Rau Mồng Tơi trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

“Rau Mồng Tơi” là một loại quả phổ biến ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Bạn có biết rau mồng tơi trong tiếng anh là gì không !?. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

rau mồng tơi tiếng anh, rau mồng tơi trong tiếng anh, rau mồng tơi tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Rau Mồng tơi trong Tiếng Anh)

1. Định nghĩa về “Rau Mồng Tơi” trong Tiếng Anh

“Rau Mồng Tơi “ trong Tiếng Anh là “MALABAR SPINACH” hoặc “CEYLON SPINACH”, “VINE SPINACH”, do rau mồng tơi ở Việt Nam có hình dáng giống rau chân vịt ở nước ngoài .

MALABAR SPINACH (n) /ˈspɪnɪdʒ/

■ Nghĩa tiếng việt: Rau mồng tơi

■ Nghĩa tiếng anh: Asian vine with leaves that are used as spinach-like greens.

2. Các ví dụ minh họa cho “Rau Mồng Tơi” trong Tiếng Anh

rau mồng tơi tiếng anh, rau mồng tơi trong tiếng anh, rau mồng tơi tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho “SPINACH”, Rau Chân Vịt, một loại rau rất giống rau mồng tơi)

  • MALABAR SPINACH:

Ví dụ:

  • Malabar spinach is a common vegetable in Asia, used to cook with crab.

  • Rau mồng tơi là một loại rau phổ biến ở Châu Á, thường dùng để nấu với cua.

  • In some farms, malabar spinach, tomato and potato are sold out when their season is coming.

  • Ở một vài trang trại, rau mồng tơi, cà chua và khoai tây thường hết hàng khi vào mùa của chúng.

  • Despite having the same appearances, malabar spinach and spinach is far more different from each other, especially their taste.

  • Mặc dù có hình dáng giống nhau, rau mồng tơi và rau chân vịt rất khác nhau, đặc biệt là ở vị của nó.

  • Malabar spinach is quite rare in Europe because it is not as popular as spinach.

  • Rau mồng tơi khá hiếm ở Châu âu vì nó không phổ biến như rau chân vịt.

  • Malabar was exported to ThaiLand, and it is gaining popularity in this country as well.

  • Rau mồng tơi được xuất khẩu đến Thái Lan, và nó cũng rất nổi tiếng ở quốc gia này.

  • CEYLON SPINACH:

Ví dụ:

  • Ceylon spinach plants in my garden grow very well because of the careful caring of my mother.

  • Những cây mồng tơi trong vườn nhà tôi bởi vì sự chăm sóc cẩn thận của mẹ tôi.

  • You should try ceylon spinach once when you visit Viet Nam, this is a very famous vegetable.

  • Bạn nên thử rau mồng tơi khi đến Việt Nam một lần, đây là một loại rau rất nổi tiếng.

  • Currently, when I’m studying abroad, I miss crab soup with ceylon spinach by my mom so much, but it is so rare.

  • Hiện nay, khi tôi đang đi du học ở nước ngoài, tôi rất nhớ canh cua với rau mồng tơi do mẹ nấu, nhưng nó hiếm quá.

  • VINE SPINACH:

Ví dụ:

  • Vine spinach is a wonderful ingredient because it can cook in many different ways, each way having a very unique taste.

  • Rau mồng tơi là một nguyên liệu tuyệt vời vì nó có thể nầu the rất nhiều cách, mỗi cách lại mang một mùi vị khác biệt.

  • My mother just planted some vine spinach, but two day later, they all died because of an infection from a virus.

  • Mẹ tôi mới trồng vài cây mồng tơi, nhưng hai ngày sau, chúng chết hết do bị lây nhiễm virus.

  • Vine spinach should be exported to other countries because it has high economic value.

  • Rau mồng tơi nên được xuất khẩu sang các nước khác vì nó có giá trị kinh tế rất cao.

rau mồng tơi tiếng anh, rau mồng tơi trong tiếng anh, rau mồng tơi tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho canh cua, một loại canh nổi tiếng với rau mồng tơi)

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “MALABAR SPINACH” hoặc “CEYLON SPINACH”, “VINE SPINACH”, Rau Mồng Tơi trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “MALABAR SPINACH” hoặc “CEYLON SPINACH”, “VINE SPINACH” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.