Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 – ✔️ Kho thép miền nam 20/07/2022

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 ?. Bạn đang chuẩn bị xây dựng, lên công tác chọn lựa tôn lợp nhưng chưa xác định được giá tôn bao nhiêu tiền 1m2?. Chúng tôi xin cập nhật giá tôn theo mét của nhiều hãng tôn nổi tiếng hiện nay để quý khách cùng theo dõi.

Kho thép Miền Nam – đơn vị cấp phối vật liệu xây dựng định kì đến mọi công trình. Tư vấn viên hoạt động 24/7 để giải đáp nhanh chóng những yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra

gia-ton-bao-nhieu-tien-1-met

Giá tôn bao nhiêu 1m2 ?

Kê khai giá bán chính xác còn phải phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: số lượng, kích thước tôn, thương hiệu, khoảng cách vận chuyển, tác động của thị trường tiêu thụ,..

Dưới đây Kho thép Miền Nam xin cập nhật giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn tham khảo.

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

  • Giá tôn lạnh tính theo m (1 mét) của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
  • Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng

Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.5 3.1 – 3.25 63,000 Tôn lạnh Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 71,000 Tôn lạnh Đông Á 4.2 3.65 – 3.8 75,000 Tôn lạnh Đông Á 4.5 4.05 – 4.2 79,000 Tôn lạnh Đông Á 5.0 4.35 – 4.45 87,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg) 1200 0.20 1.75 – 1.84 23,200 914 0.22 1.50 – 1.52 23,200 1200 0.23 1.90 – 1.52 23,200 1200 0.25 2.14 – 2.18 23,200 1200 0.27 2.20 – 2.42 23,200 1200 0.29 2.53 – 2.65 23,200 1200 0.30 2.68 – 2.75 23,200 1200 0.32 2.78 – 2.90 23,200 1200 0.34 2.91 – 3.10 23,200 1200 0.35 3.10 – 3.25 23,200 1200 0.37 3.26 – 3.43 23,200 1200 0.39 3.47 – 3.62 23,200 1200 0.42 3.60 – 3.85 23,200 1200 0.44 3.86 – 4.08 23,200 1200 0.47 4.15 – 4.35 23,200 1200 0.49 4.35 – 4.50 23,200

Giá tôn Đông Á 2021 – Tôn Màu

Sản xuất Tôn màu Đông Á dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc & BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu ban đầu sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên bề mặt, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Sau cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000 Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,500 Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000 Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) 9 sóng dân dụng (VNĐ/m) Tôn PU 3.5 175,000 148,000 Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000 Tôn PU 4.5 189,000 166,000 Tôn PU 5.0 200,000 177,000

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng Đơn giá (Khổ 1,07m) (dem) (Kg/m) VNĐ 2 dem 80 2.40 48000 3 dem 00 2.60 50000 3 dem 20 2.80 51000 3 dem 50 3.00 53000 3 dem 80 3.25 58000 4 dem 3.35 60000 4 dem 30 3.65 65000 4 dem 50 4.00 68000 4 dem 80 4.25 73000 5 dem 4.45 75000 6 dem 5.40 92000 Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Bảng báo giá tôn các loại mới nhất 2021

Trong trường hợp quý khách cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.

Dưới đây bảng giá tôn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, mời quý vị tham khảo:

CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 Email: [email protected] – Web: tonthepsangchinh.vn Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích LOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ LOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN 2.5 64000 TÔN LẠNH TRẮNG HOA SEN 2.5 63000 3 72500 3 71500 3.5 83000 3.5 82000 4 91000 4 90000 4.5 101000 4.5 100000 5 110000 5 109000 ĐÔNG Á 2.5 61000 ĐÔNG Á 2.5 60000 3 69000 3 69000 3.5 74000 3.5 73000 4 81000 4 80000 4.5 89000 4.5 88000 5 96000 5 95000 VIỆT NHẬT 2.5 46500 VIỆT NHẬT 2.5 45500 3 53000 3 52000 3.5 59000 3.5 58000 4 66000 4 65000 4.5 74000 4.5 73000 5 84000 5 83000 PHƯƠNG NAM 2.5 65000 PHƯƠNG NAM 2.5 64000 3 73000 3 72000 3.5 83000 3.5 82000 4 90500 4 89500 4.5 101000 4.5 100000 5 110000 5 109000 TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI HOA SEN 2.5 83000 TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc HOA SEN 2.5 112000 3 95500 3 124500 3.5 106000 3.5 135000 4 114000 4 143000 4.5 124000 4.5 153000 5 133000 5 162000 ĐÔNG Á 2.5 84000 ĐÔNG Á 2.5 113000 3 92000 3 121000 3.5 97000 3.5 126000 4 104000 4 133000 4.5 112000 4.5 141000 5 129000 5 158000 VIỆT NHẬT 2.5 69500 VIỆT NHẬT 2.5 98500 3 76000 3 105000 3.5 82000 3.5 111000 4 89000 4 118000 4.5 97000 4.5 126000 5 107000 5 136000 PHƯƠNG NAM 2.5 87000 PHƯƠNG NAM 2.5 116000 3 95000 3 124000 3.5 105000 3.5 134000 4 113500 4 142500 4.5 124000 4.5 153000 5 133000 5 162000 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Cập nhật giá tôn theo nhà máy chi tiết nhất

  • Bảng báo giá tôn lạnh
  • Bảng báo giá tôn lạnh màu
  • Bảng báo giá tôn úp nóc
  • Bảng báo giá tôn mạ kẽm
  • Bảng báo giá tôn la phong
  • Bảng báo giá tôn Phương Nam
  • Bảng báo giá tôn sóng ngói

Tôn xây dựng là sản phẩm lợp mái thế hệ mới, thay thế cho những dạng vật liệu truyền thống

Ngôi nhà hay công trình của bạn sẽ sở hữu vật tư lợp mái có chất lượng tốt vì sở hữu những ưu điểm sau:

  • Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Tiêu chuẩn của tôn xây dựng được ứng dụng sản xuất theo công nghiệp Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả các phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc và kiểm tra lớp sơn bề mặt.

Tất cả mọi dạng sản phẩm tôn xây dựng được áp dụng dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới. Do vậy, chúng có khả năng chống lại sự an mòn hóa học của môi trường. Sử dụng dễ dàng, thoải mái và không gây hại cho thiên nhiên

Đây cũng được đánh giá là tiêu chí hàng đầu trong phát triển kinh tế – xã hội theo xu thế xanh – sinh thái thế hệ mới

  • Cách âm, chống nóng tốt: Đối với loại tôn PU cách nhiệt sẽ tồn tại một khoảng chân không nhỏ khiến cho loại tôn này có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Do vậy, áp dụng loại tôn xây dựng này sẽ rất phù hợp trong công tác lợp mái: cửa hàng karaoke, mái vòm sân vận động, hồ bơi, cửa sổ,..Giúp không gian sống trở nên tươi mới, mát mẻ hơn
  • Chống cháy, chịu lửa: Tôn 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,.. có sức chịu nóng lớn. Đó là nhờ quá trình sản xuất từ các hợp kim ở nhiệt độ cao.
  • Độ bền cao: Vì tôn được áp dụng sản xuất trên công nghệ hiện đại, cấu tạo với các đặc điểm đa dạng, tôn xây dựng có khả năng chống va đập, không cong, vênh, hay móp méo. Từ đó, hạn sử dụng của tấm tôn sẽ được kéo dài theo năm tháng, thời gian đồng hành lâu hơn cho ngôi nhà của bạn.
  • Đa dạng màu sắc: Tôn xây dựng được sản xuất dưới rất nhiều dạng mẫu mã màu sắc khác nhau, phục vụ phần lớp cho việc trang trí, thiết kế căn nhà của khách hàng được phong phú hơn.