Để lựa chọn Bồn nước inox có dung tích và kích thước phù hợp với không gian cũng như số lượng thành viên trong gia đình, nhà hàng, khu công nghiệp,… Hãy cùng cập nhật ngay bảng kích thước bồn nước inox Tân Á Đại Thành 2022!
>>> Bảng giá bồn nước inox Tân Á Đại Thành mới nhất năm 2022
Bảng kích thước bồn nước inox Tân Á Đại Thành
Mỗi loại bồn nước với dung tích và đường kích khác nhau sẽ có kích thước khác nhau, dưới đây là bảng kích thước các loại bồn inox có mặt tại Tân Á Đại Thành.
Kích thước bồn nước Tân Á Đại Thành mỗi loại sẽ khác nhau
Bồn Tân Á Đại Thành 25
Dung tích Kích thước (Rộng x cao) (Dài x Rộng x cao) 2000L Đứng(Ø1140) 1290 x 2175 1000L Đứng(Ø920) 1055 x 1765 2000L Ngang(Ø1140) 1930 x 1200 x 1415 1500L Đứng(Ø1140) 1290 x 1795 1000L Ngang(Ø920) 1490 x 970 x 1170
Bồn Tân Á Đại Thành 25
Bồn nước inox Tân Á 8
Dung tích Kích thước (Rộng x cao) (Dài x Rộng x cao) 6000L Ngang(Ø1400) 3950 x 1500 x 1664 5000L Ngang(Ø1400) 3380 x 1500 x 1664 4000L Ngang(Ø1340) 2770 x 1410x 1604 3500L Ngang(Ø1340) 2478 x 1410 x 1604 3000L Ngang(Ø1140) 2720 x 1210 x 1405 3000L Ngang(Ø1340) 2170 x 1410 x 1604 2500L Ngang(Ø1340) 1880 x 1410 x 1604 2500L Ngang(Ø1140) 2522 x 1210 x 1405 2000L Ngang(Ø1140) 1930 x 1210 x 1405 2000L Ngang(Ø1340) 1600 x 1390 x 1604 1500L Ngang(Ø1140) 1560 x 1210 x 1405 1000L Ngang(Ø920) 1490 x 970 x 1160 700L Ngang(Ø740) 1440 x 790 x 980 500L Ngang(Ø700) 1190 x 760 x 940 310L Ngang(Ø740) 850 x 790 x 980 6000L Đứng(Ø1400) 1556 x 4339 3500L Đứng(Ø1340) 1454 x 2751
Bồn nước inox Tân Á 8
Bồn nước inox Tân Á
Dung tích Kích thước (Rộng x cao) (Dài x Rộng x cao) 310L Đứng(Ø740) 870 x 1145 500L Đứng(Ø700) 822 x 1524 700L Đứng(Ø740) 870 x 1745 1000L Đứng(Ø920) 1090 x 1772 1200L Đứng(Ø980) 1144 x 1746 1500L Đứng(Ø1140) 1290 x 1805 2500L Đứng(Ø1140) 1290 x 2775 2500L Ngang(Ø1340) 1880 x 1410 x 1554 3000L Ngang(Ø1340) 2170 x 1410 x 1554 3000L Ngang(Ø1140) 2720 x 1210 x 1355 3500L Ngang(Ø1340) 2478 x 1410 x 1554
Bồn nước Inox Tân Á
Bồn Đại Thành Vigo SUS 316
Phẩm Đường kính
(mm)
Chiều dài
(mm)
Chiều cao
(mm)
Giá Đỡ Dài (mm) Rộng (mm) Cao (mm) V 500 720 1.220 870 900 770 310 V 700 720 1.420 870 1.140 770 310 V 1000 940 1.440 1.110 1.130 990 540 V 1500 1.170 1.460 1.350 1.130 1.220 640 V 2000 1.170 1.800 1.350 1.480 1.220 640
Bồn inox Đại Thành Vigo SUS 316
Bồn Đại Thành SUS 304
STT Mã Sản Phẩm Đường kính
(mm)
Chiều cao
(mm)
Giá Đỡ Rộng (mm) Cao (mm) 1 I310 630 1.340 680 320 2 I500 720 1.410 770 320 3 I700 720 1.610 770 320 4 I1.000 940 1.630 990 320 5 I1.200 980 1.610 1.030 320 6 I1.300 1.030 1.760 1.080 320 7 I1.500 1.170 1.650 1.230 320 8 I2.000 1.170 1.990 1.230 320 9 I2.500 1.420 1.750 1.480 320 10 I2.500 1.170 2.190 1.230 320 11 I3.000 1.360 2.340 1.420 320 12 I3.500 1.360 2.590 1.420 320 13 I4.000 1.360 2.990 1.420 320 14 I5.000 1.360 3.440 1.420 320 15 I6.000 1.420 4.160 1.480 320
Bồn Đại Thành SUS 304
Bồn Tân Á Đại Thành 20
Mã hiệu Đường kính (mm) Bồn đứng
Cao bồn x rộng chân (mm)
Bồn ngang
Dài bồn x dài chân x rộng chân
TADT20-310 670 1500×760 1200x690x820 TADT20-500 760 1510×850 1230x780x860 TADT20-700 760 1750×850 1450x780x860 TADT20-1000 970 1780×1020 1510x1010x1140 TADT20-1500 1200 1780×1300 1530x1240x1380 TADT20-2000 1200 2180×1300 1910x1240x1380 TADT20-2500 1450 1780×1580 1630x1490x1710 TADT20-3000 1390 2390×1460 2190x1430x1630 TADT20-4000 1390 2975×1460 2780x1430x1630 TADT20-4500 1390 3260×1460 3080x1430x1630 TADT20-5000 1390 3550×1460 3360x1430x1630 TADT20-6000 1450 4220×1580 4030x1490x1710
Bồn Tân Á Đại Thành 20
Bồn lắp ghép inox Đại Thành
Nguyên vật liệu Kích thước tấm panel (mm Độ dày tấm panel (mm) INOX SUS 304 1000×1000 Từ 1 đến 3 INOX SUS 304
Bồn lắp ghép inox Đại Thành
Cách lựa chọn dung tích và kích thước bồn phù hợp với từng gia đình
Theo ước tính, bình quân mỗi người sẽ sử dụng 300-500l nước/ngày phục vụ cho các sinh hoạt bình thường. Với con số này chúng ta cũng đã phần nào có thể ước tính được dung tích bồn nước phù hợp với số lượng thành viên trong từng gia đình. Cụ thể:
Trường hợp với những gia đình không có bể nước ngầm hoặc bể treo:
- Bồn nước 500 lít – 700 lít : từ 1-2 người
- Bồn nước 700 lít – 1000 lít: từ 2-3 người
- Bồn nước 1200 lít – 1500 lít: từ 3-4 người
- Bồn nước 1500 lít – 2000 lít: từ 4-5 người
- Bồn nước 2000 lít – 2500 lít : từ 5-6 người
- Bồn nước 3000 lít – 3 500 lít: từ 6-7 người
- Bồn nước 4000 lít – 4500 lít: từ 8-9 người
- Bồn nước 5000 lít : từ 10-12 người
- Bồn nước 6000 lít : từ 12-15 người
- Bồn nước công nghiệp: nhà hàng, khách sạn, xưởng sản xuất.
Trường hợp với các gia đình có bể ngầm, bể chìm thì bồn nước trên nóc có thể chọn bồn nước với dung tích nhỏ hơn mà vẫn đảm bảo đủ nước sinh hoạt.
Cách lựa chọn dung tích và kích thước bồn phù hợp với từng gia đình
Trên đây là những thông số kỹ thuật của bồn inox Tân Á Đại Thành và một số gợi ý về dung tích bồn nước, hy vọng sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn cho gia đình sản phẩm bồn nước phù hợp nhất.
Với tiêu chí uy tín – chất lượng, Tân Á Đại Thành luôn mong muốn đem đến quý khách những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo an toàn và sức khỏe khi sử dụng.
Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu về kích thước bồn nước inox tốt phù hợp với nhu cầu gia đình mình, hãy để lại thông tin tại đây hoặc liên hệ hotline 1900 6668 để được tư vấn đầy đủ nhất.
TÂN Á ĐẠI THÀNH – PHỒN VINH CUỘC SỐNG VIỆT
- Trụ sở chính: 124 Tôn Đức Thắng, Quốc Tử Giám, Đống Đa, TP.Hà Nội
- Miền Trung: KCN Hòa Khánh, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Miền Nam: 416-418-420 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Tân Bình, TP.HCM
- Website: https://shop.tanadaithanh.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TapDoanTanADaiThanh
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!