Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép (T4/2022) | Adoor.com.vn

Lưu ý bảng giá cửa nhựa lõi thép của Adoor:

    • Đơn giá cửa nhựa lõi thép bên dưới đây mang tính chất tham khảo cho khách hàng.
    • Đơn giá chính xác phụ thuộc vào khối lượng thực tế của công trình.
    • Đơn giá 1 bộ cửa = Đơn giá (m2) X Diện tích cửa + Đơn giá phụ kiện .
    • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.

Một số thông tin thêm cung cấp đến khách hàng về 2 loại kính 8mm cường lực và kính 6.38 mm mở:

    • Kính 8mm cường lực: 8ly temper đó là loại kính có khả năng chống ồn, chống bụi bẩn và chống các tia tử ngoại và giúp bảo vệ sức khỏe của con người.Những loại cửa có kính 8mm cường lực thường được sử dụng làm cửa sổ hoặc cửa chính. Kính 8mm cường lực có độ sáng hơn nhưng chỉ có một màu trong duy nhất nên sản phẩm sẽ làm cho không gian như được mở rộng ra hơn.Sản phẩm cửa kính cường lực 8mm với bề mặt phẳng cùng với độ nhẵn mịn cao nên khi vệ sinh sẽ rất dễ dàng cũng như tiêu tốn rất ít thời gian trong việc lau chùi.
Kính 8mm cường lực - Cửa nhựa lõi thép
Kính 8mm cường lực
    • Kính 6.38 mm mở: Được tạo thành từ 2 lớp kính 3mm được ép dán với nhau bằng lớp phim PVB (Poly Vinyl Butylen). Lớp phim PVB có thể cho được nhiều màu sắc khác nhau nên sử dụng cho nhiều nơi khác nhau cũng như tính thẩm mỹ cũng được tăng lên. Độ an toàn của 6.38 mở cao hơn thậm chí có thể để làm sàn nhà, bể bơi, mái che, mái vòm (uốn), các sun-room và các tòa nhà ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt.
Kính 6,38 mm mở - Cửa nhựa lõi thép
Kính 6,38 mm mở

3. Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép Adoor

Để hình thành nên một sản phẩm cửa nhựa lõi thép hoàn chỉnh nhất thì không thể thiếu phụ kiện cửa nhựa lõi thép (Đây là yếu tố quan trọng thứ 2 sau thanh Profile). Nếu như thanh Profile có tốt và chất lượng đến mấy thì việc sử dụng phải phụ kiện kém chất lượng thì khiến cho người dùng khó khăn cho người dùng trong việc sử dụng lâu dài đồng thời nó cũng sẽ gây ảnh hưởng đến thẩm mỹ của cửa nhựa lõi thép.

Quý khách có thể tham khảo các dòng phụ kiện theo kèm cửa nhựa lõi thép trong hình bên dưới đây. Để được hỗ trợ chi tiết về đơn giá của phụ kiện cửa nhựa lõi thép, quý khách có thể liên hệ Adoor qua số HOTLINE 0915.676.764 để được tư vấn.

Phụ kiện cửa nhựa lõi thép Adoor Phụ kiện cửa nhựa lõi thép Adoor

4. Một số lưu ý trong cách xác định kích thước cửa phù hợp với từng vị trí

    • Cửa chính tầng trệt/tầng lầu: Chiều cao từ 2,3 mét đến 2,9 mét – Chiều rộng từ 1,4 đến 4,8 mét.
    • Cửa 1 cánh, 2 cánh, cửa hậu hoặc cửa phụ: Chiều cao từ 2 mét đến 2,7 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 2,12 mét.
    • Cửa thông phòng (Thường không có cánh, có thể kèm rèm thưa, treo màn): Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,12 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 1,22 mét.
    • Cửa phòng ngủ: Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,82 mét đến 1,26 mét.
    • Cửa phòng tắm, phòng vệ sinh: Chiều cao từ 1,9 đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,7 mét đến 1 mét.
    • Kích thước cửa sổ quý khách có thể tham khảo tham khảo chi tiết hơn tại bài viết cách chọn kích thước cửa sổ phù hợp.

Những phần nội dung ở trên Adoor đã giới thiệu đến quý khách hàng thông tin về báo giá cửa nhựa lõi thép. Hiện nay ngoài việc cung cấp sản phẩm, mẫu cửa nhựa lõi thép cao cấp mà Adoor còn cung cấp các mẫu sản phẩm cửa khác như mẫu cửa nhôm Xingfa và mẫu cửa kính cường lực, quý khách hàng quan tâm có thể tham khảo thêm bảng giá của các sản phẩm này ngay bên dưới đây. Adoor xin cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và theo dõi tin tức, sản phẩm của Adoor.