Chúng ta đang chứng kiến một năm bùng nổ của hiệu năng trên các smartphone với Snapdragon 8 Gen 2, Dimensity 8200. Vậy bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2023 sẽ gồm những “gương mặt” nào? Điểm số AnTuTu, Benchmark của từng con chip là bao nhiêu? Cùng tìm câu trả lời trong bài viết bảng xếp hạng chip điện thoại ngay dưới đây.
Các thông tin, điểm số AnTuTu, Geekbench được đưa ra trong bài viết này được tổng hợp từ trang nanoreview.net tại thời điểm tháng 1 năm 2023. Điểm số không phải tuyệt đối và chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2023
Bảng xếp hạng top 50 chip điện thoại mạnh nhất 2023:
STT Chipset Rating AnTuTu Geekbench 5 Có trên điện thoại 1 Apple A16 Bionic 99 978221 1887 / 5406
iPhone 14 Pro MaxiPhone 14 Pro
2 Snapdragon 8 Gen 2 97 1228090 1501 / 5256
Xiaomi 13Xiaomi 13 Pro
3 MediaTek Dimensity 9200 95 1278410 1314 / 4991 Vivo X90Vivo X90 Pro 4 MediaTek Dimensity 9000 Plus 93 1152281 1343 / 4337 Xiaomi 12 Pro Dimensity Edition 5 Qualcomm Snapdragon 8 Plus Gen 1 92 1034111 1326 / 4190 Xiaomi Redmi K50 UltraXiaomi Redmi K60 6 MediaTek Dimensity 9000 91 1005151 1273 / 4335 Vivo X80 7 Apple A15 Bionic 91 8019701 1746 / 4862
iPhone 14iPhone 13 Pro Max
8 Qualcomm Snapdragon 8 Gen 1 90 1045549 1293 / 3841
OPPO Find X5 ProXiaomi 12 Pro
9 Samsung Exynos 2200 85 949210 1157 / 3571 Samsung Galaxy S22 UltraSamsung Galaxy S22 Plus 10 Apple A14 Bionic 85 737882 1604 / 4141
iPhone 12iPhone 12 ProiPhone 12 Pro MaxiPhone 12 mini
11 Dimensity 8200 84 955675 991 / 4219 Xiaomi Redmi K60E 12 Qualcomm Snapdragon 888 Plus 84 827758 1178 / 3651
Motorola Edge 30 FusionAsus ROG Phone 5s 5G
13 Qualcomm Snapdragon 888 84 808164 1137 / 3697 Xiaomi Mi 11 SeriesSamsung Galaxy Z Flip3 14 Dimensity 8100 82 810895 971 / 4043 Realme GT Neo 3 15 Google Tensor G2 79 750175 1061 / 3242 Pixel 7 series 16 Google Tensor 79 745808 1053 / 2866
Google Pixel 6aGoogle Pixel 6
17 Samsung Exynos 2100 78 757342 1091 / 3616 Samsung Galaxy S21 FE 18 Kirin 9000 78 766075 1051 / 3737 Huawei Mate 40 Pro 19 Apple A13 Bionic 76 6131897 1342 / 3528
iPhone 11iPhone 11 ProiPhone 11 Pro MaxiPhone SE
20 MediaTek Dimensity 8000 72 713356 8843 / 3329 Honor 70 ProRedmi Note 12 Ultra 21 Qualcomm Snapdragon 870 72 706877 1003 / 3409 Realme GT Neo 2Redmi K40S 22 Kirin 9000E 72 735286 1071 / 3777 Huawei Mate 40 23 Samsung Exynos 1080 72 711435 840 / 2938 Samsung Galaxy A51Samsung Galaxy A72 24 Qualcomm Snapdragon 865 Plus 72 727769 927 / 3327 Samsung Galaxy Z Flip 5GASUS ROG Phone 3 25 MediaTek Dimensity 1200 71 678934 976 / 3346 Xiaomi 11T 5G 26 MediaTek Dimensity 1300 70 670247 950 / 3193 OPPO Reno8 5GVivo V25 Pro 5G 27 Qualcomm Snapdragon 865 68 655140 939 / 3467 Xiaomi Mi 10T Pro 5GSamsung Galaxy S20 FE 28 MediaTek Dimensity 1100 66 670121 670 / 2502 Vivo S9 5GRealme Q3 Pro 29 Samsung Exynos 990 65 601444 939 / 2745 Samsung Galaxy S10 30 Apple A12 Bionic 64 530967 1127 / 2922 iPhone XRiPhone Xs Max 31 MediaTek Dimensity 1000 Plus 63 604431 796 / 2898 Redmi K30 Ultra 32 Qualcomm Snapdragon 7 Gen 1 62 566295 843 / 3096 Xiaomi CIVI 2Nokia X40 33 Qualcomm Snapdragon 860 62 572099 737 / 2588 Xiaomi Pad 5 34 Qualcomm Snapdragon 855 Plus 62 553525 790 / 2823
OnePlus 7TRealme X2 Pro
35 HiSilicon Kirin 990 (5G) 60 576998 771 / 3086
Honor 30 Pro PlusHonor 30 Pro
36 Qualcomm Snapdragon 778G Plus 59 553506 811 / 2947
Honor 70 5GXiaomi CIVI 1S 5G
37 Qualcomm Snapdragon 855 59 523578 747 / 2643
Samsung Galaxy S10 LiteOPPO Reno5 5G
38 Qualcomm Snapdragon 778G 58 532729 778 / 2834
Samsung Galaxy A73Xiaomi 11 Lite 5G NE
39 Qualcomm Snapdragon 780G 58 457901 811 / 2915 Samsung Galaxy XCover Pro 2Xiaomi Mi CC 11 40 Exynos 9825 58 512955 773 / 2405 Samsung Galaxy Note 10Samsung Galaxy Note 10 Plus 41 HiSilicon Kirin 990 (4G) 57 497426 743 / 3072
Huawei P40 4GHuawei Honor V30
42 Dimensity 1080 56 498046 823 / 2295
Xiaomi Redmi Note 12 Pro
Realme 10 Pro Plus
43 Exynos 9820 56 522397 823 / 2295 Samsung Galaxy S10 44 MediaTek Dimensity 920 55 496687 815 / 2294
Realme 9 Pro+ 5GVivo V23 5G
45 MediaTek Dimensity 1000 55 444598 676 / 2895
OPPO Reno5Reno5 Pro
46 MediaTek Dimensity 1000L 55 444598 676 / 2895
OPPO Reno3Vivo iQOO Z1
47 HiSilicon Kirin 985 52 470420 693 / 2590
Huawei Nova 8 Pro 4GHuawei Nova 7
48 HiSilicon Kirin 820 52 450568 646 / 2460
Honor X10Huawei P40 Lite 5G
49 HiSilicon Kirin 980 52 486837 695 / 2499 Huawei Nova 5THuawei Mate 20X 5G 50 MediaTek Dimensity 900 51 475742 713 / 2146
Samsung Galaxy M53OPPO Reno7 5G
So sánh bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2022
Như vậy so vơi bảng xếp hạng của 2022, những thứ hạng chứng kiến sự thay đổi lớn nhất thuộc về các top 1 cho tới top 3. Apple A16 Bionic vẫn chứng tỏ được vị thể của nhà Táo khi đang là vua chip di động, theo sau là Snapdragon 8 Gen 2, không hề nóng, ổn định và mạnh mẽ. Dimensity 9200 vẫn rất đáng gờm tại top 3.
Trên đây là bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2023. Bạn thích nhất là con chip nào?
Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website nhaxinhplaza.vn. Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!