Chất tạo ngọt E950 – Acesulfame- K – Phụ gia thực phẩm – Numeco

Thông tin sản phẩm

Chất tạo ngọt E950 (Acesulfame- K) Có độ ngọt gấp 200 – 300 lần so với đường kính. Vị ngọt bắt đầu nhanh và hậu vị không kéo dài, có hậu vị đắng nhẹ khi ở nồng độ cao. Acesulfame-K thường được dùng kết hợp với các chất tạo ngọt khác như Aspartame, Sucralose tạo ra vị hài hòa cho sản

– Tên hóa học: Acesulfam Kali

– Tên thương mại: Acesulfame potassium; Acesulfame K

– Mô tả: Bột kết tinh trắng, không mùi, có vị ngọt.

– Chỉ số quốc tế: E950

– Công thức hóa học: C4H4KNO4S

– Khối lượng phân tử: 201,24g/mol (dạng khan).

– Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm: Chất ngọt tổng hợp, chất điều hương – Theo QCVN

– Độ tan: Dễ tan trong nước, rất ít tan trong cồn

Ứng dụng thực tiễn chất tạo ngọt E950

Mục đích sử dụng chất tạo ngọt E950

– Sử dụng cho các sản phẩm: Bánh kẹo, kẹo cao su, bơ sữa, mứt, socola, nước giải khát, đồ hộp, gia vị, nước chấm,… dùng riêng rẽ hoặc phối hợp với các đường hóa học khác như: Aspartame, Sucralose

– Được sử dụng bằng cách trộn trực tiếp hoặc pha ở dạng dung dịch vào sản phẩm. Là một sản phẩm thay thế đường kính mang lại vị ngọt hài hòa khi kết hợp với các loại đường khác. Và giảm chi phí sản xuất .

Tỷ lệ sử dụng chất tạo ngọt E950

– Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm(1)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú 01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 350 188 01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 2000 188 01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 1000 188 01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 1000 188 01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 350 188 01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 350 188 02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000 188 02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 350 188 03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 800 188 04.1.2.1 Quả đông lạnh 500 188 04.1.2.2 Quả khô 500 188 04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 200 188 04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 350 188 & XS319 04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 188 04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1000 188 04.1.2.7 Quả ướp đường 500 188 04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 350 188 04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 350 188 04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 350 188 04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 350 188 04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 500 188 04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 200 144 & 188 04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 350 188 04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 188 04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 350 188 04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 1000 188 05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 350 97, 188 & XS141 05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 350 97 & 188 05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 1000 188 & XS86 05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500 188 05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500 188 05.2.1 Kẹo cứng 500 156 & 188 05.2.2 Kẹo mềm 1000 157, 188 & XS309R 05.2.3 Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân 1000 188 05.3 Kẹo cao su 5000 188 05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500 188 06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 1200 188 06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 350 188 07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 1000 188 07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1000 188 09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 144, 188, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244 XS292, XS311 XS312, XS315 09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 144, 188 & XS291 09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 144, 188, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119 10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 350 188 11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 159 & 188 11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP 188 12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 2000 188 12.3 Dấm 2000 188 12.4 Mù tạt 350 188 12.5 Viên xúp và nước thịt 110 188 & XS117 12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 188 12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 350 188 13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 500 188 13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 450 188 13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 450 188 13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 188 14.1.3.1 Necta quả 350 188 14.1.3.2 Necta rau, củ 350 188 14.1.3.3 Necta quả cô đặc 350 127 & 188 14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 350 127 & 188 14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 600 188 14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 600 160 & 188 14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 350 188 15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 350

Quy cách đóng gói

– Khối lượng: 25kg/thùng

– Bao bì: Thùng carton , đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm, phù hợp quy định của Bộ Y tế về bao gói thực phẩm.

Thời hạn sử dụng và bảo quản

– 02 năm kể từ ngày sản xuất (Ngày sản xuất và hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm). – Bảo quản nơi khô, mát, tránh ẩm. Tránh lưu trữ, bảo quản với các vật liệu độc hại và sản phẩm hóa chất.