Bảng báo giá kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm

Kính cường lực được thay thế hoàn hảo cho những nguyên liệu thô cứng như đá xi măng gạch, gỗ, inox…Sử dụng kính sẽ đem đến công trình một diện mạo mới, sang trọng, đẹp tinh tế cho từng kiến trúc.

1. Kính cường lực là gì

– Kính cường lực còn gọi là kính an toàn vì khi kính vỡ sẽ tạo thành những hạt nhỏ vụ không có cạnh sắc nhọn, không gây ra sát thương cho người dùng. – Kính cường lực chính là loại kính đơn thường được tôi luyện với nhiệt độ lên tới 700 độ C. Khi kính đang nóng thì được đưa vào làm nguội đột ngột với nhiệt độ âm, giúp gia tăng độ cứng vững, chịu tải trọng cao, cứng gấp 4-5 lần kính thường.

Mái kính cường lực

Mái kính cường lực

2. Ứng dụng cửa kính cường lực

– Làm cửa kính cường lực ray treo, cửa kính cường lực lùa, cửa kính thủy lực – Làm lan can kính cường lực – Làm vách kính cường lực ngăn phòng, mặt dựng – Làm lan can cầu thang kính cường lực – Làm vách kính phòng tắm (vách kính nhà tắm) – Làm cửa phòng tắm kính cường lực – Làm cửa nhôm kính cường lực: cửa nhôm Xingfa, cửa nhôm Việt Pháp… – Làm cửa nhựa lõi thép kính cường lực – Làm mái kính – Làm sàn kính

Lan can kính cường lực

Lan can kính cường lực

Xem ngay : Các loại cửa kính cường lực tốt nhất hiện nay tại Havaco Việt Nam

3. Đặc tính kỹ thuật kính cường lực ( Tỉ trọng nặng của kính cường lực)

– Kính cường lực 5mm (5ly): 12,5kg/m2 – Kính cường lực 8mm (8ly): 20kg/m2 – Kính cường lực 10mm (10ly): 25kg/m2 – Kính cường lực 12mm (12ly): 30kg/m2 – Kính cường lực 15mm (15ly): 37,5kg/m2 – Kính cường lực 19mm (19ly): 47,5kg/m2

+ Sức chịu nén kính cường lực tiêu chuẩn là: 25mm cube:248Mpa(248x106pa). + Sức căng, mức độ rạn nứt chịu tải là: 19,3 – 28,4Mpa. + Tỉ lệ độ cứng – theo tỉ lệ Mob kính cường lực tiêu chuẩn 5,5. + Độ bền hóa học: Kính cường lực chịu được toàn bộ các loại hóa chất mà không làm biến dạng kính.

Lan can cầu thang kính

Lan can cầu thang kính

4. Ưu điểm kính cường lực

– Kính cường lực cứng vững chịu lực va đập tốt – Chịu được áp suất cao mang lại sự chắc chắn và an toàn – Không bị cong vênh biến dạng – Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt – Chống ồn và khói bụi ô nhiễm – Lấy được độ thông thoáng và sử dụng được ánh sáng tự nhiên cho ngôi nhà bạn – Vệ sinh lau chùi dễ dàng. – Kính bền đẹp với thời gian

Bạn cần biết : Ưu nhược điểm của kính cường lực

Vách kính văn phòng

5. Kính cường lực có bao nhiêu loại

– Phân theo độ dày: từ 5mm đến 20mm – Phân theo màu sắc: Lên tới hàng trăm màu do khách hàng thích phun sơn màu gì – Phân theo công năng sử dụng:

  • Kính cường lực làm cửa
  • Làm lan can
  • Làm vách ngăn, vách mặt dựng
  • Làm mái, sàn.

Cửa kính cường lực

Cửa kính cường lực

6. Bảng báo giá kính cường lực

STT

Tên Sản Phẩm

Đơn Vị

Đơn Giá (VNĐ)

KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC)

1

Kính cường lực 4mm

m2

230,000

2

Kính cường lực 5mm

m2

260,000

3

Kính cường lực 8mm

m2

320,000

4

Kính cường lực 10mm

m2

400,000

5

Kính cường lực 12mm

m2

470,000

6

Kính cường lực 15mm

m2

1,250,000

KÍNH SƠN MÀU

1

Kính màu 6mm cường lực

md

710,000

2

Kính màu 8mm cường lực

md

740,000

3

Kính màu 10mm cường lực

md

920,000

III

KÍNH HOA VĂN

1

Kính màu hoạ tiết 6mm cường lực

md

1,350,000

2

Kính màu hoạ tiết 8mm cường lực

md

1,400,000

3

Kính màu hoạ tiết 10mm cường lực

md

1,650,000

Ghi chú: