+ Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.

– Biết thực hiện phép trừ có số 0 và thành thạo phép trừ các số trong phạm vi đã học.

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0

Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.

Dạng 2: So sánh

– Thực hiện phép tính hai vế

– So sánh và điền dấu thích hợp vào ô trống.

Dạng 3: Điền số hoặc dấu còn thiếu vào ô trống

– Thực hiện tìm số còn thiếu bằng cách nhẩm lại các phép toán cộng hoặc trừ trong phạm vi đã học.

– Tìm dấu còn thiếu của phép tính bằng cách thực hiện thử các phép toán cộng hoặc trừ với các số đã cho, phép tính nào cho kết quả đúng với đề bài đã cho thì em điền dấu của phép tính tương ứng đó.

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 61

Bài 1:

Tính:

1 – 0 = 1 – 1 = 5 – 1 =

2 – 0 = 2 – 2 = 5 – 2 =

3 – 0 = 3 – 3 = 5 – 3 =

4 – 0 = 4 – 4 = 5 – 4 =

5 – 0 = 5 – 5 = 5 – 5 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép trừ rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4

2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3

3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2

4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1

5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0

Bài 2:

Tính:

4 + 1 = 2 + 0 = 3 + 0 =

4 + 0 = 2 – 2 = 3 – 3 =

4 – 0 = 2 – 0 = 0 + 3 =

Phương pháp giải

– Khi cộng một số với 0 hoặc ngược lại thì kết quả bằng chính số đó.

– Khi một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng 0.

Hướng dẫn giải

4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3

4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0

4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 0 + 3 = 3

Bài 3:

Viết phép tính thích hợp:

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 62

Bài 1:

Tính:

5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 2 – 0 = 1 + 0 =

5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 = 2 – 2= 1 – 0 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép tính rồi viết kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 2 – 0 = 2 1 + 0 = 1

5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 2 – 2= 0 1 – 0 = 1

Bài 2:

Tính:

1.5. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 63

Bài 1:

Tính

Phương pháp giải

Cộng hoặc trừ dọc các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Bài 2:

Tính:

2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 2 = 3 + 1 = 4 + 0 =

3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 = 1 + 3 = 0 + 4 =

Phương pháp giải

Cộng các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 4 + 0 = 4

3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 0 + 4 = 4

Bài 3:

Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:

4 + 1….4 5 – 1….0 3 + 0…..3

4 + 1….5 5 – 4….2 3 – 0…..3

Phương pháp giải

– Tính giá trị của vế trái.

– So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

4 + 1 > 4 5 – 1 > 0 3 + 0 = 3

4 + 1 = 5 5 – 4 Phương pháp giải

– Quan sát hình ảnh, đếm số chim trên cành; số chim bay đến hoặc bay đi và tất cả số con chim.

– Viết phép tính thích hợp với hình ảnh.

Hướng dẫn giải

1.6. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 64

Bài 1:

Tính:

4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 3 – 2 = 1 – 1 =

2 + 3 = 5 – 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = 4 – 1 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép cộng hoặc trừ các số rồi viết kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2 3 – 2 = 1 1 – 1 = 0

2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2 2 – 0 = 2 4 – 1 = 3

Bài 2:

Tính:

3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 – 2 – 1 =

5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 = 5 – 3 – 1 =

Phương pháp giải

Thực hiện các phép tính lần lượt từ phải sang trái.Xem thêm: Soạn Bài Bình Ngô Đại Cáo Soạn Bài Đại Cáo Bình Ngô, Soạn Bình Ngô Đại Cáo Phần 2 Dễ Hiểu Nhất

Hướng dẫn giải

3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 3 – 2 – 1 = 0

5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 5 – 3 – 1 = 1

Bài 3:

Số ?

3 + … = 5 4 – …. = 1 3 – …. = 0

5 – …. = 4 2 + …. = 2 ….+ 2 = 2

Phương pháp giải

Nhẩm lại các phép tính trong phạm vi 5 đã học rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

3 + 2 = 5 4 – 3 = 1 3 – 3 = 0

5 – 1 = 4 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2

Bài 4:

Viết phép tính thích hợp:

Bài tập minh họa

Câu 1:Điền dấu thích hợp vào ô trống: 5 – 2 – 1….. 3 + 1

Hướng dẫn giải

Dấu cần điền vào ô trống là dấu Hướng dẫn giải

Ta có 5 – 2 = 3 nên phép tính cần điền vào ô trống là dấu “-“

Lời kết

Qua nội dung bài học trên:

– Các em học sinhcó thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học

– Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em

MGID

Bài học cùng chương

Toán 1 Bài: Phép cộng trong phạm vi 3Toán 1 Bài: Phép cộng trong phạm vi 4Toán 1 Bài: Phép cộng trong phạm vi 5Toán 1 Bài: Số 0 trong phép cộngToán 1 Bài: Phép trừ trong phạm vi 3Toán 1 Bài: Phép trừ trong phạm vi 4ADSENSEADMICRO Bộ đề thi nổi bậtADSENSEADMICRO7″>

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC

Lớp 1

Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

Toán lớp 1 Kết nối tri thức

Toán lớp 1 Cánh Diều

Tiếng Anh 1 Family And Friends

Tiếng Anh 1 Macmillan

Tiếng Anh 1 Explore Our World

Lớp 2

Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Toán lớp 2 Cánh diều

Tiếng Anh 2 Family And Friends

Tiếng Anh 2 Macmillan

Tiếng Anh 2 Explore Our World

Cộng đồng

Hỏi đáp tiểu học

Tư liệu tiểu học

Lớp 3

Lý thuyết Toán lớp 3

Giải bài tập SGK Toán lớp 3

Tiếng Việt lớp 3

Giải Tiếng Anh lớp 3

Văn mẫu lớp 3

Lớp 4

Lý thuyết Toán lớp 4

Giải bài tập SGK Toán lớp 4

Tiếng Việt lớp 4

Giải Tiếng Anh lớp 4

Văn mẫu lớp 4

Lớp 5

Lý thuyết Toán lớp 5

Giải bài tập SGK Toán lớp 5

Tiếng Việt lớp 5

Giải Tiếng Anh lớp 5

Văn mẫu lớp 5

Xem nhiều nhất tuần

100 bài văn mẫu tả người lớp 5

TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4

TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 3

Các dạng toán nâng cao về số và dãy số

Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học

Bài tập Tiếng Anh Tiểu học

Hỗn số

Cậu bé thông minh

Tập đọc: Cậu bé thông minh

Số trung bình cộng

Từ đồng nghĩa

Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu

Tập đọc: Lòng dân

Kết nối với chúng tôi

TẢI ỨNG DỤNG HỌC247

Thứ 2 – thứ 7: từ 08h30 – 21h00

hsnovini.com.vn

Thỏa thuận sử dụng

Đơn vị chủ quản: Công Ty Cổ Phần Giáo Dục HỌC 247

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà – Giám đốc Công ty CP Giáo Dục Học 247