10 Phrasal Verb Với Get Thông Dụng Trong Tiếng Anh!

Khi đứng một mình thì từ “GET” có nghĩa là “nhận” hoặc là “lấy”, nhưng khi kết hợp với những giới từ khác như: get above, get across,… thì sẽ mang những ý nghĩa vô cùng khác biệt, vậy những ý nghĩa đó là gì? Hãy cùng Prep tìm hiểu một số Phrasal Verb với Get thông dụng trong tiếng Anh dưới đây nha!

Nắm vững 10+ Phrasal verb với Get dưới đây giúp bạn chinh phục mọi kỳ thi tiếng Anh thực chiến!
Nắm vững 10+ Phrasal verb với Get dưới đây giúp bạn chinh phục mọi kỳ thi tiếng Anh thực chiến!

I. Tổng hợp 10+ Phrasal Verb với Get thường gặp trong Tiếng Anh

Sau đây Prep tổng hợp cho bạn 15 Phrasal Verb với Get giúp bạn có thể có nguồn tư liệu tự học từ vựng giúp bạn tăng band điểm trong mọi dạng bài luyện thi ielts nhanh chóng nhé

1. Get away (with/ from)

Phrasal Verb với Get đầu tiên mà PREP.VN sẽ gửi đến bạn đó là Get Away. Get Away có nghĩa là bỏ trốn, bỏ chạy với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì.

Ví dụ: She get away with her son because she thought someone was stalking her.

Get away (with/ from)
Get away (with/ from)

2. Get above

Get above có nghĩa là tự phụ.

Ví dụ: She gets above with her friends because her father is the sheriff in town.

Get above
Get above

3. Get at

Get at có nghĩa là chỉ trích. Ví dụ: People get at his mistake when he caused 3 people to go missing.

Get at
Get at

4. Get along

  • Get along có nghĩa là rời khỏi/ đi khỏi. Ví dụ: The robbers had already get along when the police arrived at the scene of the robbery.
  • Get along có nghĩa là có tiến bộ, giải quyết thành công một vấn đề gì đó. Ví dụ: Very quickly, Mary’s exam team get along the presenter’s quiz in less than 2 minutes.
Get along
Get along

5. Get ahead

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Get tiếp theo là Get Ahead. Get ahead có nghĩa là tiến triển, phát triển. Ví dụ: Everything is getting ahead according to the original plan.

Get ahead
Get ahead

Tham khảo thêm bài viết:

  • 15+ Phrasal verbs với Bring thường gặp trong tiếng Anh!

5. Get back

Get back có nghĩa là quay về/ trở về. Ví dụ: It’s been a long time since the children from abroad have been able to get back to their homeland.

Get back
Get back

6. Get down

  • Get down có nghĩa là khiến cho ai đấy nản chí, thất vọng. Ví dụ: Don’t let the negativity get you down, keep hoping and keep trying and you will be rewarded.
  • Get down có nghĩa là bắt tay vào làm một cái gì đấy. Ví dụ: We started to get down this project from the initial sketch ideas.
Get down
Get down

7. Get over

Tiếp đến chúng ta hãy cùng khám phá ý nghĩa của Phrasal Verb với Get – Get over. Get over có nghĩa là Khỏi bệnh, bình phục, vượt qua. Ví dụ: It’s lucky that everyone was able to get over that difficult and arduous time.

Get over
Get over

8. Get on with

Get on with có nghĩa là có quan hệ tốt với ai đó = GET ALONG WITH. Ví dụ: Adam and Eve get on with after being reconciled by their mother.

Get on with
Get on with

9. Get out of

Get out of có nghĩa là Từ bỏ, loại bỏ. Ví dụ: What you need to do is get out of all the bad things in your life.

Get out of
Get out of

10. Get through to someone

Get through to someone có nghĩa là giải thích thành công cho ai điều gì đó, giúp ai ai hiểu điều gì đó. Ví dụ: In the end, he managed to get through everything to her.

Get through to someone
Get through to someone

11. Get up to

Get up to có nghĩa là làm điều gì đó mà không được ủng hộ. Ví dụ: She still gets up to follow her dream even though everyone disagrees.

Get up to
Get up to

12. Get wound up

Phrasal Verb với Get cuối cùng trong bộ từ vựng Phrasal Verb với Get đó là Get wound up. Get wound up có nghĩa là tức giận, cáu gắt vì điều gì đó.. Ví dụ: Don’t make them get wound up with seemingly small things.

Get wound up
Get wound up

II. Bài tập Phrasal Verb với Get

Điền các Phrasal verb với Get và chia động từ phù hợp vào chỗ trống:

  • get away
  • get over
  • get together
  • get by
  • get together
  • 1. My father couldn’t …………………………. the cost of restaurants in Italy.
  • 2. Why does Jason always …………………………. with arriving late? It doesn’t seem fair.
  • 3. Shall they …………………………. this evening? – Sure, that would be nice.
  • 4. How do you …………………………. on a student award? – I manage somehow, though isn’t that easy.
  • 5. She wasn’t organized enough so she really …………………………. in the game.

Đáp án:

  • 1. get over
  • 2. get away
  • 3. get together
  • 4. get by
  • 5. got behind

Trên đây là 10+ Phrasal verb với Get thông dụng trong tiếng Anh, PREP chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi tiếng Anh sắp tới nhé!