BẢN VẼ CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300

1/ Cọc bê tông cốt thép là gì?

2/ Cấu tạo cọc bê tông cốt thép 200×200, 250×250, 300×300

3/ Bản vẽ cọc bê tông đúc sẵn 200×200, 250×250, 300×300 tại Xưởng

4/ Cọc 200×200, 250×250, 300×300 nên thi công cho loại máy Nào và phù hợp công trình như thế nào?

5/ Một số bản vẽ Móng cọc bê tông Nhà Dân và Dự án công ty Chúng tôi đã Thi Công?

6/ Bảng Báo giá Cọc bê tông 200X200, 250X250, 300X300 hàng đúc sẵn tại Xưởng?

7/ Bảng báo giá Nhân công thi công ép cọc bằng giàn Neo, Tải và Robot ?

1/ Cọc bê tông cốt thép là gì?

Cọc bê tông cốt thép là sản phẩm được kết hợp giữa bê tông và thép tạo thành cọc bê tông cốt thép, Cọc bê tông cốt thép nó có các kích thước cọc khác nhau bao gồm các loại cọc như 200×200, 250×250, 300×300 … Chiều dài cọc cũng khác nhau.

Cọc bê tông cốt thép khi kết hợp nhau tạo ra sản phẩm vững chắc sản phẩm này chuyên dùng để làm móng cọc bê tông cho các công trình cần xây dựng nhà cao tầng or những công trình có nền đất yếu.

2/ Cấu tạo cọc bê tông cốt thép 200×200, 250×250, 300×300

Cọc bê tông cốt thép sử dụng các loại cọc đại trà tại xưởng được cấu tạo 4 cây thép chủ phi 14, 16, 18, 20 cho từng loại có kích thước khác nhau vì thế mà chúng tôi sản xuất theo các kích thước khác nhau cho những loại thép khác nhau. Dưới đây là cấu tạo cọc Vuông cốt thép 200×200, 250×250, 300×300.

Cấu tạo Cọc BTCT 200X200 đúc sẵn Cấu tạo Cọc BTCT 250X250 đúc sẵn Cấu tạo Cọc BTCT 300X300 đúc sẵn

  • Thép Cọc 200×200: 4ф14
  • Sức chịu tải cọc theo tính toán: 22 tấn
  • Lực ép trong khoảng Pmin = 45 tấn , Pmax = 70 tấn
  • Chiều dài cọc gồm các đoạn: 3,4,5,6 md
  • Mác cọc tại xưởng: #250
  • Cát , đá, Xi măng
    • Thép Cọc 250×250: 4ф14, 4ф16
    • Sức chịu tải cọc theo tính toán: 35 tấn
    • Lực ép trong khoảng Pmin = 60 tấn , Pmax = 90 tấn
    • Chiều dài cọc gồm các đoạn: 3,4,5,6,7 md
    • Mác cọc tại xưởng: #250
    • Cát , đá, Xi măng
    • Thép Cọc 250×250: 4ф14, 4ф16, 4ф20
    • Sức chịu tải cọc theo tính toán: 50 tấn
    • Lực ép trong khoảng Pmin = 80 tấn , Pmax = 120 tấn
    • Chiều dài cọc gồm các đoạn: 3,4,5,6,7 md
    • Mác cọc tại xưởng: #250
    • Cát , đá, Xi măng

3/ Bản vẽ cọc bê tông đúc sẵn 200×200, 250×250, 300×300 tại Xưởng

Cọc bê tông đúc sẵn 200×200, 250×250, 300×300 tại xưởng có rất nhiều loại khác nhau tùy từng công trình mà chúng tôi thi công nhiều cảm nhận được số khách hàng yêu cầu cần thi chúng tôi đổ ra những sản phẩm cọc bê tông theo các kích thước và sắt khác nhau. Dưới đây số hình ảnh cọc bê tông chúng tôi ghi hình lại gửi tới khách hàng có thể xem trực tiếp qua hình ảnh của chúng tôi.

Bản vẽ cọc 200x200 đúc sẵn

Bản vẽ cọc bê tông 200×200 đúc sẵn đại trà

BẢN VẼ CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300

Sản phẩm cọc 200×200 vuông đúc sẵn big cao đai dầy

BẢN VẼ CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300

Sản phẩm cọc 300×300 vuông đúc sẵn

4/ Cọc 200×200, 250×250, 300×300 nên thi công cho loại máy Nào và phù hợp công trình như thế nào?

Tùy những công trình cụ thể mà bên thiết kế sẽ thiết kế cho những loại cọc khác nhau để sử dụng thi công cho các công trình nhà dân và dự án dưới đây là số kinh nghiệm mà EPCOCBETONGHANOI.NET.VN xin gửi tới khách hàng có thể biết nên lựa chọn cọc nào cho phù hợp công trình để giảm thiểu chi phi và vẫn an toàn cho công trình nhà mình.

a/ Loại cọc 200×200 đúc sẵn: Với cọc kích thước bé như này chúng thường sử dụng cho những công trình nhỏ chịu tải thấp thường dưới 30 tấn tải. Cọc 200×200 cốt thép thi công chủ yếu máy Neo dùng cho hạng mục thi công nhà dân dụng là nhiều.

b/ Loại cọc 250×250 đúc sẵn: Cọc 250×250 là loại cọc to thép chủ thường 4 phi 16 vì thế mà chúng chịu tải lơn hơn cọc 200×200. Những công trình chịu tải lớn và những công trình dự án đa phần họ dùng loại cọc này vì chúng đảm bảo được chất lượng móng cho công trình. Thi công chủ yếu máy Tải và Robot ngoài ra máy Neo vẫn thi công được nhưng ít dùng.

c/ Loại cọc 300×300 đúc sẵn: Theo nguyên lý thì những cọc to thường là cọc dùng cho dự án vì thế mà kích thước loại cọc cốt thép này đa phần dùng cho dự án như cầu đường, nhà xưởng, khách sạn… Vì chúng chịu tải trọng cao

5/ Một số bản vẽ Móng cọc bê tông Nhà Dân và Dự án công ty Chúng tôi đã Thi Công?

Nhiều công trình đơn vị chúng tôi đã thi công nay xin gửi tới quy khách hàng những bản vẽ cọc bê tông để quý khách hàng dựa vào đó có thể tự nên ý tưởng cho nền móng công trình nhà mình xem hết bao nhiêu cọc bê tông.

BẢN VẼ CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300

BẢN VẼ CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300

BẢN VẼ CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300

BẢN VẼ CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300

6/ Bảng Báo giá Cọc bê tông 200X200, 250X250, 300X300 hàng đúc sẵn tại Xưởng?

Do nhu cầu xây dựng ngày càng nhiều vì thế mà chúng tôi đưa ra các sản phẩm cọc bê tông đúc sẵn đáp ứng công trình tư nhân với các loại cọc đại trà vừa đảm bảo chất lượng cũng như giá thành rẻ hơn nhiều so với cọc theo thiết kế. Dưới đây bảng báo giá cọc bê tông xin gửi tới khách hàng.

Stt Hạng mục Cọc Vuông Mác BTCT Chiều dài cọc Đơn giá/md 1 Cọc 200X200 Đa Hội #250 3m,4m,5m,6m 110.000-115.000 2 Cọc 200X200 4ф14 #250 3m,4m,5m,6m 140.000-145.000 3 Cọc 250×250 Đa Hội #250 3m,4m,5m,6m,7m 170.000-180.000 4 Cọc 250×250 4ф16 #250 3m,4m,5m,6m,7m 200.000-215.000 5 Cọc 300×300 4ф16 #250 3m,4m,5m,6m,7m,8m 250.000-270.000 6 Cọc 300×300 4ф18 #250 3m,4m,5m,6m,7m,8m 300.000-310.000

7/ Bảng báo giá Nhân công thi công ép cọc bằng giàn Neo, Tải và Robot ?

Để khách hàng nhiều thêm nhiều về cọc thì chúng tôi giới thiệu qua cọc kích thước nào nên sử dụng phương thức thi công máy Neo hay Tải, Hay robot để phù hợp cho từng hạng mục công trình thi công vì thế mà chúng tôi gửi quý khách hàng bảng báo giá nhân công thi công ép cọc bê tông bằng giàn máy Neo, Tải, Robot.

Stt THI CÔNG GIÀN MÁY NEO Đơn giá 1 TH1- Thi công Máy Neo > 300md 40.000-50.000/md 2 TH2- Thi công Máy Neo <= 300 md 12tr – 15tr/ ca máy THI CÔNG GIÀN MÁY TẢI, Robot Đơn giá 3 TH1- Thi công Máy Tải > 1.000 md 50.000-60.000/md 4 TH2- Thi công máy Tải <=1.000 md 70tr-90tr/ca máy

Trong trường hợp quý khách hàng để biết chuẩn giá cả thông tin cho từng công trình của mình nên gọi cho chúng tôi theo địa chỉ liên hệ dưới đây để được tư vấn và báo giá cụ thể:

Liên hệ:

Email: [email protected]

SĐT: 097.193.8146

Website: http://epcocbetonghanoi.net.vn/