Bảng dung tích dầu động cơ các loại xe gắn máy, tay ga phổ thông trên thị trường (dưới 175cc) – Express Center

Khi thay dầu nhớt động cơ xe máy, chúng ta cần phải nắm rõ được dung tích dầu nhớt động cơ của xe, để các chi tiêt bên trong luôn được đáp ứng được đủ nhu cầu bôi trơn, vì khi thay thiếu nhớt hay thừa nhớt đều không tốt cho động cơ.

Dưới đây là Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam, bao gồm dung tích nhớt động cơ và dung tích nhớt láp (nhớt hộp số) xe tay ga.

BẢNG TRA CỨU DUNG TÍCH DẦU NHỚT CHO TỪNG LOẠI XE (cập nhật 04/2022)

1. Dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Honda (<175cc)

Dòng xe Honda

Dung tích nhớt Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt

Nhớt láp (hộp số)

CR150R (Neo Sport) 1.3 Lít Xe côn tay CBR150R/CB150R 1.1 Lít Xe côn tay Winner/ GTR /RS150 1.1 Lít Xe côn tay Sonic 150 1.1 Lít Xe côn tay Monkey125/ MSX125 0.9 Lít Xe côn tay Future 1/2/Neo/X 0.8 Lít Xe số Future Fi 125 (Fu LED) 0.7 Lít Xe số Wave S – RS 0.8 Lít Xe số Wave RSX 110 0.8 Lít Xe số Wave Alpha 110 0.8 Lít Xe số Blade 0.8 Lít Xe số Super Cub/C125 0.8 Lít Xe số Dream II (Thái)/Super Cub/ Wave Alpha 100 0.7 Lít Xe số Air Blade 125/150 0.8 Lít 120 ml Click/Vario 125/150 0.8 Lít 120 ml Vision 0.7 Lít 120 ml SH Việt 125/150 0.8 Lít 120 ml SH Ý 0.9 Lít 200 ml SH Mode 0.8 Lít 120 ml PCX 125/150 0.8 Lít 120 ml Lead 125 0.8 Lít 120 ml Lead/SCR 110 0.7 Lít 120 ml ADV 150 0.8 Lít 120 ml

2. Dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Yamaha

Yamaha

Dung tích nhớt Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt

Nhớt hộp số

Exciter 155 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số Exciter 150 0.95 Lít 1 Lít Xe số Exciter 135 0.95 Lít 1 Lít Xe số Exciter 2010 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số R15 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số Fz 150 0.95 Lít 1 Lít Xe số Jupiter 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số Sirius 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số Taurus 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số NVX 0.9 Lít 150 ml Free Go 0.8 Lít 120 ml Nouvo LX 0.8 Lít 200 ml Nouvo SX 0.8 Lít 200 ml Nouvo 1-2-3 0.8 Lít 100 ml Acruzo 0.8 Lít 120 ml Grande 0.8 Lít 120 ml Nozza 0.8 Lít 100 ml Cuxi 0.8 Lít 150 ml Luvias 0.8 Lít 200 ml Mio 0.8 Lít 100 ml Janus 0.8 Lít 100 ml Latte 0.8 Lít 120 ml

3. Dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Suzuki

Suzuki

Dung tích nhớt Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt

Nhớt hộp số

Raider Fi 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số Satria Fi 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số Axelo 125 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số X-Bike 125 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số Viva 115 Fi 0.7 Lít 0.8 Lít Xe số Revo 110 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số Bandit 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số GD 110 0.9 Lít 1 Lít Xe số GSX S150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số GSX R150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số Impluse 125 Fi 0.9 Lít 1 Lít 100 ml Hayate 125 0.9 Lít 1 Lít 100 ml Skydrive 125 0.9 Lít 1 Lít 120 ml

4. Dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Vespa

Vespa Piaggio

Dung tích nhớt Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt

Nhớt hộp số

Vespa Primavera 3V.ie – iget 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml Vespa Sprint 3V.ie – iget 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml Vespa GTS 1.2 Lít 1.3 Lít 250 ml Vespa LX/S iget 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml Vespa LX/S/LXV 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml Vespa LX/S/LXV ie 1 Lít 1.1 Lít 100 ml Vespa LX/S chế hòa khí 0.9 Lít 1 Lít 100 ml Piaggio Liberty 3V.ie – iget 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml Piaggio Liberty ie 1 Lít 1.1 Lít 200 ml Piaggio Medley 1.1 Lít 1.2 Lít 325 ml Piaggio Fly 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml Piaggio Fly ie 1 Lít 1.1 Lít 200 ml Piaggio Zip 100 0.8 Lít 0.85 Lít 80 ml