Nhà Sản Xuất trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là nhà sản xuất trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nêu ra các ví dụ Anh – Việt nhé.

nhà sản xuất tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Nhà Sản Xuất trong Tiếng Anh

Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: trong tiếng anh Nhà Sản Xuất có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Nhà Sản Xuất trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ Nhà Sản Xuất trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ Nhà Sản Xuất trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.

1.Nhà Sản Xuất trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt, Nhà sản xuất là doanh nghiệp tự sản xuất sản phẩm, sau đó, phân phối (cung cấp) sản phẩm đến Nhà phân phối, đại lý, người mua sỉ,…

Đối với Người mua sỉ, nếu nhập sỉ sản phẩm trực tiếp từ Nhà sản xuất thì sẽ được giá tận gốc, không qua bất kỳ trung gian nào khác.

Mỗi doanh nghiệp sẽ có các nhà sản xuất khác nhau về tổ chức quản lý, tay nghề hay trình độ và loại thiết bị, máy móc nhằm phục quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được diễn ra một cách tốt nhất và hiệu quả nhất.

Trong tiếng anh: Nhà Sản Xuất được viết là

Producer(noun)

Cách phát âm:[prə’dju:sə]

Loại từ: Danh từ

nhà sản xuất tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa nhà sản xuất trong Tiếng Anh

Để hiểu hơn về ý nghĩa của nhà sản xuất tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • They got some reporters and producers involved.
  • Họ cho vài phóng viên và nhà sản xuất tham gia.
  • Is it because of the manufacturer, or because the owner did not maintain the car on time?
  • Có phải vì nhà sản xuất, hay vì người chủ đã không bảo trì xe đúng thời hạn?
  • The producer’s output this month has exceeded the target and topped the record for the highest in history.
  • Sản lượng của nhà sản xuất trong tháng này đã vượt chỉ tiêu và đứng đầu kỷ lục cao nhất trong lịch sử
  • He is the owner of a local wood producer, famous for his beds, wardrobes, tables and chairs.
  • Anh ấy là chủ nhà sản xuất gỗ tại địa phương, nổi tiếng với các sản phẩm giường, tủ, bàn ghế.
  • Currently, the shoe producer is recruiting 500 workers for the production line.
  • Hiện nhà sản xuất giày đang tuyển 500 công nhân cho dây chuyền sản xuất.
  • The producer is located in a prime location, on a large industrial park in the town.
  • Nhà sản xuất tọa lạc tại vị trí đắc địa, trên khu công nghiệp lớn của thị xã.
  • The output of this producer has increased a lot when the new manager took over.
  • Sản lượng của nhà sản xuất này đã tăng lên rất nhiều khi người quản lý mới tiếp quản.
  • The parent company sets a target with our producer to achieve an output of 5000 products per day.
  • Công ty mẹ đặt mục tiêu với nhà sản xuất của chúng tôi là đạt sản lượng 5000 sản phẩm / ngày.
  • Currently our producer has 5 lines, each line will take on a separate task to help the process of creating products quickly and efficiently.
  • Hiện nhà sản xuất của chúng tôi có 5 dây chuyền, mỗi dây chuyền sẽ đảm nhận một nhiệm vụ riêng biệt giúp quá trình tạo ra sản phẩm diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.

2. Một số từ liên quan đến nhà sản xuất trong Tiếng Anh

Trong tiếng việt nhà sản xuất đồng nghĩa với nhà xuất bản , nhà đạo diễn, nhà trình bày sản phẩm,…

Trong tiếng anh một số từ đồng nghĩa với producer là maker; manufacturer…

Từ “producer” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

Từ/Cụm từ

Nghĩa của từ

Arms manufacturer

Nhà sản xuất vũ khí

Car maker/manufacturer

Nhà sản xuất xe hơi

Manufacturer’s liability

Trách nhiệm của nhà sản xuất

Directly from the producer to the consumer

Từ nhà sản xuất thẳng đến người tiêu dùng

Ngoài ra nhà sản xuất còn mang rất nhiều nghĩa khác nhau trong các trường hợp khác nhau:

nhà sản xuất tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Nhà Sản Xuất trong Tiếng Anh

Danh từ : Production: sự sản xuất

Producer còn được dùng để chỉ người sản xuất

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về nhà sản xuất trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến nhà sản xuất. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.