Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, bao nhiêu thành phố?

Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh thành? Với 9.597.000 km² diện tích, Trung Quốc trở thành nước có diện tích lớn thứ 4 thế giới. Vậy để có thể chu du, đến Trung Quốc du lịch mà không cần hướng dẫn viên, bận nên biết về các tỉnh, khu vực trực thuộc,… Hôm nay hãy cùng Trung tâm iếng trung THANHMAIHSK học về các tỉnh, thành phố của “đất nước tỷ dân” này nhé!

Danh sách các tỉnh thành phố Trung Quốc
Danh sách các tỉnh thành phố Trung Quốc

Danh sách các tỉnh, thành phố tại Trung Quốc

  • Các tỉnh :各省:gèshěng

Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, thành phố?: 22 tỉnh, thành phố

STT Tên tỉnh Thành phố trực thuộc 1 Tỉnh An Huy (安徽省/ ānhuī shěng) Hợp Phì (合肥市/ Héféi shì) 2 Tỉnh Phúc Kiến (福建省/ Fújiàn shěng) Phúc Châu (福州市/ Fúzhōu shì) 3 Tỉnh Cam Túc (甘肃省/ Gānsù shěng) Lan Châu (兰州市/ Lánzhōu shì) 4 Tỉnh Quảng Đông (广东省/ Guǎngdōng shěng) Quảng Châu (广州市/ Guǎngzhōu shì) 5 Tỉnh Quý Châu (贵州省/ Guìzhōu shěng) Quý Dương (贵阳市/ Guìyáng shì) 6 Tỉnh Hải Nam (海南省/ Hǎinán shěng) Hải Khẩu (海口市/ Hǎikǒu shì) 7 Tỉnh Hà Bắc (河北省/ Héběi shěng) Thạch Gia Trang (石家庄市/ Shíjiāzhuāng shì) 8 Tỉnh Hắc Long Giang (黑龙江省/ Hēilóngjiāng shěng) Cáp Nhĩ Tân (哈尔滨市/ Hā’ěrbīn shì) 9 Tỉnh Hà Nam (河南省/ Hénán shěng) Trịnh Châu (郑州市/ Zhèngzhōu shì) 10 Tỉnh Hồ Bắc (湖北省/ Húběi shěng) Vũ Hán (武汉市/ Wǔhàn shì) 11 Tỉnh Hồ Nam (湖南省/ Húnán shěng) Trường Sa (长沙市/ Chángshā shì) 12 Tỉnh Giang Tô (江苏省/ Jiāngsū shěng) Nam Kinh (南京市/ Nánjīng shì) 13 Tỉnh Giang Tây (江西省/ Jiāngxī shěng) Nam Xương (南昌市/ Nánchāng shì) 14 Tỉnh Cát Lâm (吉林省/ Jílín shěng) Trường Xuân (长春市/ Chángchūn shì) 15 Tỉnh Liêu Ninh (辽宁省/ Liáoníng shěng) Thẩm Dương (沈阳市/ Shěnyáng shì) 16 Tỉnh Thanh Hải (青海省/ Qīnghǎi shěng) Tây Ninh (西宁市/ Xīníng shì) 17 Tỉnh Sơn Đông (山东省/ Shāndōng shěng) Tế Nam (济南市/ Jǐnán shì) 18 Tỉnh Sơn Tây (山西省/ Shanxī shěng) Thái Nguyên (太 原市/ Tài yuán shì) 19 Tỉnh Thiểm Tây (陕西省/ Shǎnxī shěng) Tây An (西安市/ Xī’ān shì) 20 Tỉnh Tứ Xuyên (四川省/ Sìchuān shěng) Thành Đô (成都市/ Chéngdū shì) 21 Tỉnh Vân Nam (云南省/ Yúnnán shěng) Côn Minh (昆明市/ Kūnmíng shì) 22 Tỉnh Chiết Giang (浙江省/ Zhéjiāng shěng) Hàng Châu (杭州市/ Hángzhōu shì)

Đài Loan hiện là một quốc gia độc lập có chính quyền riêng, nhưng về các hoạt động chính trị vẫn dưới quyền kiểm sát của Trung Quốc. Tuy nhiên trên thế giới hiện nay không nhiều nước công nhận Đài Loan trực thuộc Trung Quốc nhưng chính Trung Quốc luôn tuyên bố Đài Loan trực thuộc Trung Quốc.

5 Khu tự trị của Trung Quốc

  • Các khu tự trị :自治区:zìzhìqū

STT Tên khu tự trị Thủ phủ 1 Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây 广西壮族自治区 Guǎngxī zhuàngzú zìzhìqū Nam Ninh 南宁 Nánníng 2 Khu tự trị Nội Mông Cổ 内蒙古自治区 Nèiménggǔ zìzhìqū Hohhot 呼和浩特 Hūhéhàotè 3 Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ 宁夏回族自治区 Níngxià huízú zìzhìqū Ngân Xuyên 银川 Yínchuān 4 Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương 新疆维吾尔自治区 Xīnjiāng wéiwú’ěr zìzhìqū Urumqi 乌鲁木齐 Wūlǔmùqí 5 Khu tự trị Tây Tạng 西藏自治区 Xīzàng zìzhìqū Lhasa 拉萨 Lāsà

Danh sách các thành phố trực thuốc trung ương ở Trung Quốc

  • Các thành phố trực thuộc trung ương: 直辖市:zhíxiáshì

Trung Quốc có 4 thành phố trực thuộc trung ương gồm :

STT Tên khu tự trị 1 Bắc Kinh 北京 Běijīng 2 Thượng Hải 上海 Shànghǎi 3 Thiên Tân 天津 Tiānjīn 4 Trùng Khánh 重庆 Chóngqìng

Danh sách các khu hành chính của Trung Quốc

  • Các đặc khu hành chính: 特别行政区:tèbié xíngzhèngqū

Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính gồm:

STT Tên đặc khu hành chính 1 Đặc khu hành chính Macao 澳门特别行政 区 Àomén tèbié xíngzhèng qū 2 Đặc khu hành chính Hồng Kông 香港 特别行政 区 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū

Những tỉnh, thành nào của Trung Quốc giáp danh với Việt Nam

Các tỉnh Việt Nam giáp biên với Trung Quốc
Các tỉnh Việt Nam giáp biên với Trung Quốc

Vân Nam và Quảng Tây là 2 tỉnh giáp biên với Việt Nam. Trong đó:

1. Tại Vân Nam: 3 địa khu tiếp giáp với Việt Nam bao gồm:

  • Hồng Hà: 4 huyện ( Lục Xuân, Kim Bình, Bình Biên, Hà Khẩu)
  • Phổ Nhĩ: 1 huyện (Cáp Nê Giang Thành, huyện tự trị dân tộc Di)
  • Vân Sơn: 3 huyện (Phú Ninh, Mã Quan, Ma Lật Pha)

2. Quảng Tây: có 3 địa cấp thị tiếp giáp với Việt Nam

  • Bách Sắc: 2 huyện (Tĩnh Tây, Na Pha)
  • Sùng Tả: 3 huyện (Long Châu, Đại Tân, Ninh Minh)
  • Phòng Thành Cảng: có 2 huyện cấp thị và quận nội thành (Đông Hưng, Phòng Thành)

Một số câu hỏi liên quan khác về tỉnh Trung Quốc

Tỉnh nào đông dân nhất Trung Quốc

Quảng Đông (tiếng Trung: 广东; Pinyin: Guǎngdōng) là một tỉnh nằm ven bờ Biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quảng Đông là tỉnh đông nhất về số dân, đứng đầu về kinh tế Trung Quốc với 113 triệu dân và 9,73 nghìn tỷ NDT (1,47 nghìn tỷ USD) năm 2018. – Theo Wikipedia

Tỉnh nào ít dân nhất Trung Quốc

Thanh Hải (tiếng Trung: 青海; pinyin: Qīnghǎi), là một tỉnh thuộc Tây Bắc Trung Quốc. Đây là tỉnh ít dân nhất của Trung Quốc với khoảng 5.9 triệu dân

Tỉnh nào có diện tích lớn nhất Trung Quốc

Tân cương là tỉnh có diện tích lớn nhất – 1.660.000(km2) chiếm 17,2% diện tích Trung QuốcTỉnh có diện tích lớn nhất Trung Quốc

Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc

Theo thống kê, Trung Quốc bao gồm 56 dân tộc. Trong đó, Người Hán là dân tộc lớn nhất, chiếm 91,6% (~1,2 tỷ người), 55 dân tộc thiểu số còn lại chiếm 8,3%

Tóm lại, sau bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ Trung Quốc có tổng cộng 34 tỉnh thành phố trực thuộc. Trong đó tới 22 tỉnh chính, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc và 2 đặc khu hành chính. Lưu ý Đài Loan hiện chỉ được Trung Quốc công nhận là 1 tỉnh nhưng nhiều nơi trên thế giới chưa công nhận điều đó. Hãy cùng ôn tập và đón chờ những bài viết tiếp theo của Tiếng trung THANHMAIHSK nha.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Sơ lược về Bắc Kinh Trung Quốc
  • Thượng Hải: điểm đến lý tưởng ở Trung Quốc