Safe đi với giới từ gì

  • Ashamed of : xấu hổ về…
  • Afraid of : sợ, e ngại…
  • Ahead of ; trước
  • Aware of : nhận thức
  • Capable of : có khả năng
  • Confident of : tin tưởng
  • Doublful of : nghi ngờ
  • Fond of : thích
  • Full of : đầy
  • Hopeful of : hy vọng
  • Independent of : độc lập
  • Nervous of : lo lắng
  • Proud of : tự hào
  • Jealous of : ganh tỵ với
  • Guilty of : phạm tội về, có tội
  • Sick of : chán nản về
  • Scare of : sợ hãi
  • Suspicious of : nghi ngờ về
  • Joyful of : vui mừng về
  • Quick of : nhanh chóng về, mau
  • Tired of : mệt mỏi
  • Terrified of : khiếp sợ về

=> 22 động từ đi với “in”: TẠI ĐÂY

Cụm từ đi kèm giới từ TO trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Safe đi với giới từ gì

  • Able to : có thể
  • Acceptable to : có thể chấp nhận
  • Accustomed to : quen với
  • Agreeable to : có thể đồng ý
  • Addicted to : đam mê
  • Available to sb : sẵn cho ai
  • Delightfull to sb : thú vị đối với ai
  • Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
  • Clear to : rõ ràng
  • Contrary to : trái lại, đối lập
  • Equal to : tương đương với
  • Exposed to : phơi bày, để lộ
  • Favourable to : tán thành, ủng hộ
  • Grateful to sb : biết ơn ai
  • Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
  • Important to : quan trọng
  • Identical to sb : giống hệt
  • Kind to : tử tế
  • Likely to : có thể
  • Lucky to : may mắn
  • Liable to : có khả năng bị
  • Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
  • Next to : kế bên
  • Open to : cởi mở
  • Pleasant to : hài lòng
  • Preferable to : đáng thích hơn
  • Profitable to : có lợi
  • Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
  • Rude to : thô lỗ, cộc cằn
  • Similar to : giống, tương tự
  • Useful to sb : có ích cho ai
  • Willing to : sẵn lòng

=> 22 động từ luôn đi kèm với giới từ “in”: TẠI ĐÂY

Xem thêm: đường một chiều là gì

Giới từ FOR

  • Available for sth : có sẵn (cái gì)
  • Anxious for, about : lo lắng
  • Bad for : xấu cho
  • Good for : tốt cho
  • Convenient for : thuận lợi cho…
  • Difficult for : khó…
  • Late for : trễ…
  • Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
  • Dangerous for : nguy hiểm…
  • Famous for : nổi tiếng
  • Fit for : thích hợp với
  • Well-known for : nổi tiếng
  • Greedy for : tham lam…
  • Good for : tốt cho
  • Grateful for sth : biết ơn về việc…
  • Helpful / useful for : có ích / có lợi
  • Necessary for : cần thiết
  • Perfect for : hoàn hảo
  • Prepare for : chuẩn bị cho
  • Qualified for : có phẩm chất
  • Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
  • Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
  • Suitable for : thích hợp
  • Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

=> 50 tính từ có giới từ đi kèm thông dụng: TẠI ĐÂY

Đang hot: Tai nạn thương tích là gì

  • To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
  • To delight in st: hồ hởi về cái gì
  • To employ in st: sử dụng về cái gì
  • To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
  • To discourage sb in st: làm ai nản lòng
  • To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
  • To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
  • To help sb in st: giúp ai việc gì
  • To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
  • To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
  • To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
  • To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
  • To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
  • To involed in st: dính lứu vào cái gì
  • To persist in st: kiên trì trong cái gì
  • To share in st: chia sẻ cái gì
  • To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
  • To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
  • To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
  • To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
  • To be enter in st: tham dự vào cái gì
  • To be weak in st: yếu trong cái gì
  • To angry with sb: giận dỗi ai
  • To be busy with st:bận với cái gì
  • To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
  • To be content with st: hài lòng với cái gì
  • To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
  • To be crowded with: đầy ,đông đúc
  • To be patient with st:kiên trì với cái gì
  • To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
  • To be popular with: phổ biến quen thuộc

Giới từ in

  • To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
  • To delight in st: hồ hởi về cái gì
  • To employ in st: sử dụng về cái gì
  • To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
  • To discourage sb in st: làm ai nản lòng
  • To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
  • To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
  • To help sb in st: giúp ai việc gì
  • To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
  • To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
  • To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
  • To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
  • To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
  • To involed in st: dính lứu vào cái gì
  • To persist in st: kiên trì trong cái gì
  • To share in st: chia sẻ cái gì
  • To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
  • To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
  • To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
  • To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
  • To be enter in st: tham dự vào cái gì
  • To be weak in st: yếu trong cái gì